Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Revision 3 (Unit 4 and Unit 5)
Lời giải bài tập Revision 3 (Unit 4 and Unit 5) Tiếng Anh lớp 3 English Discovery hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Revision 3.
Tiếng Anh lớp 3 English Discovery Revision 3 (Unit 4 and Unit 5)
1 (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Read, look and number (Đọc, nhìn và đánh số)
Đáp án:
2 (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Look, write and circle (Nhìn, viết và khoanh tròn)
Đáp án:
1. Clap your hands.
2. Stamp your feet.
3. Stretch your hand.
4. Bend your legs.
5. Touch your toes.
Hướng dẫn dịch:
1. Vỗ tay.
2. Dậm chân.
3. Duỗi tay.
4. Uốn cong chân của bạn.
5. Chạm vào ngón chân của bạn.
3 (trang 70 sgk Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Say 4 sentences about yourself (Nói 4 câu về bản thân)
Gợi ý:
This is my face. I've got one face.
These are my hands. I've got two hands.
Hướng dẫn dịch:
Đây là khuôn mặt của tớ. Tớ có một khuôn mặt.
Đây là hai bàn tay của tớ. Tớ có hai bàn tay.
4 (trang 71 sgk Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Look, read and write (Nhìn, đọc và viết)
Đáp án:
1. This is my granny. She's got white hair.
2. This is my uncle. He’s got big, black eyes.
3. This is my dad. He’s got a big nose.
4. This is my sister. She's got a small ears.
5. This is my mum. She's got big ears.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là bà của tớ. Bà ấy có mái tóc trắng.
2. Đây là chú của tớ. Chú ấy có đôi mắt to và đen.
3. Đây là bố của tớ. Ông ấy có một cái mũi to.
4. Đây là em gái của tớ. Cô ấy có một đôi tai nhỏ.
5. Đây là mẹ của tớ. Bà ấy có đôi tai to.
5 (trang 71 sgk Tiếng Anh lớp 3 English Discovery): Listen and number. Then write (Nghe và đánh số. Sau đó viết)
Bài nghe:
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
1. This is my mum. She’s got black hair. Her name’s Ann.
2. This is my grandad. He’s got big eyees. His name’s Sam.
3. This is my uncle. He’s got a big nose. His name’s Tony.
4. This is my cousin. He’s got a small mouth. His name’s Nick.
5. This is me. I’ve got big eyes. My name’s Lisa.
6. This is my granny. She’s got small eyes. Her name’s Lucy.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là mẹ của tớ. Bà ấy có mái tóc đen. Bà ấy tên là Ann.
2. Đây là ông của tớ. Ông ấy có đôi mắt to. Ông ấy tên là Sam.
3. Đây là chú của tớ. Chú ấy có một cái mũi to. Chú ấy tên là Tony.
4. Đây là anh họ của tớ. Anh ấy có một cái miệng nhỏ. Tên của anh ấy là Nick.
5. Đây là tớ. Tớ có một đôi mắt to. Tên tớ là Lisa.
6. Đây là bà của tớ. Bà ấy có đôi mắt nhỏ. Tên bà ấy là Lucy.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 English Discovery hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 English Discovery
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 English Discovery
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 English Discovery hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 English Discovery.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.