Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 2 (trang 42, 43, 44, 45)
Lời giải bài tập Unit 3 lớp 3 Lesson 2 trang 42, 43, 44, 45 trong Unit 3: Animals Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3.
- 1 trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- 2 trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- 3 trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- 4 trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- 5 trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- 6 trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- 7 trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- 8 trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
- 9 trang 45 sgk Tiếng Anh lớp 3 Unit 3
Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 2 (trang 42, 43, 44, 45)
1 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Lắng nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
elephant = con voi
giraffe = hươu cao cổ
lion = sư tử
monkey = con khỉ
2 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
Đây là những loài động vật ở Châu Phi: sư tử, hươu cao cổ, khỉ và voi.
Hãy nhìn những con voi.
Chúng là một gia đình. Đó là mẹ. Đó là những chú voi con. Chúng còn trẻ. Chúng là anh trai và em gái.
3 (trang 42 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)
Gợi ý:
They’re elephants. They’re black and nice.
Hướng dẫn dịch:
Chúng là voi. Chúng có màu đen và đẹp.
4 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là những con khỉ.
2. Đó là những con hươu cao cổ.
5 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Point and say (Chỉ và nói)
Gợi ý:
1. These are monkeys.
2. Those are lions.
3. These are cats.
4. Those are giraffes.
5. These are dogs.
6. Those are elephants.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là những con khỉ.
2. Đó là những con sư tử.
3. Đây là những con mèo.
4. Đó là những con hươu cao cổ.
5. Đây là những con chó.
6. Đó là những con voi.
6 (trang 43 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and sing (Nghe và hát)
Hướng dẫn dịch:
Đây là những con khỉ - ooh, ooh!
Đó là những con khỉ - ooh, ooh!
Đây là những con khỉ, đó là khỉ, ooh, ooh, ooh!
Đây là những con sư tử - gầm, gầm!
Đó là những con sư tử - gầm, gầm!
Đây là những con sư tử, đó là những con sư tử,
Rầm, rầm, rầm!
7 (trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Listen and tick (Nghe và tích)
Đáp án:
1. a |
2. b |
3. b |
4. a |
5. b |
Nội dung bài nghe:
1. This is a giraffe.
2. That is a lion.
3. These are monkeys.
4. Those are rabbits.
5. Those are elephants.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là một con hươu cao cổ.
2. Đó là một con sư tử.
3. Đây là những con khỉ.
4. Đó là những con thỏ.
5. Đó là những con voi.
8 (trang 44 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Let’s play (Hãy chơi)
9 (trang 45 sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Look and say (Nhìn và nói)
Gợi ý:
1. These are elephants.
2. These are dogs.
3. Those are lions.
4. These are giraffes.
5. These are monkeys.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là những con voi.
2. Đây là những con chó.
3. Đó là những con sư tử.
4. Đây là những con hươu cao cổ.
5. Đây là những con khỉ.
Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Animals hay, chi tiết khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.