Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 4 Lesson 6
Với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 6 sách Family and Friends 4 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 6.
Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends Unit 4 Lesson 6
Listening
1 (trang 37 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and write the numbers. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
Đáp án:
b. 1 |
a. 2 |
c. 3 |
d. 4 |
Nội dung bài nghe:
Hi, my name’s Ann. This is my school.
1. This is our room. We come here every day. We have a board and 30 tables and chairs.
2. We come here at break time. We can play here and talk to our friends.
3. Look at this room. We have paint and paper here and we can do art.
4. There are lots of computers here. We can learn with the computers. It’s fun.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, tên tớ là Ann. Đây là trường học của tớ.
1. Đây là phòng của chúng tớ. Chúng tớ đến đây mỗi ngày. Chúng tớ có một cái bảng và 30 bộ bàn ghế.
2. Chúng tớ đến đây vào giờ giải lao. Chúng tớ có thể chơi ở đây và nói chuyện với bạn bè.
3. Hãy nhìn căn phòng này. Chúng tớ có sơn và giấy ở đây và chúng tớ có thể làm nghệ thuật.
4. Ở đây có rất nhiều máy tính. Chúng tớ có thể học bằng máy vi tính. Nó thú vị.
Speaking
2 (trang 37 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Point, ask, and answer about your school. (Chỉ, hỏi và trả lời về ngôi trường của bạn.)
in the classroom in the art room in the computer room |
What do we have in the art room?
We have….
Gợi ý:
- What do we have in the art room?
We have paint and paper here and we can do art.
- What do we have in the classroom?
We have a board and 30 tables and chairs.
- What do we have in the computer room?
We have 35 computer here.
Hướng dẫn dịch:
- Chúng ta có gì trong phòng mỹ thuật?
Chúng ta có sơn và giấy ở đây và chúng ta có thể làm nghệ thuật.
- Chúng ta có gì trong lớp học?
Chúng ta có một cái bảng và 30 bộ bàn ghế.
- Trong phòng máy chúng ta có gì trong phòng máy tính?
Chúng ta có 35 máy tính ở đây.
3 (trang 37 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Talk about your week. (Nói về tuần của bạn.)
Gợi ý:
I have Vietnamese and English on Tuesday.
I have math on Monday.
I have art on Friday.
I have P.E. on Thursday.
Hướng dẫn dịch:
Tớ có môn Tiếng Việt và tiếng Anh vào thứ Ba.
Tớ có môn Toán vào thứ Hai.
Tớ có Mỹ thuật vào thứ Sáu.
Tớ có môn Thể dục vào thứ Năm.
Writing: A description
4 (trang 37 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write about your favourite room in your school. Look at the example to help you. (Viết về căn phòng yêu thích của bạn ở trường. Nhìn vào ví dụ để giúp bạn.)
Hướng dẫn dịch:
Địa điểm: phòng máy tính
Các hoạt động: Chúng tớ thực hành tiếng Anh, Toán, và Tiếng Việt ở đó.
Thông tin khác: 40 máy tính. Học sinh đến đó vào các ngày thứ Ba và thứ Năm.
Gợi ý:
Place: art room
Activities: We can paint and color pictures there.
Other information: A lot of paint and colors. Students go there every Monday.
Hướng dẫn dịch:
Địa điểm: phòng mỹ thuật
Các hoạt động: Chúng tớ có thể vẽ và tô màu các bức tranh ở đó.
Thông tin khác: Rất nhiều sơn và màu sắc. Học sinh đến đó vào thứ Hai hàng tuần.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: We have English hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: We have English:
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn, Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)