Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Review Units 5-8 (trang 120, 121, 122)



Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review Units 5-8 trang 120, 121, 122 sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Review Units 5-8.

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Review Units 5-8 (trang 120, 121, 122)

Quảng cáo

1 (trang 120 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and number. (Nhìn và đánh số.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Review Units 5-8 (trang 120, 121, 122)

Đáp án:

a. 4

b. 2

c. 3

d. 5

e. 1

f. 6

Hướng dẫn dịch:

Mustache (n): Ria mép

Cashier (n): Thu ngân

Hospital (n): Bệnh viện

Bank (n): Ngân hàng

Yesterday (n): Hôm qua

No Parking: Cấm đỗ xe

Quảng cáo

2 (trang 120 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Write the word. (Viết từ.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Review Units 5-8 (trang 120, 121, 122)

Đáp án:

1. Farm

2. Sweep the floor

3. Go over

4. Hungry

5. Handsome

Hướng dẫn dịch:

1. Farm (n): nông trại

2. Sweep the floor (v phr.): quét nhà

3. Go over (v phr.): đi qua

4. Hungry (adj): đói

5. Handsome (adj): đẹp trai

Quảng cáo

3 (trang 120 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Read and circle. (Đọc và khoanh.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Review Units 5-8 (trang 120, 121, 122)

Đáp án:

1. C

2. C

3. B

4. B

5. B

6. A

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn đi đến trường bằng cách nào?

B: Mình đi bộ đến trường.

2. A: Bố bạn làm nghề gì?

B: Ông ấy là một bác sĩ. Ông làm việc ở một bệnh viện.

3. A: Bố bạn trông như thế nào?

B: Ông ấy cao và gầy.

4. A: Ở nhà bạn giúp đỡ như thế nào?

B: Tớ cho mèo ăn. Nó thích ăn cá.

5. A: Biển báo đó có nghĩa là gì vậy?

B: Nó có nghĩa là “Dừng lại”.

6. A: Tối qua bạn đã ở đâu thế?

B: Tớ đã ở thư viện. Cuốn sách đó rất hay ho.

Quảng cáo

4 (trang 121 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Read and match. (Đọc và nối.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Review Units 5-8 (trang 120, 121, 122)

Đáp án:

1. e

2. c

3. a

4. d

5. f

6. b

1 – e

How do you go to school?

I go to school by bike.

2 – c

Does your sister have short, brown hair?

No, she doesn’t.

3 – a

Where does your mother work?

My mother works at an office. She’s an office worker.

4 – d

Where was Lucy last Friday?

She was at the playground.

5 – f

Where’s the swimming pool?

It’s opposite the stadium.

6 – b

Who walks the dog?

My brother does.

Hướng dẫn dịch:

1 – e

Cậu đi đến trường bằng cách nào?

Tớ đến trường bằng xe đạp.

2 – c

Chị gái cậu có mái tóc ngắn và màu nâu đúng không?

Không, không phải.

3 – a

Mẹ cậu làm việc ở đâu thế?

Mẹ tớ làm việc ở văn phòng. Bà ấy là nhân viên văn phòng.

4 – d

Thứ Sáu tuần trước Lucy đã ở đâu vậy?

Cậu ấy đã ở sân chơi.

5 – f

Bể bơi ở đâu?

Nó ở đối diện sân vận động.

6 – b

Ai dẫn chó đi dạo thế?

Anh trai tớ làm việc đó.

5 (trang 121 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Review Units 5-8 (trang 120, 121, 122)

Bài nghe:

Đáp án:

1. B

2. A

3. B

4. A

Nội dung bài nghe:

1. A: Where does your father work?

B: He works at a bank. He’s a cashier.

2. A: Who sweeps the floor?

B: My brother sweeps the floor.

3. A: Does your mom have long, curly hair?

B: No, she doesn’t. She has short, straight hair.

4. A: What does your grandmother look like?

B: She’s tall and slim.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bố bạn làm việc ở đâu?

B: Bố tớ làm việc tại ngân hàng. Ông ấy là thu ngân.

2. A: Ai quét nhà thế?

B: Anh trai tớ quét nhà.

3. A: Có phải mẹ bạn có mái tóc dài, xoăn không?

B: Không phải. Bà ấy có mái tóc ngắn và thẳng

4. A: Bà của bạn trông như thế nào?

B: Bà tớ cao vào gầy.

6 (trang 121 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Read and fill in the blanks. (Đọc và điền vào chỗ trống.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Review Units 5-8 (trang 120, 121, 122)

Đáp án:

1. short

2. on foot

3. farmer

4. the dishes

5.sister

6. movie theater

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tớ là George. Tớ có mái tóc ngắn và màu vàng. Tớ có đôi mắt to và cái miệng rộng. Tớ đi bộ đến trường. Bố của tớ làm việc tại nông trại. Ông ấy là nông dân. Ở nhà, tớ rửa bát và tưới cây. Chị gái tớ bày biện bàn ăn. Cuối tuần trước, tớ đã ở rạp chiếu phim. Nó thật thú vị.

1. George có mái tóc ngắn và màu vàng.

2. Cậu ấy đi bộ đến trường.

3. Bố của cậu ấy là nông dân.

4. George rửa bát đĩa.

5. Chị gái của cậu ấy bày biện bàn ăn.

6. Cuối tuần trước, cậu ấy đã ở rạp chiếu phim.)

7 (trang 122 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look at part 6 and write about you. (Nhìn vào bài 6 và viết về bản thân bạn.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Review Units 5-8 (trang 120, 121, 122)

Đáp án:

Hello, I’m Minh. I have long, black hair. I have small eyes and a big mouth. I go to school by motorbike. At home, I carry bags and put away groceries. My brother walks the dog. My mother works at a hospital. She is a doctor. Last weekend, I was at the playground. It was fun.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tớ là Minh. Tớ có mái tóc dài và đen. Tớ có đôi mắt nhỏ và cái miệng rộng. Tớ đến trường bằng xe máy. Ở nhà, tớ phụ xách túi và cất đồ tạp hóa. Anh trai tớ dắt chó đi dạo. Mẹ tớ làm việc ở bệnh viện. Bà ấy là bác sĩ. Cuối tuần trước, tớ đã ở sân chơi. Nó rất vui.

8 (trang 122 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look at Part 6 and Par 7 and write about a friend or a family member. (Nhìn vào bài 6 và bài 7 và viết về một người bạn hoặc một thành viên trong gia đình.)

Đáp án:

Hello, this is my brother. He has short, black hair. He has big eyes and a straight nose. He goes to school by bike. At home, he sweeps the floor and washes the dishes. My mother works at a secondary school. She is a teacher. Last weekend, I was at the supermarket . I bought some food.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào. Đây là em trai tớ. Em ấy có mái tóc ngắn màu đen. Em ấy có đôi mắt to và cái mũi thẳng. Em ấy đi học bằng xe đạp. Ở nhà, em trai tớ quét nhà và rửa bát. Mẹ tớ làm việc ở một trường cấp hai. Bà ấy là một giáo viên. Cuối tuần trước, tớ đã ở siêu thị. Tớ đã mua một ít đồ ăn.

9 (trang 122 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Ask and answer. (Hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Review Units 5-8 (trang 120, 121, 122)

Đáp án:

1. I go to school by bus.

2. She is short and pretty.

3. I cook meals and feed the cat.

4. I was at my friend's house.

5. It was fun.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đi đến trường bằng gì? - Tớ đến trường bằng xe buýt.

2. Mẹ của bạn trông như thế nào? - Bà ấy thấp và xinh đẹp.

3. Bạn giúp gì ở nhà? - Tớ nấu ăn và cho mèo ăn.

4. Bạn đã ở đâu vào chủ nhật tuần trước? - Tớ đã ở nhà của một người bạn.

5. Cuối tuần của bạn thế nào? - Nó rất vui.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên