Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8)



Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 trang 6, 7, 8 trong Unit 1: Animals sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1.

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8)

Quảng cáo

A (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8)

Hướng dẫn dịch:

Snake (n): Con rắn

Monkey (n): Con khỉ

Horse (n): Con ngựa

Camel (n): Con lạc đà

Hippo (n): Con hà mã

Rhino (n): Con tê giác

2. Play Flashcard peak.(Trò chơi Flashcard peak.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8)

Quảng cáo

Cách chơi:

Cô sẽ giơ hình ảnh một con vật bất kì, tuy nhiên sẽ không cho các bạn nhìn thấy đó là con vật gì. Sau hiệu lệnh bắt đầu, cô giáo sẽ lật thật nhanh tấm bảng đó, các bạn ở dưới cần nhanh mắt nhìn ra xem đó là con vật gì và nói to từ tiếng Anh tương ứng.

B (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and practice.(Nghe và thực hành.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8)

Nội dung bài nghe:

This is a monkey.

These are monkeys.

That’s a snake.

Those are snakes.

Hướng dẫn dịch:

Đây là một con khỉ.

Đây là những con khỉ

Đó là một con rắn.

Đó là những con rắn.

Quảng cáo

2. Look and put a (V) or a (X). Practice. (Nhìn và điền (V) hoặc (X). Thực hành.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8)

Đáp án:

1. ✔

2. X

3. X

4. ✔

5. X

6. X

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là một con khỉ.

2. Đây là những con ngựa.

3. Đây là một con tê giác.

4. Đó là những con rắn.

5. Đây là những con hà mã.

6. Đây là một con lạc đà.

C (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

horse, hippo

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

horse (n): con ngựa

hippo (n): con hà mã

2. Chant.(Đọc theo nhịp.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

This is a horse.

This is a horse.

These are hippos.

These are hippos.

That’s a hippo.

That’s a hippo.

Those are horses.

Those are horses.

Hippos, horses. (x4)

Hướng dẫn dịch:

Đây là một chú ngựa.

Đây là một chú ngựa.

Đây là những chú hà mã.

Đây là những chú hà mã.

Kia là một chú hà mã.

Kia là một chú hà mã.

Kia là những chú ngựạ.

Kia là những chú ngựa

Những chú hà mã, những chú ngựa. (x4)

D (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):

1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8)

Nội dung bài nghe:

1. Elfie: Tom! Let’s watch TV.

Tom: Ok. What do you want to watch?

Eflie: Let’s watch something about animals.

Tom: Great idea!

Elfie: Oh, look. Wow!

Tom: That’s a monkey.

2. Tom: Do you like those animals, Elfi?

Elfie: Yes, I do. They are great.

Tom: Those are horses.

Elfie: Ok

3. Elfie: That water looks nice.

Tom: Yeah.

Elfie: And these animals look happy.

Tom: Yeah, these are rhinos.

Elfie: Cool!

4. Tom: Wow! Now there are many animals.

Elfie: I really like that one.

Tom: Ahhh……

Elfie: It looks friendly.

Tom: Ahhh…

Elfie: I want one.

Tom: Urggh. No way, that’s a snake.

Elfie: Urggh!

Hướng dẫn dịch:

1. Elfie: Tom! Hãy cùng xem TV nào.

Tom: Được rồi. Bạn muốn xem cái gì?

Eflei: Hãy cùng xem cái gì đó về những con vật.

Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó!

Elfie: Ồ, nhìn kìa. Wow!

Tom: Đó là một con khỉ.

2. Tom: Bạn có thích những con vật này không, Elfi?

Elfie: Có, tớ thích chúng, Chúng thật tuyệt.

Tom: Đó là những con ngựa.

3. Elfiee: Thứ nước đó nhìn đẹp đấy.

Tom: Phải.

Elfie: Và những con vật đó trông thật hạnh phúc.

Tom: Phải, đó là những con tê giác.

Elfei: Tuyệt vời!

4. Tom: Wow! Bây giờ có rất nhiều con vật.

Elfie: Tớ rất thích con vật này.

Tom: Um…

Elfie: Nó trông thân thiện.

Tom: Um…

Elfie: Tớ muốn một con.

Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.

Elfie: Urggggh!

2. Listen and write.(Nghe và viết.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8)

Nội dung bài nghe:

1. Elfie: Tom! Let’s watch TV.

Tom: Ok. What do you want to watch?

Eflie: Let’s watch something about animals.

Tom: Great idea!

Elfie: Oh, look. Wow!

Tom: That’s a monkey.

2. Tom: Do you like those animals, Elfi?

Elfie: Yes, I do. They are great.

Tom: Those are horses.

Elfie: Ok

3. Elfie: That water looks nice.

Tom: Yeah.

Elfie: And these animals look happy.

Tom: Yeah, these are rhinos.

Elfie: Cool!

4. Tom: Wow! Now there are many animals.

Elfie: I really like that one.

Tom: Ahhh……

Elfie: It looks friendly.

Tom: Ahhh…

Elfie: I want one.

Tom: Urggh. No way, that’s a snake.

Elfie: Urggh!

Hướng dẫn dịch:

1. Elfie: Tom! Hãy cùng xem TV nào.

Tom: Được rồi. Bạn muốn xem cái gì?

Eflei: Hãy cùng xem cái gì đó về những con vật.

Tom: Ý tưởng tuyệt vời đó!

Elfie: Ồ, nhìn kìa. Wow!

Tom: Đó là một con khỉ.

2. Tom: Bạn có thích những con vật này không, Elfi?

Elfie: Có, tớ thích chúng, Chúng thật tuyệt.

Tom: Đó là những con ngựa.

3. Elfiee: Thứ nước đó nhìn đẹp đấy.

Tom: Phải.

Elfie: Và những con vật đó trông thật hạnh phúc.

Tom: Phải, đó là những con tê giác.

Elfei: Tuyệt vời!

4. Tom: Wow! Bây giờ có rất nhiều con vật.

Elfie: Tớ rất thích con vật này.

Tom: Um…

Elfie: Nó trông thân thiện.

Tom: Um…

Elfie: Tớ muốn một con.

Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.

Elfie: Urggggh!

Đáp án:

1. monkey

2. horses

3. rhinos

4. snake

3. Role-play.(Nhập vai.)

E (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point and say.(Chỉ và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8)

Đáp án:

1. That’s a snake.

2. This is a hippo.

3. Those are camels.

4. This is a horse.

5. Those are rhinos.

6. These are monkeys.

Giải thích:

This is + a/an + danh từ số ít. (Đây là một…)

That’s + a/an + danh từ số ít. (Kia là một …)

These are + danh từ số nhiều. (Đây là những…)

Those are + danh từ số nhiều. (Kia là những…)

Hướng dẫn dịch:

1. Kia là một con rắn.

2. Đây là một con hà mã.

3. Kia là những con lạc đà.

4. Đây là một con ngựa.

5. Kia là những con tê giác.

6. Đây là những con khỉ.

F (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the Find the animals game.(Chơi trò tìm con vật.)

Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1 Lesson 1 (trang 6, 7, 8)

Đáp án:

That’s a snake.

Those are monkeys.

Those are camels.

That’s a hippo.

Those are horses.

That’s a rhino.

Giải thích:

Nhìn vào bức tranh và chỉ ra những con vật có trong đó.

That’s + a/an + danh từ số ít. (Kia là một…)

Those are + danh từ số nhiều. (Đó là những…)

Hướng dẫn dịch:

Kia là một con rắn.

Đó là những con khỉ.

Đó là những con lạc đà.

Kia là một con hà mã.

Đó là những con ngựa.

Kia là một con tê giác.

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1: Animals hay, chi tiết khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên