Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Culture (trang 29, 30, 31)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Culture trang 29, 30, 31 trong Unit 2: What I Can Do sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2.
Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2 Culture (trang 29, 30, 31)
A (trang 29 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Salad (n): món rau trộn
Pasta (n): mì ống
Pancakes (n): bánh kếp
Spring rolls (n): gỏi cuốn
Soup (n): súp/canh
2. Play Guess. (Chơi trò Guess.)
Cách chơi:
Trên bảng cô giáo có dán hình ảnh miêu tả các món ăn, các bạn sẽ có thời gian nhìn và ghi nhớ các bức hình đó. Sau đó cô giáo lật mặt lại che hình ảnh đi và hỏi một con số bất kì, các bạn cần nhớ lại và trả lời xem tại bức tranh vị trí đó là hình ảnh miêu tả về món ăn gì.
B (trang 29 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice.(Nghe và thực hành.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
I can make pasta, but I can’t make soup.
Hướng dẫn dịch:
Tôi có thể làm mì ống, nhưng tôi không thể làm được món súp.
2. Look and write. Practice. (Nhìn và viết. Thực hành.)
Đáp án:
1. soup |
2. spring rolls |
3. can’t - salad |
4. can – pasta |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có thể làm bánh kếp, nhưng tôi không thể làm món súp.
2. Chị gái của tôi có thể làm nem cuốn, nhưng cô ấy không thể làm mì ống.
3. Anh trai của tôi không thể làm xa lát, nhưng anh ấy có thể làm súp.
4. Bạn của tôi không thể làm món súp, nhưng anh ấy có thể làm mì ống.
C (trang 30 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Read and fill in the blanks.(Đọc và điền và chỗ trống.)
Đáp án:
1. Australia |
2. salad |
3. pasta |
4. pancakes |
5. family |
Hướng dẫn dịch:
Tên của tôi là Kate. Tôi đến từ Úc. Trong thời gian rảnh của tôi, tôi nấu ăn với gia đình. Tôi có thể làm món rau trộn, nhưng tôi không thể làm món súp. Em trai của tôi có thể làm món súp, nhưng em ấy không thể làm món mì ống. Bà của tôi có thể làm món bánh kếp. Họ làm rất tốt. Tôi thích nấu ăn với gia đình của tôi.
1. Kate đến từ Úc.
2. Cô ấy có thể làm món xa lát.
3.Em trai của cô ấy không thể làm món mì ống.
4. Bà của cô ấy có thể làm món bánh kếp.
5. Cô ấy thích nấu ăn với gia đình của cô ấy.
2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
My name is Kate. I’m from Australia. In my free time, I cook with my family. I can make salad, but I can’t make soup. My brother can make soup, but he can’t make pasta. My grandma can make pancakes. They are very good. I love cooking with my family.
Hướng dẫn dịch:
Tên của tôi là Kate. Tôi đến từ Úc. Trong thời gian rảnh của tôi, tôi nấu ăn với gia đình. Tôi có thể làm món rau trộn, nhưng tôi không thể làm món súp. Em trai của tôi có thể làm món súp, nhưng em ấy không thể làm món mì ống. Bà của tôi có thể làm món bánh kếp. Họ làm rất tốt. Tôi thích nấu ăn với gia đình của tôi.
D (trang 30 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
2. Listen and write.(Nghe và viết.)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. I’m from the UK. I like cooking. I can make pancakes, but I can’t make salad.
2. I like cooking with my sister. She can’t make pancakes, but she can make soup.
3. I’m from Vietnam. I cook with my mom. I can make spring rolls, but I can’t make salad.
4. My sister likes cooking, too. She can’t make spring rolls, but she can make pasta.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đến từ Mỹ. Tôi thích nấu ăn. Tôi có thể làm món bánh kếp, nhưng tôi không thể làm món rau trộn.
2. Tôi thích nấu ăn với chị gái của tôi. Chị ấy không thể làm món bánh kếp, nhưng chị ấy có thể làm món súp.
3. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi thích nấu ăn với mẹ của tôi. Tôi có thể làm món nem cuốn, nhưng tôi không thể làm món rau trộn.
4. Chị gái của tôi cũng thích nấu ăn. Chị ấy không thể làm món nem cuốn, nhưng chị ấy có thể làm món mì ống.
Đáp án:
1. soup |
2. salad |
3. pasta |
3. Role-play. (Nhập vai.)
E (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Read and circle True or False. (Đọc và khoanh đúng hoặc sai.)
Đáp án:
1. True |
2. False |
3. True |
4. False |
5. False |
Hướng dẫn dịch:
Tên của tôi là Huy. Tôi đến từ Việt Nam. Trong thời gian rảnh của tôi, tôi nấu với gia đình của mình. Tôi thích làm món xa lát. Tôi có thể làm món xa lát, nhưng tôi không thể làm món bánh kếp. Anh trai của tôi có thể làm món nem cuốn, nhưng anh ấy không thể làm món mì ống. Tôi thích món nem cuốn của anh ấy.
1. Huy đến từ Việt Nam.
2. Cậu ấy nấu ăn với bạn bè của mình.
3. Cậu ấy không thể làm món bánh kếp.
4. Anh trai của anh ấy có thể làm món mì ống.
5. Cậu ấy thích món nem cuốn của anh trai.
2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Nội dung bài nghe:
My name is Huy. I’m from Vietnam. In my free time, I cook with my family. I like making salad. I can make salad, but I can’t make pancakes. My brother can make spring rolls, but he can’t make pasta. I love my brother’s spring rolls.
Hướng dẫn dịch:
Tên của tôi là Huy. Tôi đến từ Việt Nam. Trong thời gian rảnh, tôi nấu ăn với gia đình của mình. Tôi thích làm món xa lát. Tôi có thể làm món xa lát, nhưng tôi không thể làm món bánh kếp. Anh trai của tôi có thể làm món nem cuốn, nhưng anh ấy không thể làm món mì ống. Tôi rất yêu thích món nem cuốn của anh ấy.
F (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look at E. Write about what you and your family can cook. (Nhìn vào phần E. Viết về những món mà bạn và gia đình bạn có thể nấu.)
Đáp án:
My name is Mian. I’m from the UK.
In my free time, I cook with my mom.
I can make salad, but I can’t cook pasta.
My mom can’t cook pancakes, but she can cook pasta.
I love cooking with my mom.
Hướng dẫn dịch:
Tên của tôi là Mian. Tôi đến từ Mỹ.
Trong thời gian rảnh của tôi, tôi nấu ăn với mẹ.
Tôi có thể làm món rau trộn, nhưng tôi không thể làm món mì ống.
Mẹ của tôi không thể làm món bánh kếp, nhưng mẹ của tôi có thể làm món mì ống.
Tôi thích nấu ăn với mẹ của tôi.
G (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Tell your friend about what you and your family can cook. (Kể với bạn bè về những món mà bạn và gia đình bạn có thể nấu.)
Đáp án:
My name is Mian. In my free time, I cook with my family. I can cook salad, but I can’t cook pasta. My mom can’t cook pancakes, but she can cook pasta. My sister can cook spring rolls. I love cooking with them.
Hướng dẫn dịch:
Tên của tôi là Mian. Trong thời gian rảnh, tôi nấu ăn với gia đình của mình. Tôi có thể làm món rau trộn, nhưng tôi không thể làm món mì ống. Mẹ của tôi không thể làm món bánh kếp, nhưng mẹ có thể nấu món mì ống. Chị của tôi có thể làm món nem cuốn. Tôi thích nấu ăn với họ.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 2: What I Can Do hay, chi tiết khác:
Unit 2 Lesson 1 (trang 20, 21, 22 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 2 Lesson 2 (trang 23, 24, 25 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 2 Lesson 3 (trang 26, 27, 28 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 2 Review and Practice (trang 32, 33 Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Các bài học để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What I Can Do:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Weather
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Activities
- Tiếng Anh lớp 4 Review Units 1-4
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Getting Around
- Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Describing People
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)