Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)
Lời giải bài tập Unit 6 lớp 5 Lesson 3 trang 84, 85, 86 trong Unit 6: Food and Drinks Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6.
Tiếng Anh lớp 5 Smart Start Unit 6 Lesson 3 (trang 84, 85, 86)
A.
1 (trang 84 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Bài nghe:
1. hamburger
2. sandwich
3. steak
4. pie
5. rice
6. curry
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
1. hamburger: bánh hăm-bơ-gơ
2. sandwich: bánh mỳ kẹp
3. steak: bít tết
4. pie: bánh nướng
5. rice: cơm
6. curry: cà ri
2 (trang 84 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play the game Board race. (Chơi trò chơi Board race)
(Học sinh tự thực hành)
B.
1 (trang 84 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and practice. (Nghe và thực hành)
Bài nghe:
Countable |
Uncountable |
hamburger, sandwich, steak |
pie, rice, curry |
Will you bring hamburgers?
Yes, I will.
Will you bring pie?
No, I won't.
(Học sinh tự thực hành)
Giải thích: will + V: sẽ làm gì
Hướng dẫn dịch:
Bạn sẽ mang theo hăm-bơ-gơ chứ?
Ừ tôi sẽ mang theo
Bạn sẽ mang bánh nưóng chứ?
Không
2 (trang 84 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Circle the correct words. Practice. (Khoanh tròn vào những từ đúng. Thực hành)
1. A: Will he bring pie/rice?
B: Yes, he will.
2. A: Will she bring steaks/curry?
B: No, she won't.
3. A: Will you bring burgers/sandwiches?
B: No, I won't.
4. A: Will they bring curry/pie?
B: Yes, they won't/will.
5. A: Won't/Will you bring hamburgers/steaks?
B: No/Yes, I will.
6. A: Will you/he bring curry/sandwiches?
B: No, she/l won't.
Đáp án:
1. A: Will he bring pie/ rice?
B: Yes, he will.
2. A: Will she bring steaks/ curry?
B: No, she won't.
3. A: Will you bring hamburgers /sandwiches?
B: No, I won't.
4. A: Will they bring curry/ pie?
B: Yes, they won't/ will.
5. A: Won't/ Will you bring hamburgers/ steaks?
B: No/ Yes, I will.
6. A: Will you /he bring curry/ sandwiches?
B: No, she/ l won't.
Giải thích:
will + V: sẽ làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. A: Anh ấy sẽ mang cơm tới chứ?
B: Vâng, anh ấy sẽ làm vậy.
2. A: Cô ấy sẽ mang theo cà ri chứ?
B: Không đâu, cô ấy không mang.
3. A: Bạn sẽ mang theo bánh hăm-bơ-gơ chứ?
B: Không, tôi sẽ không mang.
4. A: Họ có mang bánh nướng tới không?
B: Có, họ có mang theo đấy.
5. A: Bạn sẽ mang theo bít tết chứ?
B: Có, tôi sẽ mang bít tết.
6. A: Bạn có mang bánh sandwich tới không?
B: Không, tôi sẽ không làm vậy.
C.
1 (trang 85 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): . Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại)
Bài nghe:
sandwiches, chocolate
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 85 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Chant. Turn to page 125. (Hát lên. Mở sách trang 125)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
D.
1 (trang 85 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Describe the comic. Use the new words. Listen.(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng những từ mới. Nghe.)
Bài nghe:
(Học sinh tự thực hành)
2 (trang 85 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Listen and write. (Nghe và viết)
Bài nghe:
1. Alfie: Let's bring everything outside.
Tom: Sure. I'll bring (1) rice
Will you bring hamburgers, Alfie?
Alfie: No, I won't.
Tom: Oh. OK, I'll bring hamburgers, too.
2. Alfie: Lucy, will you bring (2)___________________?
Lucy. Yes, I will. Will you bring steaks, Alfie?
Alfie: No, I won't. Hehe.
Lucy: Umm. OK, I'll also bring steaks.
3. Alfie: Ben, will you bring sandwiches?
Ben: OK. Yes, I will
Alfie: Great.
Ben: Will you bring (3)_____________________Alfie?
Afie: No, I won't. Will you bring it, too?
Ben: Umm, OK. Yes, I will.
4. Tom: Alfie, will you bring something?
Alfie: Yes, I will. Hehe.
Lucy: You can help us. Will you bring (4)___________________
Alfie: No, I won't.
Ben: What will you bring, Alfie?
Alfie: I'l bring... Ziggyl
Everyone: Yay! Hahaha!
Đáp án:
1. rice
2. pie
3. curry
4. sandwiches
Hướng dẫn dịch:
1. Alfie: Hãy mang mọi thứ ra ngoài nhé.
Tom: Chắc chắn rồi. Tôi sẽ mang cơm
Cậu sẽ mang hamburger chứ Alfie?
Alfie: Không, tôi không mang.
Tom: Oh. Được rồi, tôi sẽ mang hamburger theo nữa.
2. Alfie: Lucy, cậu mang theo bánh nướng nhé?
Lucy. Được thôi. Cậu sẽ mang bít tết chứ, Alfie?
Alfie: Không, tôi sẽ không mang bít tết. Hehe.
Lucy: Ừm. Được rồi, tôi sẽ mang cả bít tết nữa.
3. Alfie: Ben, cậu mang bánh sandwich theo nhé?
Ben: OK, được thôi
Alfie: Tuyệt vời.
Ben: Cậu sẽ mang theo cà ri chứ, Alfie?
Afi: Không. Bạn cũng sẽ mang nó chứ?
Ben: Ừm, thôi được rồi. Tôi sẽ mang.
4. Tom: Alfie, cậu mang theo thứ gì nhé?
Alfie: Được, tôi sẽ làm. Hehe.
Lucy: Cậu có thể giúp chúng tôi. Cậu sẽ mang bánh sandwich chứ?
Alfie: Không.
Ben: Thế cậu sẽ mang theo gì, Alfie?
Alfie: Tôi sẽ mang... Ziggyl
Mọi người: Yay! Hahaha!
3 (trang 85 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Role-play (Đóng vai)
(Học sinh tự thực hành)
E.
1 (trang 86 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Point, ask and answer.(Chỉ, hỏi và trả lời)
Will she bring sandwiches?
Yes, she will
Đáp án:
1. Will she bring sandwiches?
Yes, she will
2. Will he bring rice?
No, he won’t
3. Will you bring salad?
No, I won’t
4. Will they bring beefsteaks?
No, they won’t
5. Will you bring soup?
Yes, I will
6. Will he bring noodles?
Yes, he will
7. Will you bring pie?
No, I won’t
8. Will she bring hamburgers?
Yes, she will
9. Will they bring pizza?
Yes, they will
Giải thích:
will + V: sẽ làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy sẽ mang theo bánh mì chứ?
Vâng, cô ấy sẽ
2. Anh ấy sẽ mang cơm chứ?
Không, anh ấy sẽ không
3. Bạn có mang theo salad không?
Không, tôi sẽ không
4. Họ có mang theo bít tết không?
Không, họ sẽ không
5. Bạn có mang theo súp không?
Vâng tôi sẽ
6. Anh ấy có mang mì theo không?
Vâng, anh ấy sẽ
7. Bạn sẽ mang bánh đến chứ?
Không, tôi sẽ không
8. Cô ấy có mang theo hamburger không?
Vâng, cô ấy sẽ
9. Họ có mang pizza đến không?
Vâng, họ sẽ
2 (trang 86 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): List other dishes you know. Practice again. (Liệt kê những món ăn bạn biết. Thực hành lại)
(Học sinh tự thực hành)
F (trang 86 sgk Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start): Play Guess the picture. (Chơi trò đoán tranh)
Will you bring sandwiches?
No, I won’t.
Will you bring pie?
Yes, I will
(Học sinh tự thực hành)
Hướng dẫn dịch:
Bạn sẽ mang theo bánh sandwich chứ?
Không, tôi sẽ không.
Bạn sẽ mang theo bánh chứ?
Vâng tôi sẽ mang.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Food and Drinks hay, chi tiết khác:
Unit 6 Lesson 1 (trang 78, 79, 8 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 6 Lesson 2 (trang 81, 82, 83 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 6 Culture (trang 87, 88, 89 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Unit 6 Review and Practice (trang 90, 91 Tiếng Anh lớp 5 Smart Start)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 iLearn Smart Start hay khác:
- Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 1-4)
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Health
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 7: Jobs
- Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: Weather
- Tiếng Anh lớp 5 Review (Units 5-8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT
- Lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 5 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 5 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - CTST
- Lớp 5 Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - Cánh diều