Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 2 Vocabulary (trang 24)
Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Vocabulary sách Friends plus 6 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2.
Tiếng Anh lớp 6 Friends plus Unit 2 Vocabulary (trang 24)
1 (trang 24 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the table with the verbs in blue in the Days and Nights Quiz. Then listen and check ( Hoàn thành bảng với các động từ màu xanh lam trong Câu đố Ngày và Đêm. Sau đó lắng nghe và kiểm tra)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 2 Vocabulary Bài 1 - Friends plus
Đáp án
1. Brush your teeth, wash your face, go to bed, sleep.
2. have breakfast, have lunch, have dinner.
3. go to school, get home
4, watch TV, relax, play video game, chat online
5. study, have classes, do their homework, help with the housework
2 (trang 23 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Read the Days and Nights Quiz. Are the sentences True or False? Compare with a partner using the Key Phrases ( Đọc Days and Nights Quiz. Các câu đúng hay sai? So sánh với bạn của mình sử dụng đáp án)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 2 Vocabulary Bài 2 - Friends plus
,
Đáp án
1- True
2- True
3- True
4- False
5- False
6- True
7- False
8- True
9- False
10- True
11- False
12- False
3 (trang 23 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Watch or listen. Which verbs in exercise 1 do the people mention? ( Xem hoặc nghe. Người ta nhắc đến những động từ nào trong bài tập 1?)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 2 Vocabulary Bài 3 - Friends plus
Hướng dẫn làm bài
1. Get up, have breakfast
2. Get up, have breakfast, go to school
3. Go to bed, relax, watch TV
4. Do my homework, watch TV, play video games, have dinner, help with the housework, chat online
4 (trang 24 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Check the meanings of the words in the box. Then watch or listen and complete the sentences ( Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng. Sau đó xem hoặc nghe và hoàn thành câu)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 2 Vocabulary Bài 4 - Friends plus
Đáp án
1. sometimes 2. always 3. often
4. normally 5. never 6. usually
Hướng dẫn dịch
1. Công việc của tớ thỉnh thoảng bắt đầu từ rất sớm
2. Tớ luôn luôn ăn sáng
3. Tớ thường muộn học
4. Trẻ em thông thường sẽ đi ngủ vào lúc 9 giờ
5. Tớ không bao giờ đi ngủ lúc 11h
6. Tớ thường xuyên xem TV và chơi trò chơi điện tử
5 (trang 24 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): Complete the chart with the words in the box in exercise 4. Then choose the correct words in Rules 1-2 (Hoàn thành biểu đồ với các từ trong ô trong bài tập 4. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc 1-2)
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 2 Vocabulary Bài 5 - Friends plus
Hướng dẫn làm viên
0%: never - 50%: sometimes - 70%: often - 90%: usually - 100%: always
1. after 2. Before
6 (trang 24 Tiếng Anh lớp 6 Friends plus): USE IT! Write four true and two false sentences bout your routine. Then work in pairs and listen to your partner's sentences. Say if you think they are true or false.
Video giải Tiếng Anh 6 Unit 2 Vocabulary Bài 6 - Friends plus
(Viết bốn câu đúng và hai câu sai cho thói quen của bạn. Sau đó, làm việc theo cặp và lắng nghe các câu của đối tác của bạn. Nói nếu bạn nghĩ chúng đúng hay sai.)
Hương dẫn làm bài
- I usually go to bed before 10 o’clock
- I always have breakfast
- I never go to work late
- I sometimes make cookies
Hướng dẫn dịch
- Tớ thường xuyên đi ngủ trước 10 giờ
- Tớ luôn luôn ăn sáng
- Tớ không bao giờ đi làm muộn
- Tiws thỉnh thoảng làm bánh quy
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 2: Days:
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: Days
Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết khác:
- Tiếng Anh 6 Unit 1: Towns and cities
- Tiếng Anh 6 Progress review 1
- Tiếng Anh 6 Unit 3: Wild life
- Tiếng Anh 6 Unit 4: Learning world
- Tiếng Anh 6 Progress review 2
- Tiếng Anh 6 Unit 5: Food and Health
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Friends plus bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều