Tiếng Anh 6 Smart World Unit 10 Lesson 1 (trang 78, 79, 80)
Lời giải bài tập Unit 10 lớp 6 Lesson 1 trang 78, 79, 80 trong Unit 10: Cities around the world Tiếng Anh 6 iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 10.
Tiếng Anh 6 Smart World Unit 10 Lesson 1 (trang 78, 79, 80)
New words
a (trang 78 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Write the letters in the boxes. Listen and repeat. (Điền chữ cái vào ô trống. Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Đáp án:
1. A |
2. E |
3. C |
4. B |
5. F |
6. D |
7. H |
8. G |
Giải thích:
1. statue: tượng
2. museum: bảo tàng
3. palace: cung điện
4. tower: tháp
5. opera house: nhà hát lớn
6. cathedral: nhà thờ chính tòa
7. bridge: cây cầu
8. park: công viên
b (trang 78 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Think of three famous landmarks in your country. Tell your partner about them. (Nghĩ về 3 địa điểm nổi tiếng ở đất nước bạn. Hãy chia sẻ với bạn của mình.)
Gợi ý:
- There is a Gold Bridge in Da Nang City.
- There is an Opera House in Ha Noi City.
- There is a famous palace called Reunification Palace in Ho Chi Minh City.
Hướng dẫn dịch:
- Có Cầu Vàng ở Thành phố Đà Nẵng.
- Có một Nhà hát Lớn ở Thành phố Hà Nội.
- Ở thành phố Hồ Chí Minh có một dinh thự nổi tiếng là Dinh Thống Nhất.
Listening
a (trang 78 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen to Kathryn and Tom talking about a vacation. Are they both on a vacation? (Lắng nghe Kathryn and Tom nói về 1 kì nghỉ. Cả hai người họ có đi du lịch hay không?)
Bài nghe:
Đáp án:
No, they aren’t.
Nội dung bài nghe:
Tom: What are you going to do in Amsterdam?
Kathryn: First, I’m going to the Royal Palace.
Tom: It’s very busy on weekend
Kathryn: Really? Well, if it’s too busy, I’ll walk around Dam spare
Tom: Good idea, the square is beautiful. Are you going to the Opera?
Kathryn: Yes, of course
Tom: Do you have tockets? It is very popular
Kathryn: Oh no, I thought It was free! What can I do if I can’t get tickets?
Tom: There’s a very nice park near the opera house.
Kathryn: Great, If I can’t get tickets, I’ll take photos in the park
Tom: What will you do if the weather’s bad?
Kathryn: I’ll just stay in my hotel.
Hướng dẫn dịch:
Tom: Bạn sẽ đi đâu ở Amsterdam?
Kathryn: Đầu tiên, tôi sẽ đi cung điện Royal
Tom: Cuối tuần thì rất là đông
Kathryn: Thật sao. Nếu như quá đông, Tôi sẽ đi Quảng Trường Dam
Tom: Ý kiến hay đấy., Quảng trường rất đẹp. Bạn có đi nhà hát lớn không.
Kathryn: Dĩ nhiên là có rồi.
Tom: Bạn có vé chưa. Nó thì rất phổ biến.
Kathryn: Ôi không, tôi nghĩ là nó miễn phí. Tôi sẽ làm gì nếu không có vé?
Tom: Có một công viên rất đẹp ở gần đấy.
Kathryn: Tuyệt, Nếu tôi không có vé, tôi sẽ đi chụp ảnh.
Tom: Bạn sẽ làm gì nếu thời tiết tệ?
Kathryn: Tôi sẽ ở nhà thôi.
b (trang 78 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, listen and answer the question. (Nghe và trả lời câu hỏi.)
Bài nghe:
1. When is the palace busy?
2. Does Kathryn have tickets for the opera?
3. What is near the opera house?
4. Where can Kathryn go if the weather’s bad?
Đáp án:
1. On the weekend.
2. No, he doesn’t.
3. A nice park.
4. He just stay at his hotel.
Hướng dẫn dịch:
1. Khi nào cung điện bận rộn? - Vào cuối tuần.
2. Kathryn có vé xem opera không? - Không, anh ấy không.
3. Gần nhà hát opera có gì? - Một công viên đẹp.
4. Kathryn có thể đi đâu nếu thời tiết xấu? - Anh ấy chỉ ở khách sạn của mình.
Conversation Skill
Showing interest (Thể hiện sự quan tâm)
To show you are listening to someone, say:
(Để thể hiện rằng bạn đang nghe, hãy nói)
Uh huh, I see. (to show understanding)
(Ừm hửm, mình biết rồi. => để thể hiện sự thấu hiểu)
Really? (to show surprise)
(Thật á? => để thể hiện sự ngạc nhiên)
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Grammar
a (trang 79 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
Boy: What will you do if the weather’s bad?
Girl: If the weather’bad, I’ll watch a ballet at La Scala Opera House.
Hướng dẫn dịch:
Boy: Bạn sẽ làm gì nếu thời tiết xấu?
Cô gái: Nếu thời tiết xấu, tôi sẽ xem một vở ba lê ở Nhà hát Opera La Scala.
b (trang 79 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blank with the correct form of the verb. (Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ.)
1. If I have (have) time, I will go (go) to the opera house.
2. If the weather ________ (be) cold, I _______ (watch) kabuki at the Kabukiza Theater.
3. I __________ (not go) to Ueno Park if it __________ (be) freezing.
4. If I _________(have) time, I __________ (visit) the Imperial Palace.
5. If the museum _________ (be) closed, I _________ (visit) Sensoji Temple.
6. If I _________ (not have) any money, I _________ (not go) to Tokyo Tower.
Đáp án:
1. have |
2. will watch |
3. will not go |
4. have – will visit |
5. will visit |
6. don’t have – will not go to |
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu có thời gian, tôi sẽ đến nhà hát opera.
2. Nếu thời tiết lạnh, tôi sẽ xem kabuki ở Nhà hát Kabukiza.
3. Tôi sẽ không đến công viên Ueno nếu trời đóng băng.
4. Nếu có thời gian, tôi sẽ đến thăm Cung điện hoàng gia.
5. Nếu bảo tàng đóng cửa, tôi sẽ đến thăm chùa Sensoji.
6. Nếu tôi không có tiền, tôi sẽ không đến Tháp Tokyo.
c (trang 79 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Look at the Mary’s plan and write sentence. (Nhìn vào kế hoạch của Mary và viết thành câu.)
Vacation plan
• if rain-café
• if museum (busy) - cathedral
• tower - if opera house (closed)
• if palace (busy) - won't go
• old bridge - if have time
Đáp án:
1. If it rains, Mary will go to café.
2. If the museum is busy, Mary will go to cathedral.
3. If the opera house is closed, Mary will go to tower.
4. If the palace is busy, Mary won’t go.
5. If Mary has time, she will go to old bridge.
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu trời mưa, Mary sẽ đến quán cà phê.
2. Nếu bảo tàng bận rộn, Mary sẽ đến nhà thờ lớn.
3. Nếu nhà hát đóng cửa, Mary sẽ lên tháp.
4. Nếu cung điện bận, Mary sẽ không đi.
5. Nếu Mary có thời gian, cô ấy sẽ đến cây cầu cũ.
d (trang 79 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, practice saying the sentences with your partner. (Bây giờ, hãy thực hành những câu trên với bạn của mình.)
Pronunciation
a (trang 80 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Focus on the / ð/ sound. (Tập trung vào âm /ð/.)
b (trang 80 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen to the words and focus on the underlined letter. (Lắng nghe những từ dưới đây và tập trung vào từ gạch chân.)
Bài nghe:
the
weather
there
c (trang 80 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
d (trang 80 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the words with the correct sound to a partner. (Đọc những từ với âm đúng với bạn của mình.)
Practice
a (trang 80 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practice the conversation. Swap roles and repeat. (Thực hành đoạn hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Mary: What are you going to do for your vacation?
Tom: I'm going to visit the Sydney Opera House.
Mary: What else will you do?
Tom: If I have time, I'll visit the Sydney Harbor Bridge.
Mary: What will you do if the weather's cold?
Tom: If the weather's cold, I'll visit the Australian Museum.
Hướng dẫn dịch:
Mary: Bạn định làm gì cho kỳ nghỉ của mình?
Tom: Tôi sẽ đến thăm Nhà hát Opera Sydney.
Mary: Bạn sẽ làm gì nữa?
Tom: Nếu có thời gian, tôi sẽ ghé thăm cầu cảng Sydney.
Mary: Bạn sẽ làm gì nếu thời tiết lạnh?
Tom: Nếu thời tiết lạnh, tôi sẽ đến thăm Bảo tàng Úc.
b (trang 80 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Practice with your own idea. (Thực hành với ý tưởng của bạn.)
Gợi ý:
A: What are you going to do for your vacation?
B: I’ll going to visit the Statue of Liberty.
A: What else will you do?
B: If I have time, I will go to Branca Tower.
A: What will you do if the weather’s hot?
B: If the weather’s hot, I’ll go to an ice cream store.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn sẽ làm gì cho kỳ nghỉ của mình?
B: Tôi sẽ đến thăm Tượng Nữ thần Tự do.
A: Bạn sẽ làm gì nữa?
B: Nếu có thời gian, tôi sẽ đến Tháp Branca.
A: Bạn sẽ làm gì nếu thời tiết nóng?
B: Nếu thời tiết nóng, tôi sẽ đi đến một cửa hàng kem.
Speaking
a (trang 80 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): You are going to London for a day and want to visit three places. Tick three landmark you would like to go, then ask three friends where they’re going to visit. (Bạn sẽ đến London vào một ngày nào đó và muốn đến thăm 3 nơi. Đánh dấu 3 nơi bạn muốn đi sau đó hỏi 3 người bạn về nơi họ sẽ đi?)
Gợi ý:
b (trang 80 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): What will you do if you have more time or if it rains? Discuss and answer the questions. (Bạn sẽ làm gì nếu có thời gian hoặc trời mưa? Thảo luận và trả lời câu hỏi.)
Gợi ý:
1. What will you do if you have more time? - I'll read books or watch TV.
2. What will you do if it rains? - I'll sleep.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn sẽ làm gì nếu có nhiều thời gian hơn? - Tôi sẽ đọc sách hoặc xem TV.
2. Bạn sẽ làm gì nếu trời mưa? - Tôi sẽ ngủ.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 10: Cities around the world:
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 10: Cities around the world
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World hay khác:
- Tiếng Anh 6 Unit 4: Festivals and free time
- Tiếng Anh 6 Unit 5: Around town
- Tiếng Anh 6 Unit 6: Community services
- Tiếng Anh 6 Unit 7: Movies
- Tiếng Anh 6 Unit 8: The world around us
- Tiếng Anh 6 Unit 9: Houses in the future
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World bám sát nội dung sách giáo khoa iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều