Tiếng Anh 6 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 33, 34, 35)



Lời giải bài tập Unit 4 lớp 6 Lesson 2 trang 33, 34, 35 trong Unit 4: Festivals and free time Tiếng Anh 6 iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4.

Tiếng Anh 6 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 33, 34, 35)

Quảng cáo

New words

a (trang 33 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Number the pictures. Listen and repeat. (Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

1. (music) performances

2. (food) stand

3. fashion show

4. puppet show

5. tug of war

6. talent show

Tiếng Anh 6 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 33, 34, 35)

Đáp án:

1. A

2. F

3. B

4. C

5. E

6. D

Giải thích:

1. (music) performances: màn trình diễn âm nhạc

2. (food) stand: quầy thức ăn

3. fashion show: chương trình biểu diễn thời trang

4. puppet show: chương trình múa rối nước

5. tug of war: kéo co

6. talent show: chương trình biểu diễn tài năng

Quảng cáo

b (trang 33 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Draw the table. Add more adjectives and talk about some festival activities. (Vẽ bảng. Thêm các tính từ và nói về một số hoạt động lễ hội.)

Gợi ý:

Positive

Negative

- fun (vui)

- interesting (thú vị)

- colorful (đầy màu sắc)

- busy (náo nhiệt)

-  amazing (hoành tráng)

- relaxing (thư giãn)

- boring (chán)

- noisy (ồn ào)

- dirty (bẩn)

- crowded (đông đúc)

Reading

(trang 33 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World):Read the text messages between Amy and Jim and answer the questions. (Đọc tin nhắn văn bản giữa Amy và Jim và trả lời các câu hỏi.)

Quảng cáo

Amy: Hi, Jim. Are you free on Saturday?

Jim: Sure, Amy. Why?

Amy: There's a festival in the park. Do you want to go?

Jim: Yeah! What time does it start?

Amy: It starts at 10 a.m. and ends at 10 p.m.

Jim: Cool! What can we do?

Amy: There's a tug of war and a fashion show. Oh, and the food stands open at 10:30 a.m.

Jim: Great. You know I'm always hungry! Can we go there by bus?

Amy: Yes. There's a bus near my house. It leaves at 9:30 a.m.

Jim: I can't wait! See you on Saturday!

Hướng dẫn dịch:

Amy: Chào, Jim. Bạn có rảnh vào thứ Bảy không?

Jim: Chắc chắn rồi, Amy. Có gì à?

Amy: Có một lễ hội ở công viên. Bạn muốn đi không?

Quảng cáo

Jim: Cos! Mấy giờ nó bắt đầu?

Amy: Nó bắt đầu lúc 10 giờ sáng và kết thúc lúc 10 giờ tối.

Jim: Tuyệt vời! Chúng ta có thể làm gì?

Amy: Có trò kéo co và buổi biểu diễn thời trang. Ồ, và quầy thức ăn mở cửa lúc 10:30 sáng.

Jim: Tuyệt vời. Bạn biết đó mình lúc nào cũng đói! Chúng ta có thể đến đó bằng xe buýt không?

Amy: Có. Có một chiếc xe buýt gần nhà tôi. Xe khởi hành lúc 9:30 sáng.

Jim: Mình không thể đợi được nữa! Hẹn gặp bạn vào thứ Bảy nhé!

1. Where is the festival?

2. What time does the festival start?

3. What activities can they do there?

4. What opens at 10:30 am ?

5. What time does the bus leave?

Đáp án:

1. The festival is in the park.

2. The festival starts at 10 a.m.

3. They can play a tug of war and watch a fashion show.

4. The food stands open at 10:30 am.

5. The bus leaves at 9:30 a.m.

Hướng dẫn dịch:

1. Lễ hội ở đâu?

- Lễ hội ở công viên.

2. Lễ hội bắt đầu lúc mấy giờ?

- Lễ hội bắt đầu lúc 10 giờ sáng.

3. Họ có thể làm những hoạt động gì ở đó?

- Họ có thể chơi kéo co và xem trình diễn thời trang.

4. Cái gì mở cửa lúc 10:30 sáng?

- Hàng ăn mở cửa lúc 10:30 sáng.

5. Mấy giờ xe buýt khởi hành?

- Xe buýt khởi hành lúc 9:30 sáng.

Grammar

a (trang 34 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

Girl: What time does the talent show start?

Boy: It starts at 4 p.m.

Girl: OK. What time does it end?

Boy: It ends at 6 p.m.

Hướng dẫn dịch:

- Chương trình biểu diễn tài năng bắt đầu lúc mấy giờ?

- Nó bắt đầu lúc 4 giờ chiều.

- Ờm. Mấy giờ nó kết thúc?

- Nó kết thúc lúc 6 giờ tối.

b (trang 34 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the blanks using the Present Simple. (Điền vào chỗ trống sử dụng thì Hiện tại đơn.)

1. What time does the music performance start? (start)

2. Does the café___________in the morning? (open)

3. The train___________at 4:45 p.m. (leave)

4. What time does the restaurant___________? (close)

5. The puppet show___________in ten minutes. (end)

6. What time does the bus ___________? (leave)

Đáp án:

1. start

2. open        

3. leaves

4. close        

5. ends         

6. leave

Giải thích:

Thì hiện tại đơn:

+ Dạng khẳng định:

- Chủ ngữ số nhiều + động từ ngữ nguyên

- Chủ ngữ số ít + động từ thêm “-s/es”

+ Dạng phủ định: S + don’t / doesn’t + động từ giữ nguyên

+ Dạng câu hỏi: (wh-word) + do / does + chủ ngữ + + động từ giữ nguyên?

Hướng dẫn dịch:

1. Buổi biểu diễn văn nghệ bắt đầu lúc mấy giờ?

2. Quán cà phê có mở cửa vào buổi sáng không?

3. Tàu rời đi lúc 4:45 chiều.

4. Mấy giờ nhà hàng đóng cửa?

5. Buổi biểu diễn múa rối kết thúc trong mười phút nữa.

6. Mấy giờ xe buýt khởi hành?

c (trang 34 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi.)

Jared: What time does the festival start?

Lila: 1. ________________ (11 a.m.)

Jared: What time does it end?

Lila: 2. ________________ (10 p.m.)

Jared: And what time do the food stands open?

Lila: 3. ________________ (12:30 p.m.)

Jared: Great! What time does the bus leave?

Lila: 4. ________________ (ten minutes)

Đáp án:

Jared: What time does the festival start?

Lila: It starts at 11 a.m.

Jared: What time does it end?

Lila: It ends at 10 p.m.

Jared: And what time do the food stands open?

Lila: They open at 12:30 p.m.

Jared: Great! What time does the bus leave?

Lila: It leaves in ten minutes.

Hướng dẫn dịch:

Jared: Lễ hội bắt đầu lúc mấy giờ?

Lila: Nó bắt đầu lúc 11 giờ sáng.

Jared: Mấy giờ thì kết thúc?

Lila: Nó kết thúc lúc 10 giờ tối.

Jared: Và mấy giờ thì quầy thức ăn mở cửa?

Lila: Họ mở cửa lúc 12:30 chiều.

Jared: Tuyệt vời! Xe buýt rời đi lúc mấy giờ?

Lila: Nó sẽ rời đi sau mười phút nữa.

d (trang 34 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Now, practice the conversation with your partner. (Giờ thì, thực hành bài hội thoại với bạn của em.)

Pronunciation

a (trang 35 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): “What time… ?” often sounds like /wʌt aɪm/. (“What time…?” thường nghe có vẻ giống như /wʌt aɪm/.)

b (trang 35 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen. Notice the sound changes of the underlined words. (Nghe. Chú ý sự thay đổi âm của các từ được gạch dưới.)

Bài nghe:

What time does the bus leave?

What time does the festival start?

c (trang 35 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and cross out the one with the wrong sound changes. (Nghe và loại bỏ câu có sự thay đổi âm sai.)

Bài nghe:

- What time does it end?

- What time do they close?

Đáp án:

What time does it end? => Sai vì không có sự nối âm.

d (trang 35 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the sentences with the correct sound changes to a partner. (Cùng một người bạn đọc các câu có sự chuyển âm đúng.)

Practice

(trang 35 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World):Practice the conversation. Swap roles and repeat. (Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)

Jim: What can we do?

Amy: There's a fashion show. It starts at 2 p.m.

Jim: What time does it end?

Amy: It ends at 3:30 p.m.

Jim: What else can we do?

Amy: The restaurants open at 10 a.m.

Jim: What time do they close?

Amy: They close at 9 p.m.

Hướng dẫn dịch:

Jim: Chúng ta có thể làm gì?

Amy: Có một buổi biểu diễn thời trang. Nó bắt đầu lúc 2 giờ chiều.

Jim: Mấy giờ thì kết thúc?

Amy: Nó kết thúc lúc 3:30 chiều

Jim: Chúng ta có thể làm gì khác nữa?

Amy: Các nhà hàng mở cửa lúc 10 giờ sáng.

Jim: Mấy giờ họ đóng cửa?

Amy: Họ đóng cửa lúc 9 giờ tối.

Speaking

a (trang 35 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): You're going to a festival. Work in pairs. Student B, turn to page 120 File 2. Look at the schedule for the festival. Take turns asking about the activities. Choose at least three things to do. (Em định đến một lễ hội. Làm việc theo cặp. Học sinh B, chuyển đến trang 120 File 2. Nhìn lịch trình của lễ hội. Luân phiên hỏi về các hoạt động. Chọn ít nhất ba việc để làm.)

Tiếng Anh 6 Smart World Unit 4 Lesson 2 (trang 33, 34, 35)

Gợi ý:

A: What can we do?

B: There's a puppet show. It starts at 10 a.m.

A: Great! What else can we do?

B: There’s a talent show. It starts at 12 p.m.

A: Cool! What another activity can we do?

B: Well, we can enjoy delicious food. The food stands open at 10:30 a.m.

A: Wonderful!

Hướng dẫn dịch:

A: Chúng ta có thể làm gì?

B: Có một buổi biểu diễn múa rối. Nó bắt đầu lúc 10 giờ sáng.

A: Tuyệt vời! Ta còn làm gì khác được nữa?

B: Có một chương trình tài năng. Nó bắt đầu lúc 12 giờ đêm.

A: Tuyệt! Chúng ta có thể làm những hoạt động nào khác?

B: Chà, chúng ta có thể thưởng thức những món ăn ngon. Hàng ăn mở cửa lúc 10:30 sáng.

A: Tuyệt vời!

b (trang 35 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Join another pair. Did you choose the same activities? (Tham gia vào cặp khác. Các em có chọn hoạt động giống nhau không?)

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Smart World bám sát nội dung sách giáo khoa iLearn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên