Tiếng Anh 6 Right on Review (Units 1 - 6)
Lời giải bài tập Review (Units 1 - 6) Tiếng Anh lớp 6 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Review (Units 1 - 6).
Tiếng Anh 6 Right on Review (Units 1 - 6)
Tiếng Anh 6 Right on Review (Units 1 - 6)
1 (trang 118 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Choose the most appropriate option. (Chọn phương án thích hợp nhất.)
1. My cat has got thick ______ .
A. mane (bờm)
B. fur (lông)
C. trunk (vòi)
2. I love____________ the food at the market.
A. sampling (thử)
B. picking (nhặt)
C. taking (lấy)
3. Please can you ___________those potatoes?
A. beat (đánh)
B. mix (trộn)
C. peel (gọt vỏ)
4. They made the pyramids in Egypt from______ .
A. stone (đá)
B. plastic (nhựa)
C. wood (gỗ)
5. We went to the concert_______last night.
A. stadium (sân vận động)
B. centre (trung tâm)
C. hall (hội trường)
6. The months of spring in the UK are March, ________and May.
A. June (tháng 6)
B. August (tháng 8)
C. April (tháng 4)
7. It's important to__________ time with your family.
A. spend (dành, trải qua)
B. hang (treo)
C. attend (tham gia)
8. It's______ and it's snowing.
A. warm (ấm)
B. hot (nóng)
C. cold (lạnh)
9. Your rabbit has got really _________ ears.
A. sharp (sắc)
B. long (dài)
C. thick (dày)
10. Do you want to_______ bowling tonight?
A. go (đi)
B. play (chơi)
C. do (làm)
11. My favourite type of film is science _________.
A. fantasy (tưởng tượng)
B. thriller (kinh dị)
C. fiction (giả tưởng)
12. Phú Quốc is a beautiful________with sandy beaches.
A. lake (ao/ hồ)
B. waterfall (thác nước)
C. island (đảo)
13. They saw acrobats at the____ last Friday.
A. circus (rạp xiếc)
B. theatre (nhà hát)
C. gym (phòng tập thể hình)
14. My dad rides his_________ to work.
A. car (ô tô)
B. bike (xe đạp)
C. taxi
15. Do you__________ sledging in the winter?
A. go (đi)
B. have (có)
C. make (tạo nên, làm ra)
16. There is a table and six ________in the kitchen.
A. armchairs (ghế bành)
B. sofas (ghế sô pha)
C. chairs (ghế)
17. It's cold outside. Don't wear__________.
A. shorts (quần ngắn)
B. jeans (quần jeans)
C. gloves (găng tay)
18. My grandma watches this soap __________every day.
A. show (chương trình)
B. action (hành động)
C. opera
19. I wear________ when I play basketball.
A. trainers (giày thể thao)
B. boots (giảy cao cổ)
C. shoes (giảy)
20. I want to _________ a sleepover for my birthday.
A. do (làm)
B. have (có)
C. go (đi)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1 - B. My cat has got thick fur.
(Con mèo của tôi có lông dày.)
2 - A. I love sampling the food at the market.
(Tôi thích nếm thử đồ ăn ở chợ.)
3 - C. Please can you peel those potatoes?
(Làm ơn bạn có thể gọt những củ khoai tây đó được không?)
4 - A. They made the pyramids in Egypt from stone.
(Họ làm các kim tự tháp ở Ai Cập từ đá.)
5 - C. We went to the concert hall night.
(Chúng tôi đã đến đêm phòng hòa nhạc.)
6 - C. The months of spring in the UK are March, April and May.
(Các tháng mùa xuân ở Vương quốc Anh là tháng Ba, tháng Tư và tháng Năm.)
7 - A. It's important to spend time with your family.
(Điều quan trọng là dành thời gian cho gia đình của bạn.)
8 - C. It's cold and it's snowing.
(Trời lạnh và có tuyết.)
9 - B. Your rabbit has got really long ears.
(Con thỏ của bạn có đôi tai rất dài.)
10 - B. Do you want to play bowling tonight?
(Bạn có muốn đi chơi bowling tối nay không?)
11 - C. My favourite type of film is science fiction.
(Loại phim yêu thích của tôi là khoa học viễn tưởng.)
12 - C. Phú Quốc is a beautiful island with sandy beaches.
(Phú Quốc là một hòn đảo xinh đẹp với những bãi biển đầy cát.)
13 - A. They saw acrobats at the circus last Friday.
(Họ đã xem những người nhào lộn tại rạp xiếc vào thứ Sáu tuần trước.)
14 - B. My dad rides his bike to work.
(Bố tôi đạp xe đi làm.)
15 - A. Do you go sledging in the winter?
(Bạn có đi trượt tuyết vào mùa đông không?)
16 - C. There is a table and six chairs in the kitchen.
(Có một cái bàn và sáu cái ghế trong nhà bếp.)
17 - A. It's cold outside. Don't wear shorts.
(Bên ngoài trời lạnh. Không mặc quần đùi.)
18 - C. My grandma watches this soap opera every day.
(Bà tôi xem phim truyền hình này mỗi ngày.)
19 - A. I wear trainers when I play basketball.
(Tôi mang giày thể thao khi chơi bóng rổ.)
20 - B. I want to have a sleepover for my birthday.
(Tôi muốn có giấc ngủ nướng trong ngày sinh nhật của mình.)
2 (trang 118-119 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Choose the most appropriate option. (Chọn phương án thích hợp nhất.)
1._____ you visit Hanoi when you went to Vietnam last year?
A. Do
B. Did
C. Are
2. We sailed____ the lake in a boat.
A. across
B. along
C. onto
3. We ___ to stay in France next summer. We booked the tickets last night.
A. are going
B. will
C. did
4. What____ doing at the moment?
A. do
B. are
C. did
5. You ____bring your own tent. It's the rule
A. have to
B. should
C. might
6. This isn't your notebook. It's____________
A. my
B. me
C. mine
7. I_____to the theatre this afternoon.
A. ‘ll go
B. 'm going
C. go
8. Amy ____ three pages for her History homework last night!
A. wrote
B. is writing
C. writes
9. It's quite warm today. I _______wear a coat.
A. don't
B. didn't
C. won't
10. If I finish my homework before 5:00, I ________to the park with you.
A. ‘ll come
B. 'm coming
C. come
11. Joe is ______the guitar in his bedroom right now.
A. practises
B. practising
C. practised
12. You________ eat cake every day. That's my advice.
A. shouldn't
B. don't
C. won't
13. We___ travel abroad last year.
A. don't
B. didn't
C. won't
14. I think she_______ is win the race.
A. is
B. going
C. will
15. They usually _______the bus to school.
A. catches
B. catch
C. catching
16. Do you like ________ new car?
A. their
B. them
C. theirs
17. I only want a ________ sugar in my tea.
A. few
B. little
C. some
18. He isn't ______TV now.
A. watching
B. watched
C. watch
19. Is she_______ to start English lessons next year?
A. going
B. go
C. went
20. There are________ people in Ho Chi Minh City than in Hanoi.
A. much
B. many
C. more
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Did you visit Hanoi when you went to Vietnam last year?
(Bạn có ghé thăm Hà Nội khi bạn đến Việt Nam vào năm ngoái không?)
2. We sailed across the lake in a boat.
(Chúng tôi chèo thuyền qua hồ.)
3. We are going to stay in France next summer. We booked the tickets last night.
(Chúng tôi sẽ ở lại Pháp vào mùa hè tới. Chúng tôi đã đặt vé đêm qua.)
4. What are doing at the moment?
(Bạn đang làm gì vào lúc này?)
5. You have to bring your own tent. It's the rule.
(Bạn phải tự mang theo lều của mình. Đó là quy tắc.)
6. This isn't your notebook. It's mine.
(Đây không phải là sổ ghi chép của bạn. Nó là của tôi)
7. I’m going to the theatre this afternoon.
(Tôi sẽ đến rạp hát chiều nay.)
8. Amy wrote three pages for her History homework last night!
(Amy đã viết ba trang cho bài tập Lịch sử của cô ấy vào tối hôm qua!)
9. It's quite warm today. I won’t wear a coat.
(Hôm nay trời khá ấm. Tôi sẽ không mặc áo khoác.)
10. If I finish my homework before 5:00, I’ll come to the park with you.
(Nếu tôi hoàn thành bài tập về nhà trước 5:00, tôi sẽ đến công viên với bạn.)
11. Joe is practising the guitar in his bedroom right now.
(Joe đang tập guitar trong phòng ngủ của anh ấy ngay bây giờ.)
12. You shouldn’t eat cake every day. That's my advice.
(Bạn không nên ăn bánh mỗi ngày. Đó là lời khuyên của tôi.)
13. We didn’t travel abroad last year.
(Chúng tôi đã không đi du lịch nước ngoài vào năm ngoái.)
14. I think she will is win the race.
(Tôi nghĩ cô ấy sẽ thắng cuộc đua.)
15. They usually catch the bus to school.
(Họ thường bắt xe buýt đến trường.)
16. Do you like their new car?
(Bạn có thích chiếc xe mới của họ không?)
17. I only want a little sugar in my tea.
(Tôi chỉ muốn một ít đường trong trà của tôi.)
18. He isn't watching TV now.
(Anh ấy không xem TV bây giờ.)
19. Is she going to start English lessons next year?
(Cô ấy sẽ bắt đầu học tiếng Anh vào năm tới phải không?)
20. There are more people in Ho Chi Minh City than in Hanoi.
(Có nhiều người ở Thành phố Hồ Chí Minh hơn ở Hà Nội.)
3 (trang 119 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Listen to Laura talking to Ben about her holiday and decide if the sentences are R (right), W(wrong) or DS (doesn't say). (Nghe Laura nói chuyện với Ben về kỳ nghỉ của cô ấy và quyết định xem các câu là R (đúng), W (sai) hay DS (không nói).)
1. Laura usually goes on holiday to France.
2. She stayed in a hotel in Spain.
3. The weather was cold.
4. Laura really likes Spanish food.
5. She wants to go to Spain again next year.
Hướng dẫn dịch:
1. Laura thường đi nghỉ ở Pháp.
2. Cô ấy ở trong một khách sạn ở Tây Ban Nha.
3. Thời tiết lạnh.
4. Laura thực sự thích đồ ăn Tây Ban Nha.
5. Cô ấy muốn đến Tây Ban Nha một lần nữa vào năm sau.
Đáp án:
1. R |
2. W |
3. W |
4. DS |
5. W |
Nội dung bài nghe:
Ben: Hi Laura! Did you enjoy your holiday?
Laura: Yes, it was fantastic, thanks!
Ben: Did you go to France again?
Laura: No, we usually go there, but this year we went to Spain instead. We didn't stay in a hotel like we usually do, either. We went camping!
Ben: Really? Was it cold?
Laura: No - the weather was warm and sunny. We stayed near a lake and we went on lots of walks through the forest. It was beautiful!
Ben: What about food? Did you cook dinner over the campfire?
Laura: No we didn't cook our food. We walked into the town every evening. There was a great restaurant there!
Ben: Are you going to go back again next year?
Laura: We loved it, but I don't think we'll go back to the same place again. We really enjoyed trying something different, and we want to visit more new places! Have you got any ideas?
Ben: How about trekking in the rainforest?
Laura: Hmm sounds exciting! I'll ask my parents about it.
Hướng dẫn dịch:
Ben: Chào Laura! Bạn có đi chơi vui không?
Laura: Vâng, nó thật tuyệt vời, cảm ơn!
Ben: Bạn lại đi Pháp à?
Laura: Không, chúng tôi thường đến đó, nhưng năm nay chúng tôi đã đến Tây Ban Nha. Chúng tôi cũng không ở trong một khách sạn như chúng tôi thường làm. Chúng tôi đã đi cắm trại!
Ben: Thật không? Có lạnh không?
Laura: Không - thời tiết ấm áp và đầy nắng. Chúng tôi ở gần một cái hồ và chúng tôi đã đi bộ rất nhiều trong rừng. Nó thật đẹp!
Ben: Còn đồ ăn thì sao? Bạn đã nấu bữa tối bên lửa trại?
Laura: Không, chúng tôi không nấu thức ăn của chúng tôi. Chúng tôi đi bộ vào thị trấn vào mỗi buổi tối. Có một nhà hàng tuyệt vời ở đó!
Ben: Bạn có định quay lại vào năm sau không?
Laura: Chúng tôi rất thích nó, nhưng tôi không nghĩ rằng chúng tôi sẽ quay lại nơi cũ một lần nữa. Chúng tôi thực sự thích thử một cái gì đó khác biệt và chúng tôi muốn đến thăm nhiều địa điểm mới hơn! Bạn có bất kì ý tưởng nào không?
Ben: Đi bộ trong rừng nhiệt đới thì sao?
Laura: Hmm nghe có vẻ thú vị! Tôi sẽ hỏi bố mẹ tôi về nó.
4 (trang 119 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Read the texts and write SC (for Sunnydale Campsite) or RBH (for Rocky Bay Hotel). (Đọc văn bản và viết SC (cho Sunnydale Campsite) hoặc RBH (cho Rocky Bay Hotel).)
Hi Jamie, How are you? I'm great! I'm staying at Sunnydale Campsite in Devon. It's next to the River Teign and it's beautiful. It costs just £10 a night for all four of us to stay here! We buy food in Bridford village and, in the evenings, we cook it over the campfire. I love it! Write back. Tom |
Hi Tom, I'm in Devon, too! I'm staying at Rocky Bay Hotel next to the beach. I go swimming there every morning. There's also a swimming pool at the hotel, a gym and a cinema! Of course, it's expensive to stay here, but we get three huge meals at the restaurant every day. Delicious! See you soon. Jamie |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào Jamie, Bạn khỏe không? Tôi ổn! Tôi đang ở tại Khu cắm trại Sunnydale ở Devon. Khu này nằm cạnh Sông Teign và rất đẹp. Chỉ tốn 10 bảng Anh một đêm cho cả bốn chúng tôi ở đây! Chúng tôi mua đồ ăn ở làng Bridford và vào buổi tối, chúng tôi nấu trên lửa trại. Tôi thích lắm! Hãy viết thư lại nhé. Tom |
Xin chào Tom, Tôi cũng ở Devon! Tôi đang ở tại Khách sạn Rocky Bay bên cạnh bãi biển. Tôi đi bơi ở đó mỗi sáng. Khách sạn cũng có hồ bơi, phòng tập thể dục và rạp chiếu phim! Tất nhiên, ở đây rất đắt, nhưng chúng tôi được ăn ba bữa thịnh soạn tại nhà hàng mỗi ngày. Thật ngon! Hẹn gặp lại sớm. Jamie |
Where can you ...
1. swim in the sea?
2. cook food over a fire?
3. watch a film?
4. sleep in a tent?
5. eat at a restaurant?
Đáp án:
1. RBH |
2. SC |
3. RBH |
4. SC |
5. RBH |
5 (trang 119 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Imagine you are staying at Rocky Bay Hotel. Write a letter to your English friend about your holiday (about 50-60 words). Write about where you are, what the weather is like, who you are with, what you are wearing and what you are going to do. (Hãy tưởng tượng bạn đang ở tại khách sạn Rocky Bay. Viết một bức thư cho người bạn Anh về kỳ nghỉ của bạn (khoảng 50-60 từ). Viết về nơi bạn đang ở, thời tiết như thế nào, bạn đi cùng ai, bạn đang mặc gì và bạn sẽ làm gì.)
Gợi ý:
Hi Jenny,
How are you? I'm on holiday in the UK. I'm staying at Rocky Bay Hotel in Devon. The weather is hot and sunny. I'm sitting on the beach at the moment and I'm wearing a T-shirt and shorts. I'm going to go swimming in the sea this afternoon, and then have dinner at the hotel.
Write back.
Hoa
Hướng dẫn dịch:
Hi Jenny,
Bạn khỏe không? Tôi đang đi nghỉ ở Anh. Tôi đang ở khách sạn Rocky Bay ở Devon. Thời tiết nóng và nắng. Tôi đang ngồi trên bãi biển vào lúc này và tôi đang mặc một chiếc áo phông và quần đùi. Chiều nay mình sẽ đi tắm biển, sau đó ăn tối ở khách sạn.
Viết lại cho tôi nhé.
Hoa
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Right on
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on bám sát nội dung sách giáo khoa Right on 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều