Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.5 Listening and Vocabulary trang 35

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3.5 Listening and Vocabulary trang 35 trong Unit 3: Animals’ magic sách English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3.5.

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.5 Listening and Vocabulary trang 35

Quảng cáo

1 (trang 35 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Read the text and decide which of the pets is good for Ali (Đọc văn bản và quyết định vật nuôi nào tốt cho Ali)

Hướng dẫn dịch:

Ali yêu động vật nhưng cô ấy sống trong một căn hộ nhỏ ở trung tâm thành phố. Cô ấy rất bận và không có nhiều thời gian rảnh. Và cô ấy ghét dậy sớm.

A. Chó rất vui. Bạn có thể chơi với chúng, nhưng bạn cần huấn luyện chúng và dẫn chúng đi dạo. Họ là những người bạn tuyệt vời, nhưng họ sẽ cảm thấy tồi tệ nếu bạn không dành thời gian cho họ.

B. Mèo rất dễ thương và sạch sẽ, nhưng chúng hay cào đồ đạc và mang xác động vật vào nhà. Chúng rất vui khi chơi với mèo con, nhưng chúng không thân thiện lắm khi chúng lớn lên.

Đáp án:

A cat can be a good idea. She lives in a small flat and doesn't like getting up early, so a dog is not a good idea.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

Một con mèo có thể là một ý tưởng hay. Cô ấy sống trong một căn hộ nhỏ và không thích dậy sớm, vì vậy một con chó không phải là một ý kiến hay.

2 (trang 35 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Check if you understand these Word Friends. Then listen to Ali talking to a friend. Number the Word Friends in the order you hear them. (Kiểm tra xem bạn có hiểu Word Friends này không. Sau đó, hãy nghe Ali nói chuyện với một người bạn. Đánh số các Word Friends theo thứ tự mà bạn nghe thấy.)

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.5 Listening and Vocabulary trang 35

Đáp án:

2. brush its fur

3. wash it

4. take it for a walk

5. train it

Quảng cáo

6. empty its litter tray

7. take it to the vet's

Nội dung bài nghe:

A: Jack, have you got a pet?

J: Yes, we've got a cat. She's called Misty.

A: Is it difficult to look after her?

J: Not for me. My mum feeds her. My sister brushes her fur and washes her once a month. We don't take her for a walk and we didn't train her when she was little. My dad empties her litter tray and he takes her to the vet's sometimes but I don't do anything. I play with her, that’s all.

Hướng dẫn dịch:

A: Jack, bạn có một con vật cưng chứ?

J: Có, chúng tôi có một con mèo. Cô ấy tên là Misty.

A: Chăm sóc cô ấy có khó không?

Quảng cáo

J: Không phải tôi. Mẹ tôi cho cô ấy ăn. Em gái tôi chải lông và giặt giũ mỗi tháng một lần. Chúng tôi không đưa cô ấy đi dạo và chúng tôi đã không huấn luyện cô ấy khi cô ấy còn nhỏ. Bố tôi dọn sạch khay vệ sinh của cô ấy và thỉnh thoảng ông ấy đưa cô ấy đến bác sĩ thú y nhưng tôi không làm gì cả. Tôi chơi với cô ấy, thế thôi.

3 (trang 35 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): Listen to five dialogues and choose the correct answers. (Nghe 5 đoạn hội thoại và chọn câu trả lời đúng.)

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.5 Listening and Vocabulary trang 35

Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 3.5 Listening and Vocabulary trang 35

Đáp án:

2. b

3. b

4. c

5. b

Nội dung bài nghe:

1.

A: I want to get a pet but I don't know what to get. Maybe a dog? What do you think?

L: Dogs are fun. But you need to train them and they make a lot of noise.

L: What about a cat? Cats are quiet and you don't need to take them for a walk.

A: Yeah, they're clean too. I think I'll get one.

2.

A: Hello, is that Jodie?

J: Yes.

A: My name is Ali. I talked to your friend Sally and … It's about the baby cats.

J: Yes, OK, the kittens. Do you want one? There were four of them I promised one to Sally and I want one myself, so you can have two if you like.

A: I’d love yo but no, one is fine, thanks.

3.

A: Good morining. Can I help you?

D: Yes, I’m looking for a cat bed.

A: A cat bed. Well, we have several kinds. This is a good one. It's big, comfortable and easy to wash. And it's only fifty pounds.

D: Fifty? OH! Eh … how much is this one?

A: Twenty-five. It's small but it's very good.

D: OK, I'll take it.

4.

D: Ali! Come here!

A: What is it, dad?

D: Look at this!

A: What?

D: How many times do I have to tell you? Simba is your cat and it is your job to look after her.

A: But there's lots of food in the bowl!

D: Yes, but what about the litter tray? Look at it! You need to empty it!

A: OK, OK, I'm doing it.

5.

A: Dad! Where's Simba? I can't find her.

D: I don't know. Did you look in your bedroom?

A: Yes, I did, She's not there.

D: Did you look under the bed?

A: Yes, I did. She's not there.

A: Oh! There she is. She's sleeping in my sweater. It's nice and warm there. She likes warm places.

D: Yes, I know. Yesterday she was on the car in the garage.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Tôi muốn nhận một con vật cưng nhưng tôi không biết phải lấy gì. Có thể là một con chó? Bạn nghĩ sao?

L: Chó rất vui. Nhưng bạn cần huấn luyện chúng và chúng gây ra rất nhiều tiếng ồn.

L: Còn con mèo thì sao? Mèo khá yên tĩnh và bạn không cần phải dắt chúng đi dạo.

A: Được, chúng cũng sạch sẽ. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ nhận một con.

2.

A: Xin chào, có phải Jodie không?

J: Vâng.

A: Tên tôi là Ali. Tôi đã nói chuyện với bạn của bạn Sally và… Đó là về những chú mèo con.

J: Vâng, OK, những chú mèo con. Bạn có muốn một cái không? Có bốn cái tôi đã hứa với Sally một cái và bản thân tôi cũng muốn một cái, vì vậy bạn có thể có hai cái nếu muốn.

A: Tôi rất thích bạn nhưng không, ai cũng ổn, cảm ơn.

3.

A: Vận động tốt. Tôi có thể giúp bạn?

D: Vâng, tôi đang tìm một chiếc giường cho mèo.

A: Một chiếc giường cho mèo. Chà, chúng tôi có nhiều loại. Đây là một người tốt. Nó lớn, thoải mái và dễ giặt. Và nó chỉ có 50 bảng Anh.

D: Năm mươi? OH! Ơ… cái này bao nhiêu tiền?

A: 25. Nó nhỏ nhưng nó rất tốt.

D: OK, tôi sẽ lấy nó.

4.

D: Ali! Đến đây!

A: Cái gì vậy bố?

D: Nhìn này!

A: Cái gì ạ?

D: Bố phải nói với con bao nhiêu lần? Simba là con mèo của con và nhiệm vụ của con là chăm sóc nó.

A: Nhưng có rất nhiều thức ăn trong bát!

D: Có, nhưng còn khay vệ sinh? Nhìn nó đi! Con cần phải làm trống nó!

A: Được rồi, con đang làm đây.

5.

A: Bố ơi! Simba đâu? Con không tìm thấy cô ấy.

D: Bố không biết. Con đã nhìn vào phòng ngủ của con chưa?

A: Vâng, con đã làm rồi. Cô ấy không có ở đó.

D: Con có nhìn vào gầm giường không?

A: Vâng, con đã làm rồi. Cô ấy không có ở đấy.

A: Ồ! Cô ấy đây rồi. Cô ấy đang ngủ trong áo len của con. Ở đó thật đẹp và ấm áp. Cô ấy thích những nơi ấm áp.

D: Vâng, con biết. Hôm qua cô ấy đã ở trên ô tô trong nhà để xe.

4 (trang 35 SGK Tiếng Anh 7 English Discovery): In groups, say which animal you would like as a pet and why. Use the phrases below to help you. (Theo nhóm, hãy nói con vật nào bạn muốn làm thú cưng và lý do tại sao. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn.)

Ví dụ: I'd like to have a fish. They're quiet and they don't scratch the furniture.

Hướng dẫn dịch: Tôi muốn có một con cá. Chúng yên tĩnh và không làm trầy xước đồ đạc.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3: Animals’ magic hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 7 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 English Discovery của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 English Discovery.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên