Tiếng Anh 8 Unit 5 Review (trang 96, 97) - iLearn Smart World 8



Lời giải bài tập Unit 5 lớp 8 Review trang 96, 97 trong Unit 5: Science and Technology Tiếng Anh 8 iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5.

Tiếng Anh 8 Unit 5 Review (trang 96, 97) - iLearn Smart World 8

Quảng cáo

Listening (trang 96 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)

You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, choose the correct answer (A, B, or C) (Bạn sẽ nghe năm đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi đoạn hội thoại hai lần. Có một câu hỏi cho mỗi cuộc trò chuyện. Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C))

Bài nghe:

Tiếng Anh 8 Unit 5 Review (trang 96, 97) | iLearn Smart World 8

Quảng cáo

Đáp án:

1. C

2. C

3. B

4. A

5. A

Nội dung bài nghe:

1. Which robot can work faster?

A: Hey, look at these new robots. They are really cool.

B: Wow! What can they do?

A: They can lift heavy things and navigate difficult situations.

B: Are they new rescue robots?

Quảng cáo

A: Yep. Luke is stronger. Luna can work faster and Spot can navigate better.

B: Cool!

2. What is Laura's favorite thing about her new phone?

A: Hey Charlie, I got a new phone. Do you want to see?

B: Sure. Wow! That looks awesome!

A: It's so good. It has such a nice big screen. I love it.

B: How much does it weigh?

A: That's the best thing. It doesn't weigh very much.

B: Great. How's the battery life?

A: It's pretty good. It's about 15 hours.

B: Nice!

A: I'm going to show you how to get to the battery life. It's a great thing.

Quảng cáo

3. Which laptop has the longest battery life?

A: Hello. Can you help me choose a laptop?

B: Sure. What do you want to use it for?

A: For games and studying.

B: Okay. The Slim Plus has a battery life of around 14 hours.

A: Okay. What about that one? Does it have a long battery life?

B: The Block HD has a battery life of around 20 hours. It has a great screen too.

A: Hmm. And the Future Lab?

B: It lasts for 16 hours.

A: Hmm. Okay. How big is the Future?

4. Which robot cleans more carefully?

A: Can you help me buy a robot cleaner?

B: Sure. These are our latest robot cleaners: Pete, CB Bot, and ConEye. They're very easy to use and can work quietly.

A: ConEye is more expensive. Why is that?

B: He works more quickly. And his battery lasts longer.

A: Does he clean carefully?

B: No. Pete cleans more carefully. But he works more slowly.

A: Hmm. I think I'll buy it.

5. How is the Power Plus tablet better than the Zero One tablet?

A: Hello, miss. Can you tell me about these tablets?

B: Sure. This one is the Power Plus and it costs $299.

A: Okay. What is good about the Zero One?

B: It doesn't weigh much. And it has a long battery life. It has lots of storage, too. Around 36 gigabytes.

A: I see. How long is the battery life?

B: It's 25 hours.

A: Okay. And the Power Plus?

B: It has the biggest screen of all our tablets, but it doesn't have much storage.

A: I see. How much storage does it have?

B: It has around 16 gigabytes of memory.

A: Hmm. Okay. I'll take the Zero One, please.

Hướng dẫn dịch:

1. Robot nào có thể hoạt động nhanh hơn?

A: Này, hãy nhìn những con robot mới này. Chúng thực sự rất tuyệt.

B: Ồ! Chúng có thể làm gì?

A: Họ có thể nâng vật nặng và vượt qua những tình huống khó khăn.

B: Chúng có phải là robot cứu hộ mới không?

A: Đúng. Luke mạnh hơn. Luna có thể làm việc nhanh hơn và Spot có thể điều hướng tốt hơn.

B: Tuyệt vời!

2. Điều Laura thích nhất ở chiếc điện thoại mới của cô ấy là gì?

A: Này Charlie, tôi có điện thoại mới đấy. Bạn có muốn xem không?

B: Chắc chắn rồi. Ồ! Trông tuyệt thật đấy!

A: Nó rất tốt. Nó có màn hình lớn rất đẹp. Tôi thích nó.

B: Nó nặng bao nhiêu?

A: Đó là điều tuyệt vời nhất đấy. Nó không nặng lắm đâu.

B: Tuyệt vời. Thời lượng pin như thế nào?

A: Nó khá tốt. Hiện tại là khoảng 15 giờ.

B: Tuyệt!

A: Tôi sẽ chỉ cho bạn cách đạt được thời lượng pin. Đó là một điều tuyệt vời.

3. Laptop nào có thời lượng pin lâu nhất?

A: Xin chào. Bạn có thể giúp tôi chọn một chiếc máy tính xách tay không?

B: Chắc chắn rồi. Bạn muốn sử dụng nó để làm gì?

A: Để chơi game và học.

B: Được rồi. Slim Plus có thời lượng pin khoảng 14 giờ.

A: Được rồi. Còn cái đó thì sao? Nó có tuổi thọ pin dài không?

B: Block HD có thời lượng pin khoảng 20 giờ. Nó còn có một màn hình vô cùng tuyệt vời nữa.

Đ: Ừm. Và hãng Future Lap thì sao?

B: Nó kéo dài trong 16 giờ.

Đ: Ừm. Được rồi. Cái Future to đến mức nào?

4. Robot nào dọn dẹp cẩn thận hơn?

A: Bạn có thể giúp tôi mua robot lau nhà được không?

B: Tất nhiên rồi. Đây là những robot dọn dẹp mới nhất của chúng tôi: Pete, CB Bot và ConEye. Chúng rất dễ sử dụng và có thể hoạt động lêm ái.

A: ConEye đắt hơn. Tại sao vậy?

B: Nó làm việc nhanh hơn. Và pin của nó kéo dài lâu hơn.

A: Nó ấy có dọn dẹp cẩn thận không?

B: Không đâu. Pete dọn dẹp cẩn thận hơn. Nhưng nó làm việc chậm hơn.

A: Ừm. Tôi nghĩ tôi sẽ mua nó.

5. Máy tính bảng Power Plus tốt hơn máy tính bảng Zero One ở điểm nào?

A: Chào cô. Bạn có thể cho tôi biết về những chiếc máy tính bảng này không?

B: Chắc chắn rồi ạ. Cái này là Power Plus và nó có giá 199 USD. Và cái này là Zero One và nó có giá 299 USD.

Đ: Được rồi. Điều gì tốt ở Zero One?

B: Nó không nặng lắm. Và nó có tuổi thọ pin dài. Nó cũng có dung lượng lưu trữ lớn. Khoảng 36 gigabyte.

Đ: Tôi hiểu rồi. Tuổi thọ pin là bao lâu?

B: Bây giờ là 25 giờ.

Đ: Được rồi. Và Power Plus?

B: Nó có màn hình lớn nhất trong tất cả các máy tính bảng của chúng tôi nhưng bộ nhớ lại không nhiều.

Đ: Tôi hiểu rồi. Nó có bao nhiêu dung lượng lưu trữ?

B: Nó có bộ nhớ khoảng 16 gigabyte.

Đ: Ừm. Được rồi. Làm ơn cho tôi lấy chiếc Zero One.

Reading (trang 96 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)

Read the email about the phone Kenny wants. Choose the correct answer (A, B or C). (Đọc email về chiếc điện thoại mà Kenny muốn. Chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)

To: Sam2008@abcmail.com

Subject: The phone I want

Dear Sam,

How are you doing?

I spoke to my brother last night, and he told me a lot about smartphones. Now I know which one I want to get.

I want to watch movies, listen to music, and play games, so I'm asking my dad to buy me the Model SS. It doesn't look very cool, but the screen is really big, and the battery life is really long. It lasts for over 30 hours. It has a lot of storage, too.

However, it is quite expensive. It's 549 dollars, so I'm not sure he will buy it for me. I can't wait to see you next month for your birthday party.

See you then,

Kenny

Tiếng Anh 8 Unit 5 Review (trang 96, 97) | iLearn Smart World 8

Đáp án:

1. B

2. C

3. A

4. B

Hướng dẫn dịch:

Gửi: Sam2008@abcmail.com

Chủ đề: Chiếc điện thoại tôi muốn

Sam thân mên,

Cậu dạo này thế nào?

Tớ đã nói chuyện với anh trai tiws tối qua và anh ấy đã nói với tớ rất nhiều điều về điện thoại thông minh. Bây giờ tớ biết cái nào tớ muốn lấy.

Tớ muốn xem phim, nghe nhạc và chơi trò chơi nên tớ xin bố mua cho tôi chiếc Model SS. Nó trông không bắt mắt lắm, nhưng màn hình thực sự lớn và thời lượng pin thực sự dài. Nó kéo dài hơn 30 giờ. Nó cũng có rất nhiều dung lượng lưu trữ.

Tuy nhiên, nó khá đắt. Nó có giá 549 đô la, vì vậy tớ không chắc bố sẽ mua nó cho tớ. Tớ nóng lòng được gặp cậu vào tháng tới cho bữa tiệc sinh nhật của cậu.

Gặp cậu sau,

Kenny

Vocabulary (trang 97 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)

Circle the correct words. (Khoanh tròn những từ đúng.)

1. I can download so many games on my new laptop. It has five hundred inches/gigabytes of storage.

2. We need to buy a new robot cleaner. Ours doesn't work safely/quietly and often damages itself.

3. We're hoping that these rescue/cleaning robots will help more people during and after disasters.

4. In our tests, Strongbot1 was able to navigate/complete through different situations very well.

5. I hope my new tablet has a big screen/enough storage. I want to be able to see the games I'm playing really well.

6. Our new robot, Wall-D, has very long weight/battery life. He can work for five days on one charge.

7. My phone is amazing. It can recognize/complete my voice and do things ask.

8. You have to move your robots beautifully/carefully because they are heavy. You might get hurt.

Đáp án:

1. gigabytes

2. safely

3. rescue

4. navigate

5. a big screen

6. battery life

7. recognize

8. carefully

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có thể tải rất nhiều trò chơi về máy tính xách tay mới của mình. Nó có năm trăm gigabyte dung lượng lưu trữ.

2. Chúng ta cần mua một robot dọn dẹp mới. Của chúng tôi không hoạt động an toàn và thường tự làm hỏng nó.

3. Chúng tôi hy vọng rằng những robot cứu hộ này sẽ giúp được nhiều người hơn trong và sau thảm họa.

4. Trong các thử nghiệm của chúng tôi, Strongbot1 có thể điều hướng rất tốt trong các tình huống khác nhau.

5. Tôi hy vọng máy tính bảng mới của tôi có màn hình lớn. Tôi muốn có thể xem những trò chơi tôi đang chơi thực sự tốt.

6. Robot mới của chúng tôi, Wall-D, có thời lượng pin rất dài. Anh ta có thể làm việc trong năm ngày với một lần sạc.

7. Điện thoại của tôi thật tuyệt vời. Nó có thể nhận ra giọng nói của tôi và làm những việc theo yêu cầu.

8. Bạn phải di chuyển robot của mình một cách cẩn thận vì chúng rất nặng. Bạn có thể bị tổn thương.

Grammar (trang 97 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)

Underline the mistakes and write the correct words on the lines. (Gạch chân những lỗi sai và viết những từ đúng vào các dòng.)

1. Which robot can work more quiet?

2. My phone's battery lasts long than my laptop's.

3. Rescue robots can navigate through difficult situations more well than humans.

4. Do the new Portal tablet weigh a lot?

5. Are these robots work faster?

6. Tsunami can dance more beautiful than Twitchy.

7. Eddie can travel farrer on one charge than Octopus 1.

8. Why do you want to use your robot for?

9. Do FR 61 work more carefully than OP 12?

10. Lucy works faster but more loud than Eddie.

Đáp án:

1. quiet → quietly

2. long → longer

3. more well → better

4. Do → Does

5. Are → Do

6. beautiful → beautifully

7. farrer → farther

8. Why → What

9. Do → Does

10. loud → loudly

Hướng dẫn dịch:

1. Robot nào có thể hoạt động yên tĩnh hơn?

2. Pin điện thoại của tôi dùng lâu hơn pin máy tính xách tay.

3. Robot cứu hộ có thể vượt qua các tình huống khó khăn tốt hơn con người.

4. Máy tính bảng Portal mới có nặng không?

5. Những robot này có hoạt động nhanh hơn không?

6. Sóng thần có thể nhảy đẹp hơn Twitchy.

7. Eddie có thể đi xa hơn trong một lần sạc so với Octopus 1.

8. Tại sao bạn muốn sử dụng robot của mình?

9. FR 61 có làm việc cẩn thận hơn OP 12 không?

10. Lucy làm việc nhanh hơn nhưng ồn ào hơn Eddie.

Pronunciation (trang 97 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)

Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

Tiếng Anh 8 Unit 5 Review (trang 96, 97) | iLearn Smart World 8

Đáp án:

1. A

2. D

3. B

Writing (trang 97 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)

Describe your phone, laptop, or tablet, and say what it can do. Write 80 to 100 words. (Mô tả điện thoại, máy tính xách tay hoặc máy tính bảng của bạn và nói những gì nó có thể làm. Viết 80 đến 100 từ.)

Gợi ý:

I have a tablet. It was a 15-year-old birthday present that my mother bought for me. I really like this tablet, it helps me a lot. I can use it to watch movies, learn English, play games... Especially it can help me find recipes. It makes my cooking easier, and I can make more delicious dishes. I think I'll be using this tablet until I go to college. Then I will give it to my brother.’

Hướng dẫn dịch:

Tôi có một chiếc máy tính bảng. Nó là quà sinh nhật năm 15 tuổi mà mẹ mua cho tôi. Tôi rất thích chiếc máy tính bảng này, nó giúp tôi rất nhiều thứ. Tôi có thể dùng nó để xem phim, học tiếng anh, chơi trò chơi... Đặc biệt là nó có thể giúp tôi tìm kiếm những công thức nấu ăn. Điều đó khiến cho việc nấu nướng của tôi trở nên dễ dàng hơn và tôi có thể làm được nhiều món ngon hơn. Tôi nghĩ tôi sẽ dùng chiếc máy tính bảng này đến khi tôi vào đại học. Sau đó tôi sẽ đưa nó cho em trai của tôi.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 5: Science and Technology hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 5: Science and Technology:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Smart World hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên