Tiếng Anh 8 Unit 8 Review (trang 104, 105) - iLearn Smart World 8



Lời giải bài tập Unit 8 lớp 8 Review trang 104, 105 trong Unit 8: Traditions of Ethnic Groups in Vietnam Tiếng Anh 8 iLearn Smart World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8.

Tiếng Anh 8 Unit 8 Review (trang 104, 105) - iLearn Smart World 8

Quảng cáo

Listening (trang 104 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)

You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). (Bạn sẽ nghe năm đoạn hội thoại ngắn. Bạn sẽ nghe mỗi đoạn hội thoại hai lần. Có một câu hỏi cho mỗi cuộc trò chuyện. Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)

Bài nghe:

Tiếng Anh 8 Unit 8 Review (trang 104, 105) | iLearn Smart World 8

Quảng cáo

Đáp án:

1. C

2. B

3. C

4. B

5. A

Nội dung bài nghe:

1.

A: How was school today, Phuong?

B: It was great, Mom. My classmates asked me so many questions.

A: Yeah.

B: Lam asked me if we always wore traditional clothes, and Phong asked me how we celebrated Tet. They really liked learning about our culture.

A: That's great.

Quảng cáo

2.

Our clothes have lots of beautiful embroidery, but the special thing about our clothes is that we decorate them with lots of silver. Here are some silver flowers and here you can see different patterns such as the sun, the moon and stars.

3.

A: How was your trip to Vietnam?

B: It was amazing. I met a Nung family and tried lots of food.

A: Nung?

B: The Nung are an ethnic group in Vietnam.

A: So what food did you try?

B: Sticky rice, duck pho and a black cake. I really like the cake.

4.

Hello, I'm Lynn. Today I want to talk about one of our festivals, Ka-te Festival. If you visit a champ village in October, you'll see how we celebrate it. We perform traditional dances and play lots of folk games. It's a very fun time.

5.

A: How was your trip?

B: It was fun. We learned a few things about E-de culture.

Quảng cáo

A: Yeah.

B: I asked them what special tradition they had and they said the men lived with their wives families after getting married.

A: Oh, I like that.

B: Then you'll love this. Only girls get houses and money from their parents. Boys don't get anything.

A: I love it.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Hôm nay ở trường thế nào, Phương?

B: Tuyệt lắm mẹ ạ. Các bạn cùng lớp đã hỏi tôi rất nhiều câu hỏi.

A: Vâng.

B: Lam hỏi tôi có phải chúng tôi luôn mặc quần áo truyền thống không, và Phong hỏi tôi chúng tôi đón Tết như thế nào. Họ thực sự thích tìm hiểu về văn hóa của chúng tôi.

Đ: Điều đó thật tuyệt.

2.

Quần áo của chúng ta có rất nhiều hình thêu đẹp, nhưng điều đặc biệt ở quần áo của chúng ta là chúng ta trang trí rất nhiều bạc. Dưới đây là một số bông hoa bạc và ở đây bạn có thể thấy các mẫu khác nhau như mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao.

3.

A: Chuyến đi Việt Nam của bạn thế nào?

B: Thật tuyệt vời. Tôi gặp một gia đình người Nùng và thử rất nhiều món ăn.

A: Nùng?

B: Người Nùng là một dân tộc ở Việt Nam.

A: Vậy bạn đã thử món ăn nào?

B: Xôi, phở vịt và bánh đen. Tôi thực sự thích chiếc bánh.

4.

Xin chào, tôi là Lynn. Hôm nay tôi muốn nói về một trong những lễ hội của chúng ta, Lễ hội Ka-te. Nếu bạn đến thăm một ngôi làng vô địch vào tháng 10, bạn sẽ thấy chúng tôi ăn mừng điều đó như thế nào. Chúng tôi biểu diễn các điệu múa truyền thống và chơi nhiều trò chơi dân gian. Đó là một thời gian rất vui vẻ.

5.

A: Chuyến đi của bạn thế nào?

B: Nó rất vui. Chúng tôi đã học được một vài điều về văn hóa Ê-đê.

Đ: Vâng.

B: Tôi hỏi họ có truyền thống đặc biệt gì và họ nói đàn ông sống với gia đình vợ sau khi kết hôn.

A: Ồ, tôi thích điều đó.

B: Vậy thì bạn sẽ thích cái này. Chỉ có con gái mới nhận được nhà và tiền từ cha mẹ. Con trai không nhận được gì cả.

A: Tôi thích nó.

Reading (trang 104 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)

Read about the festival. Write one word for each blank. (Đọc về lễ hội. Viết một từ cho mỗi chỗ trống.)

The Thái

The Thái are an ethnic group (0) ______ Northern Vietnam. They have their own writing and culture. They love singing and dancing and have a large collection of folk tales. They often build villages near rivers. Their main crops (1) ______ rice and sticky rice. Thái women wear beautiful clothes, and they make their own cloth. Thái men are good (2) ______ making wooden furniture and bamboo baskets.

The Thái have (3) ______ special tradition to celebrate Tết. On the last day of the lunar year, all the women in a village wash their hair together in a small river. The men also wash their hair, (4) ______ they do it in a different place. The Thái people believe that this will wash away all the bad luck of the old year. After everyone washes their hair, they have a small party at the river before going home to prepare (5) ______ Tết.

Đáp án:

1. are

2. at

3. a

4. but

5. for

Hướng dẫn dịch:

Người Thái là một dân tộc thiểu số ở miền Bắc Việt Nam. Họ có chữ viết và văn hóa riêng. Họ thích ca hát, nhảy múa và có một bộ sưu tập lớn các câu chuyện dân gian. Họ thường dựng làng gần sông. Cây trồng chính của họ là lúa và lúa nếp. Phụ nữ Thái mặc quần áo đẹp và họ tự may vải. Đàn ông Thái giỏi làm đồ gỗ và đan sọt.

Người Thái có truyền thống đón Tết đặc biệt. Vào ngày cuối cùng của năm âm lịch, tất cả phụ nữ trong làng cùng nhau gội đầu ở một con sông nhỏ. Đàn ông cũng gội đầu, nhưng họ gội đầu ở một nơi khác. Người Thái tin rằng điều này sẽ gột rửa mọi điều xui xẻo của năm cũ. Sau khi mọi người gội đầu, họ tổ chức một bữa tiệc nhỏ bên bờ sông trước khi về nhà chuẩn bị đón Tết.

Vocabulary (trang 105 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)

Match the words with the definitions. (Nối các từ với các định nghĩa.)

Tiếng Anh 8 Unit 8 Review (trang 104, 105) | iLearn Smart World 8

Đáp án:

1. b

2. d

3. g

4. h

5. f

6. e

7. c

8. a

9. j

10. i

Grammar (trang 105 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)

a. Fill in the blanks with a, the, or zero article (Ø) (Điền vào chỗ trống mạo từ a, the hoặc (Ø))

1. ______ Red Dao leave ______ banana flowers at ______ new mother's door.

2. ______ E-đê live in ______ Central Highlands.

3. ______ Hmong use ______ corn to make lots of food.

4. Many ethnic groups like to eat ______ sticky rice on ______ important days.

5. Making pottery is ______ traditional craft of many ethnic groups in ______ Northern Vietnam.

6. ______ women of many ethnic groups like to wear ______ silver jewelry.

Đáp án:

1. The - Ø - a

2. The - the

3. The - Ø

4. Ø - Ø

5. a - Ø

6. The - Ø

Hướng dẫn dịch:

1. Người Dao đỏ bỏ hoa chuối trước cửa nhà mẹ mới.

2. Người Ê-đê sống ở Tây Nguyên.

3. Người Hmong sử dụng ngô để làm nhiều thức ăn.

4. Nhiều dân tộc thích ăn xôi vào những ngày quan trọng.

5. Làm gốm là nghề truyền thống của nhiều dân tộc ở Miền Bắc Việt Nam.

6. Phụ nữ nhiều dân tộc thích đeo trang sức bạc.

b. Complete the sentences to report what the people asked. (Hoàn thành các câu để báo cáo những gì mọi người yêu cầu.)

1. "Do you celebrate Tết?" – Peter asked me _________________.

2. "When do you wear your traditional clothes?" – I asked Ann _________________.

3. "What's your favorite food?" – Lucy asked him _________________.

4. "Do you know how to make any traditional crafts?" – I asked them _________________.

5. "Is that a Khmer folk dance?" – John asked me _________________.

Đáp án:

1. Peter asked me if/ whether I celebrated Tết.

2. I asked Ann when she wore her traditional clothes.

3. Lucy asked him what his favorite food was.

4. I asked them if/ whether they knew how to make any traditional crafts.

5. John asked me if/ whether that was a Khmer folk dance.

Hướng dẫn dịch:

1. Peter hỏi tôi có ăn Tết không.

2. Tôi hỏi Ann khi nào cô ấy mặc trang phục truyền thống.

3. Lucy hỏi anh ấy món ăn yêu thích của anh ấy là gì.

4. Tôi hỏi họ liệu họ có biết làm nghề thủ công truyền thống nào không.

5. John hỏi tôi đó có phải là điệu múa dân gian Khmer không.

Pronunciation (trang 105 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)

Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. (Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)

Tiếng Anh 8 Unit 8 Review (trang 104, 105) | iLearn Smart World 8

Đáp án:

1. A

2. C

3. B

Writing (trang 105 sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World)

Write about the customs and traditions of an ethnic group that you know well. Write 80 to 100 words. (Viết về phong tục và truyền thống của một nhóm dân tộc mà bạn biết rõ. Viết 80 đến 100 từ.)

Gợi ý:

In the 54 ethnic groups in Vietnam, Muong people (also called Mol, Mual, Moi) have a population of over one million people. The Muong have the same origins as the ancient Vietnamese, who reside in many northern provinces, most concentrated in Hoa Binh Province and some mountainous districts of Thanh Hoa Province. The cultural identity of the Muong ethnic group associated with Hoa Binh culture was born more than ten thousand years ago. Since Muong people are of close source to Kinh people, their language belongs to the Viet-Muong group. Muong ethnic minority people have settled in mountainous areas, where there is a lot of production land, near traffic roads and convenient for doing business. Muong people have a tradition of farming and wet rice is a staple crop.

Hướng dẫn dịch:

Trong cộng đồng 54 dân tộc của Việt Nam, người Mường (còn có tên gọi Mol, Mual, Moi) có dân số hơn một triệu người. Người Mường có cùng nguồn gốc với người Việt cổ, cư trú ở nhiều tỉnh phía Bắc, tập trung đông nhất là ở tỉnh Hòa Bình và một số huyện miền núi của tỉnh Thanh Hóa. Bản sắc văn hóa của dân tộc Mường gắn liền với nền văn hóa Hòa Bình ra đời cách đây hơn một vạn năm. Do người Mường có nguồn gốc gần với người Kinh nên ngôn ngữ của họ thuộc nhóm Việt-Mường. Đồng bào Mường định canh định cư ở miền núi, nơi có nhiều đất sản xuất, gần đường giao thông, thuận tiện cho việc làm ăn. Người Mường có truyền thống làm ruộng và cây lúa nước là cây lương thực chủ yếu.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 8: Traditions of Ethnic Groups in Vietnam hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 8: Traditions of Ethnic Groups in Vietnam:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Smart World hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên