Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 130 (có đáp án): oăng, oac - Cánh diều
Với 23 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 130: oăng, oac có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1.
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 130 (có đáp án): oăng, oac - Cánh diều
Đọc văn bản sau và trả lời các câu hỏi:
Câu 1: Bài đọc trên thuộc thể loại gì?
A. Vè
B. Thơ
C. Văn xuôi
Câu 2: Trong bài đọc có những nhân vật nào được nhắc tới? Đánh dấu ☑ trước phương án trả lời đúng:
☐ Thắng
☐ Vịt
☐ Đàn ngỗng
☐ Hoằng
☐ Tiến
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
Ba bạn chơi trong …………..
A. nhà
B. sân
C. lớp
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Đàn ngỗng ……………………………
A. quay đầu chạy miết.
B. nhặt cành cây, xua ngỗng.
C. hái hoa.
Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Tiến ……………………………
A. quay đầu chạy miết.
B. nhặt cành cây, xua ngỗng.
C. hái hoa.
Câu 6: Vì sao Tiến là người can đảm nhất?
A. Tiến đã dũng cảm đuổi đàn ngỗng đi.
B. Tiến không khoe khoang như Hoằng và Thắng.
C. Tiến rất nhút nhát và rụt rè
Câu 7: Đây là con gì?
A. Con nai
B. Con hoẵng
C. Con cừu
Câu 8: Đây là hành động gì?
A. ngoắc tay
B. khuỷu tay
C. vật tay
Câu 9: Vần dưới đây tương ứng với mô hình cấu tạo nào.
Câu 10: Vần dưới đây tương ứng với mô hình cấu tạo nào.
Câu 11: Vần sau có mô hình cấu tạo như thế nào?
Câu 12: Chọn mô hình cấu tạo của vần sau.
Câu 13: Chọn từ ngữ phù hợp với hình ảnh sau:
A. chạy loăng quăng
B. chớp loằng ngoằng
C. cổ dài ngoẵng
D. ngoắc sừng
Câu 14: Chọn từ ngữ phù hợp với hình ảnh sau:
A. chạy loăng quăng
B. chớp loằng ngoằng
C. cổ dài ngoẵng
D. ngoắc sừng
Câu 15: Chọn từ ngữ phù hợp với hình ảnh sau:
A. chạy loăng quăng
B. chớp loằng ngoằng
C. cổ dài ngoẵng
D. ngoắc sừng
Câu 16: Chọn từ ngữ phù hợp với hình ảnh sau:
A. chạy loăng quăng
B. chớp loằng ngoằng
C. cổ dài ngoẵng
D. ngoắc sừng
Câu 17: Đánh dấu ☑ vào các từ có vần “oăc”
☐ Dấu ngoặc đơn
☐ Ngoắc sừng
☐ Chớp loằng ngoằng
☐ Cổ dài ngoẵng
☐ Chạy loăng quăng
Câu 18: Đánh dấu ☑ vào các từ có vần “oăng”
☐ Dấu ngoặc đơn
☐ Ngoắc sừng
☐ Chớp loằng ngoằng
☐ Cổ dài ngoẵng
☐ Chạy loăng quăng
Câu 19: Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
l……….. quăng
A. oặng
B. oắc
C. oăng
Câu 20: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Chùa …………… Pháp
A. Hoặng
B. Hằng
C. Hoằng
Câu 21: Chọn từ viết đúng chính tả:
A. khua khoắng
B. nhua khoắng
C. khua nhoắng
Câu 22: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
………….. tay
A. ngoắc
B. ngoặc
C. nghịch
Câu 23: Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
dấu ………………
A. ngoắc
B. ngoặc
C. nghịch
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều
- Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

