Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Gửi lời chào lớp Một (có đáp án) - Cánh diều
Với 36 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Gửi lời chào lớp Một có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1.
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Gửi lời chào lớp Một (có đáp án) - Cánh diều
Đọc văn bản sau và trả lời các câu hỏi sau:
|
Gửi lời chào lớp Một Lớp Một ơi! Lớp Một! Hữu Tưởng (Phỏng theo thơ dịch của Khánh Như) |
Câu 1: Chọn tiếng có chứa vần ut.
A. bút chì
B. hạnh phúc
C. mứt sen
Câu 2: Chọn tiếng có chứa vần ươc.
A. bước đi
B. sướt mướt
C. nóng nực
Câu 3: Chọn dòng mà tất cả các từ đều có tiếng chứa vần ươt.
A. ẩm ướt, cầu trượt, xanh mướt.
B. ẩm ướt, quả ớt, xanh mướt.
C. ẩm ướt, lướt sóng, lũ lụt.
Câu 4: Bài thơ có bao nhiêu khổ?
A. 1
B. 2
C. 4
Câu 5: Chọn đúng tên của bài thơ.
A. Gửi lời chào lớp Một.
B. Gửi lời chào lớp 1.
C. Gửi lời chào lớp một.
Câu 6: Chọn sắp xếp câu đúng:
Cầu vồng/ màu sắc/ rực rỡ/ có nhiều
A. Cầu vồng có nhiều màu sắc rực rỡ.
B. Cầu vồng màu sắc có nhiều rực rỡ.
C. Cầu vồng có nhiều màu sắc rực rỡ.
Câu 7: Từ “tiến bước” có nghĩa là gì?
A. Kính trọng và mến yêu.
B. Quen thuộc và thân thiết.
C. Đi lên phía trước.
D. Rời xa nhau, mỗi người một nơi.
Câu 8: Từ “thân quen” có nghĩa là gì?
A. Kính trọng và mến yêu.
B. Quen thuộc và thân thiết.
C. Đi lên phía trước.
D. Rời xa nhau, mỗi người một nơi.
Câu 9: Từ “kính mến” có nghĩa là gì?
A. Kính trọng và mến yêu.
B. Quen thuộc và thân thiết.
C. Đi lên phía trước.
D. Rời xa nhau, mỗi người một nơi.
Câu 10: Từ “chia tay” có nghĩa là gì?
A. Kính trọng và mến yêu.
B. Quen thuộc và thân thiết.
C. Đi lên phía trước.
D. Rời xa nhau, mỗi người một nơi.
Câu 11: Từ có tiếng chứa vần ươt
A. chiếc lược
B. non nước
C. xanh mượt
Câu 12: Từ có tiếng chứa vần ươc
A. lướt thướt
B. vượt qua
C. bắt chước
Câu 13: Chọn sắp xếp đúng:
Bạn An/ rất mượt mà/ có mái tóc
A. Bạn An có mái tóc rất mượt mà.
B. Bạn An mái tóc rất có mượt mà.
C. Bạn mái tóc rất An có mượt mà.
Câu 14: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. thút thiết.
B. cút áo.
C. thút thít.
Câu 15: Chọn dòng mà tất cả các từ đều có tiếng chứa vần ươc.
A. ngước nhìn, cá cược, lướt sóng.
B. ngước nhìn, cá cược, rước đèn.
C. ngước nhìn, cá cược, tức giận.
Câu 16: Bài thơ của tác giả nào?
A. Hiểu Tưởng.
B. Hửu Tưỡng.
C. Hữu Tưởng.
Câu 17: Trong khổ thơ thứ ba, bạn nhỏ chào ai?
A. cô giáo
B. cha mẹ
C. bạn bè
Câu 18: Trong bài thơ, đoạn thơ nào được lặp lại?
A. Khổ thơ 1 và 4.
B. Khổ thơ 2 và 3.
C. Khổ thơ 1 và 3.
Câu 19: Những sự vật nào trong lớp học được nhắc đến ở khổ thơ thứ hai?
A. Cái bàn.
B. Cái ghế.
C. Bảng đen.
D. Cửa sổ.
Câu 20: Vì sao chúng ta cần nói lời cảm ơn với thầy cô lớp Một?
A. Vì thầy cô đã nói chuyện cùng chúng ta.
B. Vì thầy cô luôn chờ đợi chúng ta.
C. Vì thầy cô đã dạy dỗ chúng ta.
Câu 21: Chọn sắp xếp câu đúng:
là ngày đầu tiên/ vào lớp Một/ Em/ nhớ nhất
A. Em nhớ nhất ngày đầu tiên vào lớp một.
B. Em nhớ nhất ngày vào lớp đầu tiên một.
C. Em nhớ nhất ngày lớp một.đầu tiên vào
Câu 22: Giải câu đố sau:
Mùa gì cho lá xanh cây.
Cho bé thêm tuổi má hây hây hồng?
A. Mùa hè.
B. Mùa thu
C. Mùa xuân.
Câu 23: Bức tranh khiến em liên tưởng đến kì nghỉ nào trong năm?
A. Kì nghỉ Tết.
B. Kì nghỉ hè.
C. Kì nghỉ đông
Câu 24: Bức tranh nhắc đến hoạt động gì vào ngày Tết?
A. Mọi người đi chợ, mua sắm.
B. Mọi người dạo phố, xin câu đối.
C. Mọi người chúc Tết, nhận lì xì.
Câu 25: Bài đọc có tên là gì?
Em/ Kì nghỉ hè/ của
A. Kì nghỉ hè của em.
B. Mọi người dạo phố, xin câu đối.
C. Mọi người chúc Tết, nhận lì xì.
Câu 26: Xác định nghĩa của từ “nghỉ hè”
A. Nơi thanh thiếu niên sinh hoạt, vui chơi vào dịp hè.
B. Thời gian nghỉ ngơi vào cuối mỗi năm học để chuẩn bị cho năm học mới.
C. Thời gian học sinh bắt đầu đi học.
Câu 27: Xác định nghĩa của từ “trại hè”
A. Nơi thanh thiếu niên sinh hoạt, vui chơi vào dịp hè.
B. Thời gian nghỉ ngơi vào cuối mỗi năm học để chuẩn bị cho năm học mới.
C. Thời gian học sinh bắt đầu đi học.
Câu 28: Xác định nghĩa của từ “du lịch”
A. Đi xa cho biết xứ lạ khác với nơi mình ở.
B. Có ích, có tác dụng tốt.
C. Năng lực vốn có của con người.
Câu 29: Xác định nghĩa của từ “năng khiếu”
A. Đi xa cho biết xứ lạ khác với nơi mình ở.
B. Có ích, có tác dụng tốt.
C. Năng lực vốn có của con người.
Câu 30: Xác định nghĩa của từ “bổ ích”
A. Đi xa cho biết xứ lạ khác với nơi mình ở.
B. Có ích, có tác dụng tốt.
C. Năng lực vốn có của con người.
Câu 31: Chọn từ viết đúng chính tả:
A. lau giọn
B. lau dọn
C. lau rọn
Câu 32: Chọn hàng có tất cả các từ đều có tiếng chứa vần au.
A. quả cau, cái thau, mau mắn.
B. quả cau, cái thau, sầu não.
C. quả cau, cái thau, may mắn.
Câu 33: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. Màu mè.
B. Trầu cau.
C. Bông nau.
Câu 34: Từ có tiếng chứa vần au
A. nhàu nhĩ
B. con cua
C. thắng thua
Câu 35: Từ có tiếng chứa vần ao
A. sáo sậu
B. mau lẹ
C. làu bàu
Câu 36: Từ có tiếng chứa vần ua
A. chào mào
B. chua chát
C. gian lao
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Tập đọc: Sử dụng đồ dùng học tập an toàn
- Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Ôn tập cuối năm: Buổi học cuối năm
- Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Ôn tập cuối năm: Vẽ ngựa
- Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Ôn tập cuối năm: Xóm chuồn chuồn
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều
- Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

