Trắc nghiệm Viết trang 132 - 133 (có đáp án) - Cánh diều

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Viết trang 132 - 133 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2.

Trắc nghiệm Viết trang 132 - 133 (có đáp án) - Cánh diều

Câu 1. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau:

Quảng cáo

Bé ……ơi làm thợ nề

Xây ……ên bao nhà cửa

A. nói, nên

B. chơi, lên

C. chơi, nên

D. nói, lên

Câu 2. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau:

Bé …..ơi làm thợ hàn

Nối …..ịp cầu đất nước

A. chơi, chíp

B. chơi, nhịp

C. trôi, nhịp

D. chời, chíp

Quảng cáo

Câu 3. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau:

Bé chơi làm thầy …..uốc

Chữa …..ệnh cho mọi …..ười...

A. thuốc, bạch, ngựa

B. thuốc, bệnh, người

C. thuộc, bệnh, người

D. thuốc, bình, người

Câu 4. Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

A. thợ lề

B. nhà cửa

C. sây nên

D. thợ mỏ

Câu 5. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu thơ sau:

Quảng cáo

Bé chơi …..àm thợ mỏ

Đào lên thật …..iều than

A. nằm, liều

B. làm, nhiều

C. lam, niều

D. lằm, nhiều

Câu 6. Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

A. thợ hàn

B. đất lước

C. thầy thuốc

D. trữa bệnh

Câu 7. Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:

Đồ dùng bằng vải, len, dạ,… để đắp cho ấm.

A. chiếu

B. chăn

C. giường

D. túi sưởi

Quảng cáo

Câu 8. Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:

Trái ngược với “méo”

A. vuông

B. tam giác

C. tròn

D. thẳng

Câu 9. Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:

Trái ngược với “nhanh”

A. chậm

B. nhanh

C. tốc độ

D. lâu

Câu 10. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:

…..im …..ời ai dễ đếm lông

Nuôi con ai dễ kể công tháng ngày.

A. Trời, chim

B. Chim, trời

C. Chìm, trờ

D. Châm, trồi

Câu 11. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:

…..iều …..iều ra đứng ngõ sau

..ông về quê mẹ ruột đau …..ín …..iều.

A. Chiều, chiều, Trông, chín, chiều

B. Chều, triều, Trông, chín, chều

C. Triều, chiều, Trong, chín, chiêu

D. Chêu, triều, Trông, chính, chiều

Câu 12. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:

Em nhìn …..ăng …..ở dậy

Từ mặt biển …..ân …..ời

Khi triều dâng căng ngực

Biển bạc đầu …..ăng soi.

NHƯ MẠO

A. Trăng, trở, chân, trời, trăng

B. Trăng, chở, chân, trồi, trắng

C. Tranh, trở, chơn, trời, trăng

D. Chăng, trỡ, chân, trời, trắng

Câu 13. Tìm tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:

Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa,…

A. lúa

B. thỏ

C. ngô

D. cỏ

Câu 14. Tìm tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:

Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu thành tiếng.

A. vỗ

B. đập

C. gõ

D. đập

Câu 15. Tìm tiếng có dấu hỏi hoặc dấu ngã có nghĩa như sau:

Vật dùng để quét nhà.

A. bát

B. chổi

C. thổi

D. mũ

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 2 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên