Trắc nghiệm Luyện từ và câu trang 34, 35 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Luyện từ và câu trang 34, 35 Tiếng Việt lớp 3 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 3.

Trắc nghiệm Luyện từ và câu trang 34, 35 (có đáp án) - Chân trời sáng tạo

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Câu 1. Từ ngữ chỉ đặc điểm là gì?

Quảng cáo

A. là những từ ngữ chỉ màu sắc, tính cách, trạng thái,... của sự vật, hoạt động hoặc trạng thái.

B. là những từ ngữ chỉ chất liệu

C. là những từ ngữ chỉ tiết tấu

D. là những từ ngữ chỉ âm lượng

Câu 2. Từ ngữ chỉ sự vật là gì?

A. Là những từ ngữ dùng để chỉ con người, bộ phận con người

B. Là những từ ngữ dùng để chỉ con vật, bộ phận con vật

C. Là những từ ngữ dùng để chỉ đồ vật, vật dụng hàng ngày

D. Tất cả các đáp án trên

Quảng cáo

Câu 3. Từ nào sau đây là từ ngữ chỉ người?

A. ô tô máy bay đồng hồ bàn, ghế sách, vở bút

B. công nhân, bộ dội, học sinh, ba, mẹ cô giáo bạn Hà

C. voi, trâu, mèo, sư tử, chim, cá

D. dừa, mía, mận, tre, xoài, phượng

Câu 4..Từ nào sau đây là từ ngữ chỉ đồ vật?

A. ô tô máy bay đồng hồ bàn, ghế sách, vở bút

B. công nhân, bộ dội, học sinh, ba, mẹ cô giáo bạn Hà

C. voi, trâu, mèo, sư tử, chim, cá

D. dừa, mía, mận, tre, xoài, phượng

Câu 5. Từ nào sau đây là từ ngữ chỉ con vật?

Quảng cáo

A. ô tô máy bay đồng hồ bàn, ghế sách, vở bút

B. công nhân, bộ dội, học sinh, ba, mẹ cô giáo bạn Hà

C. voi, trâu, mèo, sư tử, chim, cá

D. dừa, mía, mận, tre, xoài, phượng

Câu 6. Từ nào sau đây là từ ngữ chỉ cây cối?

A. ô tô máy bay đồng hồ bàn, ghế sách, vở bút

B. công nhân, bộ dội, học sinh, ba, mẹ cô giáo bạn Hà

C. voi, trâu, mèo, sư tử, chim, cá

D. dừa, mía, mận, tre, xoài, phượng

Câu 7. Từ chỉ đặc điểm là từ chỉ

A. Màu sắc

B. Tính cách

C. Kích cỡ, cảm giác

D. Cả A, B, C

Quảng cáo

Câu 8. Nhóm từ nào sau đây chỉ tính cách?

A. Xanh, đỏ, tím, vàng

B. Hiền, dữ

C. Dài, ngắn, to, nhỏ

D. Cay, mặn, ngọt

Câu 9. Nhóm từ nào sau đây chỉ cảm giác?

A. Xanh, đỏ, tím, vàng

B. Hiền, dữ

C. Dài, ngắn, to, nhỏ

D. Cay, mặn, ngọt

Câu 10. Cho các từ sau “Người, phượng vĩ, hổ, hòn đá, thác, cá, hoa Mai, cây cam, cha mẹ, cô dâu, chú rể, bàn, ghế, dê, hoa tai, cái kéo, thược dược, học sinh, rừng, cánh đồng”. Từ ngữ nào trong các từ trên thuộc nhóm từ chỉ cây cối?

A. Phượng vĩ, hoa mai, cây cam, thược dược.

B. Người, cha mẹ, cô dâu, chú rể, học sinh.

C. Hổ, cá.

D. Bàn, ghế, hoa tai, cái kéo.

Câu 11. Cho các từ sau “Người, phượng vĩ, hổ, hòn đá, thác, cá, hoa Mai, cây cam, cha mẹ, cô dâu, chú rể, bàn, ghế, dê, hoa tai, cái kéo, thược dược, học sinh, rừng, cánh đồng”. Từ ngữ nào trong các từ trên thuộc nhóm từ chỉ đồ vật?

A. Phượng vĩ, hoa mai, cây cam, thược dược.

B. Người, cha mẹ, cô dâu, chú rể, học sinh.

C. Hổ, cá.

D. Bàn, ghế, hoa tai, cái kéo.

Câu 12. Cho các từ sau “Người, phượng vĩ, hổ, hòn đá, thác, cá, hoa Mai, cây cam, cha mẹ, cô dâu, chú rể, bàn, ghế, dê, hoa tai, cái kéo, thược dược, học sinh, rừng, cánh đồng”. Từ ngữ nào trong các từ trên thuộc nhóm từ chỉ cảnh vật?

A. Phượng vĩ, hoa mai, cây cam, thược dược.

B. Người, cha mẹ, cô dâu, chú rể, học sinh.

C. Hòn đá, thác, rừng, cánh đồng.

D. Bàn, ghế, hoa tai, cái kéo.

Câu 13. Nhóm từ nào sau đây chỉ màu sắc?

A. Xanh, đỏ, tím, vàng

B. Hiền, dữ

C. Dài, ngắn, to, nhỏ

D. Cay, mặn, ngọt

Câu 14. Nhóm từ nào sau đây chỉ kích cỡ?

A. Xanh, đỏ, tím, vàng

B. Hiền, dữ

C. Dài, ngắn, to, nhỏ

D. Cay, mặn, ngọt

Câu 15. Nhóm từ nào sau đây chỉ tính chất?

A. Xanh, đỏ, tím, vàng

B. Hiền, dữ

C. Dài, ngắn, to, nhỏ

D. Đúng, sai, chất lỏng, rắn

Câu 16. Nhóm từ nào sau đây chỉ kích cỡ?

A. Xanh, đỏ, tím, vàng

B. Hiền, dữ

C. Dài, ngắn, to, nhỏ, ồn ào, dữ dội, gầy, béo, còi cọc, vừa vặn.

D. Đúng, sai, chất lỏng, rắn

Câu 17. Nhóm từ nào sau đây chỉ kích cỡ?

A. Hiền, dữ, thông minh, dũng cảm, lười biếng, chăm chỉ, nhút nhát, nhanh nhẹn, trung thực, kiêu ngạo, tự tin.

B. Lỏng, rắn, xơ, dẻo, mềm, nhũn, cứng, chặt, đúng, sai.

C. Dài, ngắn, to, nhỏ, ồn ào, dữ dội, gầy, béo, còi cọc, vừa vặn.

D. Mặn, ngọt, đắng, cay, bùi, nóng, lạnh, buồn, vui, cô đơn.

Câu 18. Xác định từ ngữ chỉ sự vật trong bài thơ sau

“Mẹ ốm bé chẳng đi đâu

Viên bi cũng nghỉ, quả cầu ngồi chơi

Súng nhựa bé cất đi rồi

Bé sợ tiếng động nó rơi vào nhà

Mẹ ốm bé chẳng vòi quà

Bé thương mẹ cứ đi vào đi ra”

A. Mẹ, bé, viên bi, quả cầu, súng nhựa, nhà, quà

B. ốm, nghỉ, ngồi, chơi, cất, tơi, vòi, đi

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 19. Xác định các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ sau của nhà văn Huy Cận

“Tay em đánh răng

Răng trắng hoa nhài

Tay em chải tóc

Tóc ngời ánh mai”

A. Tay, răng, hoa nhài, tóc, ánh mai

B. Đánh răng, hoa nhài, chải tóc, ánh mai

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 20. Tìm các từ chỉ đặc điểm trong đoạn thơ sau

“Em nuôi một đôi thỏ,

Bộ lông trắng như bông,

Mắt tựa viên kẹo hồng

Đôi tai dài thẳng đứng”

A. Đôi thỏ, Lông trắng, bông, mắt, viên kẹo hồng, đôi tai

B. Hồng, trắng, thẳng, dài

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Việt lớp 3 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 3 Chân trời sáng tạo khác