Trắc nghiệm Một trí tuệ Việt Nam (có đáp án) - Cánh diều

Với 19 câu hỏi trắc nghiệm Một trí tuệ Việt Nam Tiếng Việt lớp 4 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 4.

Trắc nghiệm Một trí tuệ Việt Nam (có đáp án) - Cánh diều

Câu 1: Bài đọc "Một trí tuệ Việt Nam", do ai sáng tác?

Quảng cáo

A. Hoàng Anh

B. Linh Quang

C. Nhật Minh

D. Minh Ânh

Câu 2: Tôn Thất Tùng sinh ra trong gia đình như nào?

A. Gia Đình quan lại

B. Gia Đình thương nhân

C.Gia đình nông dân

D. Cả 3 đáp án trên

Quảng cáo

Câu 3: Ông lựa chọn con đường nào?

A. Thầy giáo

B. Bác sĩ

C. Làm giấy

D. Phiêu bạc muôn nơi

Câu 4: Ông dành thời gian bao lâu trong phòng mổ?

A. 3 năm

B. 4 năm

C. 5 năm

D. 6 năm

Câu 5: Tôn Thất Tùng đã mổ và nghiên cứu điều gì?

Quảng cáo

A. Tim

B. Gan

C. Dạ dày

D. Phổi

Câu 6: Ông nghiên cứu bao nhiêu lá gan?

A. 90 lá gan

B. 200 lá gan

C. 110 lá gan

D. 120 lá gan

Câu 7: Ông đã tạo ra công trình về gan và được trao tặng gì?

A. Trao Huy chương khen tặng

B. Trường Đại học Pari tặng Huy chương bạc

C. Huy chương đồng

D. Huy chương vàng

Quảng cáo

Câu 8: Năm bao nhiêu ông đề xuất một phương pháp cắt gan mới?

A. 1937

B. 1938

C. 1939

D. 1940

Câu 9: Phương pháp của ông được chấp nhận không?

A. Có

B. Không

Câu 10: Tại sao phương pháp mới chữa gan không được chấp nhận?

A. Còn trên lý thuyết

B. Chưa đi vào thực tiễn

C. Quá mới không ái dám thực hiện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11: Chiến tranh nổ ra ông làm gì?

A. Tiếp tục công việc ở viện nghiên cứu

B. Về quê chữa bệnh cho người nghèo

C. Sống ẩn dật

D. Rời Hà Nội tham gia vào chiến khu

Câu 12: Ở chiến khu ông làm gì?

A. Ông dạy học

B. Đào tạo y tế

C. Ông luôn có mặt trong các trạm phẫu thuật tiền phương của nhiều chiến dịch

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Hoà Bình lập lại ông làm gì?

A. Ông làm giám đốc bệnh viện Phủ Doãn

B. Ông về nghiên cứu ở viện

C. Nghiên cứu công trình mới về tim

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14: Năm 1958 ông thực hiện thành công công trình nào?

A. Công trình mổ tim đầu tiên ở Việt Nam

B. Công trình gan đầu tiên

C. Công trình khai phá về ung thư

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Năm 1963 ông hoàn thiện và giới thiệu phương pháp nào?

A. ông hoàn thiện và giới thiệu phương pháp cắt gan

B. ông hoàn thiện và giới thiệu phương pháp cắt phổi

C. ông hoàn thiện và giới thiệu phương pháp ghép tay

D. ông hoàn thiện và giới thiệu phương pháp mổ tim

Câu 16: Phương pháp nào được ghi vào một số từ điển với tên ông?

A. Phương pháp mổ tim Tôn Thất Tùng

B. Phương pháp mổ gan Tôn Thất Tùng

C. Phương pháp mổ phổi Tôn Thất Tùng

D.Phương pháp Tôn Thất Tùng

Câu 17: Tiền phương nghĩa là:

A. Vùng đang diễn ra những trận chiến đấu 

B. Nơi đang xâm chiến của địch

C. Nơi đi vào vùng hoang vu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18: Bệnh viện Phủ Doãn nay là bệnh viện nào?

A. Bệnh viện Phổi Hà Nội

B. Bệnh viện Tim Hà Nội

C. Bệnh viện K Hà Nội

D. Bệnh viện Việt - Đức Hà Nội

Câu 19:  Với cống hiến xuất sắc, bác sĩ Tôn Thất Tùng được trao tặng danh hiệu gì?

A. Huy chương vàng và khen thưởng

B. GIấy khen và tiền thưởng

C. Huy chương đồng và chức danh

D. Danh hiệu Anh hùng Lao động và Giải thưởng Hồ Chí Minh

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn, giải Tiếng Việt lớp 4 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Việt lớp 4 Cánh diều Tập 1 và Tập 2 (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên