Trắc nghiệm Liên kết câu bằng từ ngữ nối (có đáp án) - Cánh diều

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Liên kết câu bằng từ ngữ nối Tiếng Việt lớp 5 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5.

Trắc nghiệm Liên kết câu bằng từ ngữ nối (có đáp án) - Cánh diều

Câu 1: Con hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh khái niệm sau:

Quảng cáo

“Trong bài văn, đoạn văn, các câu phải …. chặt chẽ với nhau.”

A. Liên kết.

B. Gắn bó.

C. Phối hợp.

D. Đi cùng.

Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau:

"Tráng sĩ ấy gặp lúc quốc gia lâm nguy đã xông pha ra trận, đem sức khỏe mà đánh tan giặc, nhưng bị thương nặng. …. người trai làng Phù Đổng vẫn còn ăn một bữa cơm (chỗ ấy nay lập đền thờ ở làng Xuân Tảo) rồi nhảy xuống Hồ Tây tắm.”

A. Vì.

B. Đã vậy.

C. Tuy vậy.

D. Tuy.

Quảng cáo

Câu 3: Nêu tác dụng của từ ngữ in đậm trong đoạn văn sau?

Trên con đường từ nhà đến trường, tôi phải đi qua Hồ Gươm. Lúc có bạn thì chuyện trò tíu tít, có khi đuổi nhau suốt dọc đường. Nhưng khi đi một mình, tôi thích ôm cặp vào ngực, nhìn lên các vòm cây, vừa đi vừa lẩm nhẩm ôn bài.

A. Giúp liên kết các câu trong đoạn văn, tạo sự mạch lạc, liền mạch cho nội dung trong đoạn văn đó.

B. Giúp câu văn rõ ràng, mạch lạc hơn.

C. Để ngăn cách rõ ràng sự không liên quan giữa hai câu.

D. Một đáp án khác.

Cho đoạn văn sau và trả lời câu hỏi 4 – 6:

Quy trình làm cốm gồm nhiều công đoạn. (1) …, người ta gặt lúa non về để tuốt và lấy hạt. Tiếp theo, họ đãi lúa qua nước để loại bỏ các hạt lép. (2)…, hạt lúa được rang và giã thành cốm. (3)…, người ta sàng sảy cốm thật kĩ và để trong những chiếc thúng nhỏ lót lá sen.

Câu 4: Em điền từ gì vào chỗ trống (1)?

A. Đầu tiên.

B. Sau đó.

C. Tiếp theo.

D. Cuối cùng.

Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (2)

Quảng cáo

A. Đầu tiên.

B. Sau đó.

C. Tiếp theo.

D. Cuối cùng.

Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (3)

A. Đầu tiên.

B. Sau đó.

C. Tiếp theo.

D. Cuối cùng.

Câu 7: Em hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống?

"Dạo này, bé rất lười học. …biết việc học rất quan trọng nhưng hễ cứ học được một lúc là mắt bé lại ríu lại.”

A. Mặc dù.

B. Vì.

C. Không những.

D. Vậy nên.

Quảng cáo

Câu 8: Mẩu chuyện vui dưới đây có một lỗi sai khi sử dụng từ để nối, con hãy tìm và chữa lại cho đúng?

- Bố ơi, bố có thể viết trong bóng tối được không?

- Bố viết được

- Nhưng bố hãy tắt đèn đi và kí vào sổ liên lạc cho con.

A. Thay từ “nhưng” bằng từ “vậy thì”.

B. Thay từ “nhưng” bằng từ “đã vậy”.

C. Thay từ “nhưng” bằng từ “tuy vậy”.

D. Thay từ “nhưng” bằng từ “mặc dù vậy”.

Câu 9: Tìm từ có tác dụng nối các câu trong đoạn văn:

"Lựa chọn trở thành một bác sĩ, một giáo viên, hoặc một họa sĩ là quyết định của con. Vì vậy, ngay từ bây giờ con phải suy nghĩ cho thật kĩ, bố mẹ có thể cho con ý kiến nếu con muốn. "

A. Từ “Lựa chọn”.

B. Từ “ý kiến”.

C. Từ “suy nghĩ”.

D. Từ “Vì vậy”.

Câu 10: Đâu là từ để nối các câu trong đoạn văn sau:

"(1) Anh có thể giúp em làm bài tập này. (2) Nhưng em phải nghĩ tới sau này chứ không thể bài tập nào anh cũng làm cho em được. (3) Vậy nên, em phải chú ý nghe anh giảng bài để sau này gặp bài toán tương tự em sẽ biết áp dụng."

A. Từ Anh ở câu (1).

B. Từ bài tập này ở câu (1).

C. Từ nhưng ở câu (2).

D. Từ áp dụng ở câu (3).

Câu 11: Tìm từ ngữ nối điền vào chỗ trống:

“Đến Huế, du khách thích được ngắm cảnh trên sông Hương. …, mọi người còn mong muốn được thưởng thức ẩm thực Huế.”

A. Vì vậy.

B. Ngoài ra.

C. Vì thế.

D. Vậy nên.

Câu 12: Tìm các từ ngữ nối thích hợp và điền vào chỗ trống, để tạo sự liên kết giữa các câu.

“Khô mực là món đặc sản mà ai đi du lịch ở vùng biển cũng mua về một ít. … khô mực ăn rất ngon lại chế biến được nhiều món.”

A. Ngoài ra.

B. Hơn nữa.

C. Do.

D. Vậy nên.

Cho đoạn văn sau, trả lời câu hỏi 13-15.

“Các môn sinh đồng thanh dạ ran.(1) Thế là cụ giáo Chu đi trước, học trò theo sau. (2) Các anh có tuổi đi sau thầy, người ít tuổi hơn nhường bước.(3)”

Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Ba câu văn trên đều có từ nối giữa các câu với nhau.

B. Chỉ có câu (2) nối với câu (1) bằng từ “nhưng”.

C. Chỉ có câu (2) nối với câu (1) bằng từ “Thế là”.

D. Chỉ có câu (2) nối với câu (3) bằng từ “nhưng”.

Câu 14: Nhận định nào sau đây là sai?

A. Câu (2) nối với câu (3) bằng từ “nhưng”.

B. Câu (1) với câu (2) nối với nhau bằng từ “thế là”.

C. Giữa câu (1) với câu (3) không có từ nối.

D. Giữa câu (2) với câu (3) không có từ nối.

Câu 15: Câu (1) và (2) nối với nhau bằng từ gì?

A. Thế là.

B. Nhưng.

C. Không có từ nối.

D. Các môn sinh.

Câu 16: Tìm từ nối thích hợp để điền vào chỗ trống sau?

Trước sân, cây mai vàng đã bắt đầu nở những đóa hoa đầu tiên. … những khóm hồng nhung thì vẫn còn e ấp nụ.

A. Vậy mà.

B. Thế mà.

C. Còn.

D. Vì.

Câu 17: Tìm từ ngữ nối trong hai câu sau?

Sáng nay, trường em sẽ tổ chức tổng dọn vệ sinh lớp học trước khi nghỉ hè. Vì vậy, em không mang cặp sách đến trường.

A. Sáng nay.

B. Kỉ nghỉ hè.

C. Vì vậy.

D. Em.

Câu 18: Từ ngữ nào được sử dụng để nối hai câu văn lại với nhau?

A. Mà.

B. Nên.

C. Do.

D. Thì.

Câu 19: Từ ngữ nào không được sử dụng để nối hai câu văn lại với nhau

A. Do.

B. Còn.

C. Vậy.

D. Mà.

Câu 20: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau?

Để liên kết một câu với câu đúng trước nó, ta có thể nối hai câu bằng kết từ hoặc những từ ngữ khác có tác dụng …kết từ.

A. Tương tự.

B. Trái ngược.

C. Trái nghĩa.

D. Đồng âm.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Việt lớp 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 và Tập 2 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 5 Cánh diều khác
Tài liệu giáo viên