Trắc nghiệm Từ đồng nghĩa (có đáp án) - Cánh diều
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Từ đồng nghĩa Tiếng Việt lớp 5 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5.
Trắc nghiệm Từ đồng nghĩa (có đáp án) - Cánh diều
Câu 1: Từ đồng nghĩa là gì?
A. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
B. Là những từ có cùng cách phát âm
C. Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau
D. Là những từ trái ngược nhau
Câu 2: Cho các từ sau, hãy cho biết những từ nào là từ đồng nghĩa: nước nhà, non sông, giang sơn, tàu hỏa, đẹp?
A. Nước nhà, non sông, giang sơn, đẹp
B. Non sông, giang sơn, đẹp
C. Nước nhà, non sông, giang sơn
D. Non sông, giang sơn, tàu hỏa
Câu 3: Hãy cho biết từ nào đồng nghĩa với từ “đẹp”?
A. Khỏe mạnh
B. Xinh xắn
C. Tươi vui
D. Thông minh
Câu 4: Từ nào đồng nghĩa với từ “cho”?
A. Mua
B. Bán
C. Lấy
D. Biếu
Câu 5: Nhóm từ nào sau đây là từ đồng nghĩa của nhau:
A. Cho, biếu, tặng
B. Đất nước, giang sơn, hùng vĩ
C. Anh, chị, cô giáo
D. Ba, bố, má
Câu 6: Tìm từ đồng nghĩa với từ “siêng năng”?
A. Tháo vát
B. Chăm chỉ
C. Nhanh nhẹn
D. Thông minh
Câu 7: Tìm từ đồng nghĩa với từ “nỗ lực”?
A. Cố gắng
B. Hợp lực
C. Hợp sức
D. Hoàn thành
Câu 8: Tìm từ đồng nghĩa với “rẻo cao”?
A. Trên cao
B. Vùng quê
C. Miền quê
D. Vùng cao
Câu 9: Tìm từ đồng nghĩa với “thành đạt”?
A. Thành thật
B. Nhiệt thành
C. Thành danh
D. Thành tích
Câu 10: Tìm từ đồng nghĩa với” miền phên giậu”?
A. Hải đảo
B. Biên cương
C. Vùng cao
D. Miền núi
Câu 11: Tìm từ ngữ đồng nghĩa với “xe lửa”?
A. Tàu hỏa
B. Tàu cao tốc
C. Tàu lá chuối
D. Tàu bay
Câu 12: Từ nào không đồng nghĩa với từ “đất nước”?
A. Non sông
B. Đất phù sa
C. Bờ cõi
D. Giang sơn
Câu 13: Từ nào không đồng nghĩa với từ “mang” trong câu “Mang chiếc ba lô”?
A. Đeo
B. Khoác
C. Bán
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 14: Tìm từ đồng nghĩa với từ “mập ú” trong đoạn văn trên?
A. Cá mập
B. Gầy nhom
C. Béo ú
D. Đáng yêu
Câu 15: Tìm từ đồng nghĩa với từ “tham ăn” trong đoạn văn trên?
A. Ham ăn
B. Sành ăn
C. Khỏe ăn
D. Khéo ăn khéo nói
Câu 16: Tìm từ đồng nghĩa với từ “chăm lo” trong đoạn văn trên?
A. Chăm chỉ
B. Chăm làm
C. Chăm chú
D. Chăm sóc
Câu 17: Tìm từ đồng nghĩa với từ “trưởng thành” trong đoạn văn trên?
A. Béo ú
B. Khỏe mạnh
C. Khôn lớn
D. Non dại
Câu 18: Tìm từ đồng nghĩa với từ “Thông minh”?
A. Nhanh nhẹn
B. Tài giỏi
C. Ngốc nghếch
D. Ngờ nghệch
Câu 19: Tìm từ đồng nghĩa với từ “Đáng yêu”?
A. Xinh đẹp
B. Giỏi dang
C. Dễ thương
D. Cá tính
Câu 20: Tìm từ thay thế từ “bữa ăn” trong câu văn sau?
“Em rất yêu mẹ em vì mẹ luôn là người nấu cho chúng em những bữa ăn ngon”
A. Bữa trưa
B. Bữa tối
C. Bát cơm
D. Bữa cơm
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5 Cánh diều có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Cánh diều
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Việt lớp 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 và Tập 2 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - Cánh diều
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - Cánh diều