Trắc nghiệm Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa (có đáp án) - Kết nối tri thức
Với 10 câu hỏi trắc nghiệm Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa Tiếng Việt lớp 5 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5.
Trắc nghiệm Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa (có đáp án) - Kết nối tri thức
Câu 1: Từ đồng nghĩa là gì?
A. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
B. Là những từ có nghĩa giống nhau.
C. Là những từ có ý nghĩa trái ngược nhau.
D. Là những từ có nghĩa gần giống nhau.
Câu 2: Các từ đồng nghĩa có mối quan hệ như thế nào với nhau?
A. Các từ đồng nghĩa chỉ được sử dụng khi nói.
B. Các từ đồng nghĩa có thể thay thế cho nhau khi nói, viết.
C. Các từ đồng nghĩa không thể thay thế cho nhau khi nói, viết.
D. Các từ đồng nghĩa chỉ được sử dụng khi viết.
Câu 3: Đâu là lưu ý khi sử dụng từ đồng nghĩa?
A. Hạn chế sử dụng từ đồng nghĩa trong khi nói.
B. Không sử dụng từ đồng nghĩa khi viết.
C. Chỉ sử dụng các từ đồng nghĩa trong những hoàn cảnh nhất định.
D. Có những từ đồng nghĩa khi sử dụng cần có sự lựa chọn cho phù hợp.
Câu 4: Từ đa nghĩa là gì?
A. Là từ có duy nhất một nghĩa gốc.
B. Là từ có nhiều nghĩa, trong đó có một nghĩa gốc và một hoặc một số nghĩa chuyển.
C. Là từ có nhiều nghĩa, trong đó có một nghĩa gốc và một nghĩa chuyển.
D. Là từ có nhiều nghĩa, trong đó có một nghĩa gốc và hai nghĩa chuyển.
Câu 5: Các nghĩa của từ đa nghĩa có đặc điểm gì?
A. Các nghĩa có sự đối lập về nghĩa.
B. Các nghĩa có sự tách biệt độc lập.
C. Các nghĩa có mối liên hệ với nhau.
D. Các nghĩa có thể chuyển hóa cho nhau.
Câu 6: Từ mũi nào trong các từ dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
A. Cái mũi.
B. Mũi thuyền.
C. Mũi Cà Mau.
D. Mũi Né.
Câu 7: Câu nào dưới đây có từ in đậm được dùng theo nghĩa gốc?
A. Huy là tay vợt xuất sắc của đội tuyển.
B. Đường chân trời ửng hồng bởi sắc hoàng hôn.
C. Chú hề có chiếc mũi đỏ chót, trông thật ngộ nghĩnh.
D. Há miệng chờ sung.
Câu 8: Ấm trong từ nào dưới đây có nghĩa là có tác dụng mang lại cảm giác êm dịu dễ chịu?
A. Ấm trà.
B. Ấm áp.
C. Ấm nước.
D. Cậu ấm.
Câu 9: Tìm từ đồng nghĩa trong thành ngữ dưới đây?
Chân yếu tay mềm.
A. Chân - tay.
B. Yếu - mềm.
C. Chân - yếu.
D. Tay - mềm.
Câu 10: Tìm từ đồng nghĩa trong thành ngữ dưới đây?
Ngăn sông cấm chợ.
A. Ngăn - sông.
B. Cấm - chợ.
C. Ngăn - cấm.
D. Sông - chợ.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 1-5 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Việt lớp 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 và Tập 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT