Trắc nghiệm Tin học 8 Cánh diều Bài 4 (có đáp án): Lớp ảnh

Với 21 câu hỏi trắc nghiệm Tin học 8 Bài 4: Lớp ảnh sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin 8.

Trắc nghiệm Tin 8 Cánh diều Bài 4 (có đáp án): Lớp ảnh

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Câu 1. Lớp ảnh (Layer) là gì trong phần mềm chỉnh sửa ảnh như GIMP?

Quảng cáo

A. Toàn bộ bức ảnh hoàn chỉnh.

B. Một tập tin văn bản đi kèm với bức ảnh.

C. Một đối tượng ảnh hoặc một thành phần được đặt trên các lớp khác nhau để tạo thành một bức ảnh hoàn chỉnh.

D. Một hiệu ứng đặc biệt áp dụng cho toàn bộ bức ảnh.

Câu 2. Khi sử dụng File > Open as Layers, một bức ảnh mới sẽ được mở và tự động được thêm vào dưới dạng gì trong tệp ảnh hiện tại?

A. Một tệp tin riêng biệt.

B. Một layer mới.

C. Một tệp tin văn bản.

D. Một hiệu ứng.

Quảng cáo

Câu 3. Bảng Layers có chức năng chính là gì?

A. Giúp lưu tệp ảnh.

B. Giúp quản lí các lớp ảnh, sắp xếp thứ tự và điều chỉnh thuộc tính của từng lớp.

C. Giúp tạo các hiệu ứng đặc biệt.

D. Giúp thay đổi kích thước của bức ảnh.

Câu 4. Để thay đổi thứ tự của các lớp ảnh (layer), em thực hiện thao tác nào?

A. Kéo và thả lớp ảnh đó lên hoặc xuống trong bảng Layers.

B. Nháy đúp chuột vào lớp ảnh.

C. Nhấn phím Delete.

D. Nhấn Ctrl + S.

Câu 5. Khi di chuyển lớp ảnh lên trên, điều gì sẽ xảy ra?

Quảng cáo

A. Lớp ảnh đó sẽ bị ẩn đi.

B. Lớp ảnh đó sẽ xuất hiện sau các lớp khác.

C. Lớp ảnh đó sẽ che khuất một phần hoặc toàn bộ lớp ảnh ở bên dưới.

D. Lớp ảnh đó sẽ bị xóa.

Câu 6. Để tạo một lớp ảnh mới, em có thể sử dụng nút nào trên bảng Layers?

A. Nút Delete this layer.

B. Nút Create a new layer.

C. Nút Duplicate this layer.

D. Nút Anchor the floating layer.

Câu 7. Để thay đổi vị trí của một lớp ảnh trên bức ảnh, em cần sử dụng công cụ gì?

A. Scale.

B. Move.

C. Rotate.

D. Crop.

Quảng cáo

Câu 8. Khi muốn thay đổi kích thước của một lớp ảnh, em sử dụng công cụ gì?

A. Move.

B. Scale.

C. Rotate.

D. Shear.

Câu 9. Để lưu tệp ảnh đang làm việc dưới định dạng của GIMP để sau này có thể tiếp tục chỉnh sửa, em dùng lệnh gì?

A. File > Export As.

B. File > Save.

C. File > Open.

D. File > Print.

Câu 10. Để xuất tệp ảnh sản phẩm sang định dạng phổ biến như .jpg, em dùng lệnh nào?

A. File > Save.

B. File > Export As.

C. File > Open.

D. File > New.

Câu 11. Lệnh Filter > Light and Shadow > Sparkle dùng để làm gì?

A. Thay đổi kích thước của lớp ảnh.

B. Tạo hiệu ứng lấp lánh cho lớp ảnh.

C. Thay đổi màu sắc của lớp ảnh.

D. Xoay lớp ảnh.

Câu 12. Trong hộp thoại Sparkle, thông số Spike transparency có tác dụng gì?

A. Thay đổi màu sắc của các tia sáng.

B. Thay đổi độ trong suốt của các tia sáng.

C. Thay đổi số lượng tia sáng.

D. Thay đổi độ mờ của toàn bộ hiệu ứng.

Câu 13. Trong hộp thoại Sparkle, thông số Random saturation có tác dụng gì?

A. Tăng độ bão hòa màu sắc ngẫu nhiên của các tia sáng.

B. Giảm độ bão hòa màu sắc ngẫu nhiên.

C. Cố định màu sắc của tia sáng.

D. Thay đổi vị trí của tia sáng.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng về Bảng Layers?

A. Bảng Layers chỉ dùng để tạo các lớp ảnh mới.

B. Bảng Layers giúp quản lí các đối tượng khi chỉnh sửa hình ảnh.

C. Bảng Layers dùng để xuất tệp ảnh sang định dạng khác.

D. Bảng Layers dùng để tô màu cho các lớp ảnh.

Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai khi làm việc với Layers?

A. Ta có thể di chuyển thứ tự các lớp ảnh.

B. Ta có thể thay đổi kích thước của các đối tượng trên layer.

C. Ta không thể áp dụng hiệu ứng cho từng lớp ảnh riêng biệt.

D. Ta có thể xếp chồng nhiều lớp ảnh lên nhau.

Câu 16. Để ẩn hoặc hiện một lớp ảnh, em sử dụng thao tác nào trong bảng Layers?

A. Nháy chuột vào nút hình con mắt.

B. Nháy đúp chuột vào tên lớp ảnh.

C. Kéo lớp ảnh ra khỏi bảng Layers.

D. Nhấn phím Delete.

Câu 17. Lệnh File > Export As có ý nghĩa gì?

A. Lưu tệp ảnh vào máy tính dưới định dạng GIMP.

B. Mở một tệp ảnh đã có.

C. Đóng tệp ảnh hiện tại.

D. Xuất ảnh đã chỉnh sửa thành một tệp tin hình ảnh để chia sẻ.

Câu 18. Khi làm việc với nhiều lớp ảnh, điều gì xảy ra nếu lớp ảnh trên cùng có độ trong suốt (opacity) là 0?

A. Lớp ảnh đó sẽ trở nên vô hình và không che khuất lớp bên dưới.

B. Lớp ảnh đó sẽ che khuất hoàn toàn lớp bên dưới.

C. Lớp ảnh đó sẽ có màu đen.

D. Lớp ảnh đó sẽ bị xóa.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng về các công cụ Scale và Move?

A. Scale dùng để thay đổi vị trí, Move dùng để thay đổi kích thước.

B. Scale và Move đều dùng để thay đổi kích thước.

C. Scale dùng để thay đổi kích thước, Move dùng để thay đổi vị trí.

D. Scale và Move đều dùng để xoay lớp ảnh.

Câu 20. Các loại hiệu ứng có thể áp dụng cho từng lớp ảnh có đặc điểm gì?

A. Các loại hiệu ứng là cố định và không thể tùy chỉnh được.

B. Các loại hiệu ứng có thể được áp dụng cho toàn bộ bức ảnh.

C. Các loại hiệu ứng có thể được áp dụng cho từng lớp ảnh để hình ảnh thêm ấn tượng.

D. Không thể áp dụng hiệu ứng cho các lớp ảnh.

Câu 21. Để chỉnh sửa các thông số của hiệu ứng Sparkle, em cần thực hiện thao tác nào?

A. Nháy đúp chuột vào lớp ảnh.

B. Vào Filters > Light and Shadow > Sparkle.

C. Sử dụng công cụ Move.

D. Nhấn phím Ctrl + S.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 8 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tin 8 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tin học 8 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 Cánh diều khác