Trắc nghiệm Tin học 8 Cánh diều Bài 4 (có đáp án): Thực hành tạo biểu đồ
Với 22 câu hỏi trắc nghiệm Tin học 8 Bài 4: Thực hành tạo biểu đồ sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tin 8.
Trắc nghiệm Tin 8 Cánh diều Bài 4 (có đáp án): Thực hành tạo biểu đồ
Câu 1. Để tạo biểu đồ từ bảng dữ liệu, em cần làm gì đầu tiên?
A. Chọn một ô bất kỳ trong bảng dữ liệu.
B. Chọn toàn bộ vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ.
C. Nhập dữ liệu vào một tệp mới.
D. In bảng dữ liệu ra giấy.
Câu 2. Sau khi chọn vùng dữ liệu, em sẽ sử dụng dải lệnh nào để tạo biểu đồ?
A. Home.
B. Insert.
C. Data.
D. Review.
Câu 3. Trong dải lệnh Insert, nhóm lệnh nào chứa các tùy chọn để tạo biểu đồ?
A. Tables.
B. Illustrations.
C. Charts.
D. Links.
Câu 4. Biểu đồ cột (Column Chart) là loại biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ dùng để so sánh các giá trị giữa các danh mục.
B. Biểu đồ dùng để thể hiện tỉ lệ phần trăm của các phần trong một tổng thể.
C. Biểu đồ dùng để thể hiện xu hướng của dữ liệu theo thời gian.
D. Biểu đồ dùng để so sánh các giá trị trên các trục tọa độ.
Câu 5. Để thay đổi kiểu biểu đồ đã tạo, em cần vào dải lệnh nào?
A. Home.
B. Data.
C. Chart Tools -> Design.
D. Formulas.
Câu 6. Lệnh nào trong nhóm lệnh Type của dải lệnh Design cho phép em thay đổi kiểu biểu đồ?
A. Switch Row/Column.
B. Select Data.
C. Change Chart Type.
D. Quick Layout.
Câu 7. Để thêm các thành phần như Axis Titles hoặc Data Labels vào biểu đồ, em cần làm gì?
A. Nhấp chuột vào biểu đồ và chọn dấu .
B. Mở hộp thoại Change Chart Type.
C. Nhấn chuột vào phím F5.
D. Vào dải lệnh Home.
Câu 8. Thành phần nào của biểu đồ cho biết tên của các trục tọa độ?
A. Chart Title.
B. Legend.
C. Axis Titles.
D. Data Labels.
Câu 9. Để thay đổi nội dung của tiêu đề biểu đồ (Chart Title), em cần làm gì?
A. Nhấn đúp chuột vào tiêu đề và nhập nội dung mới.
B. Mở hộp thoại Format Chart Area.
C. Nhấn chuột phải và chọn Cut.
D. Vào dải lệnh Insert.
Câu 10. Để thay đổi màu sắc của một chuỗi dữ liệu trong biểu đồ, em cần làm gì?
A. Nhấn đúp chuột vào chuỗi dữ liệu và chọn màu trong mục Fill & Line.
B. Nhấn phím Delete.
C. Mở hộp thoại Change Chart Type.
D. Kéo và thả chuỗi dữ liệu sang vị trí khác.
Câu 11. Lệnh trong nhóm lệnh Data của dải lệnh Design dùng để làm gì?
A. Đổi màu của biểu đồ.
B. Thay đổi vị trí của các dòng và cột trong biểu đồ.
C. Thay đổi kích thước của biểu đồ.
D. Xóa một chuỗi dữ liệu.
Câu 12. Để thay đổi vị trí của biểu đồ, em cần làm gì?
A. Nhấp chuột vào biểu đồ và nhấn phím Delete.
B. Kéo và thả biểu đồ đến vị trí mong muốn.
C. Mở hộp thoại Change Chart Type.
D. Nhấn chuột phải vào biểu đồ và chọn Format Chart Area.
Câu 13. Thành phần nào của biểu đồ dùng để giải thích ý nghĩa của các màu sắc hoặc ký hiệu trong biểu đồ?
A. Axis Titles
B. Data Labels
C. Legend
D. Chart Title
Câu 14. Giả sử em có một bảng dữ liệu về doanh thu qua các năm. Để thể hiện sự tăng trưởng theo thời gian, loại biểu đồ nào sẽ phù hợp nhất?
A. Biểu đồ cột (Column Chart).
B. Biểu đồ đường (Line Chart).
C. Biểu đồ tròn (Pie Chart).
D. Biểu đồ vùng (Area Chart).
Câu 15. Để thay đổi phông chữ và kích thước của các chữ trong biểu đồ, em sẽ sử dụng nhóm lệnh nào trên dải lệnh Home?
A. Alignment.
B. Font.
C. Cells.
D. Editing.
Câu 16. Để thêm hoặc bớt các thành phần của biểu đồ sau khi đã tạo, em cần sử dụng nút nào?
A. Nút Chart Elements (dấu cộng "+").
B. Nút Chart Styles (dấu cọ vẽ).
C. Nút Chart Filters (dấu phễu).
D. Nút Move Chart.
Câu 17. Lựa chọn Gap Width trong Series Options của hộp thoại Format Data Series dùng để làm gì?
A. Thay đổi độ rộng của các cột trong biểu đồ.
B. Thay đổi khoảng cách giữa các cột.
C. Thay đổi màu sắc của các cột.
D. Thay đổi vị trí của các cột.
Câu 18. Để xóa một biểu đồ đã tạo, em cần làm gì?
A. Nhấn chuột vào biểu đồ và nhấn phím Delete.
B. Kéo và thả biểu đồ ra ngoài bảng tính.
C. Đổi kiểu biểu đồ thành kiểu trống.
D. Mở hộp thoại Change Chart Type.
Câu 19. Khi em chọn một vùng dữ liệu không liên tục để tạo biểu đồ, em cần nhấn giữ phím nào trong khi chọn?
A. Shift.
B. Ctrl.
C. Alt.
D. Tab.
Câu 20. Để thêm một tiêu đề cho trục tung (trục dọc), em sẽ sử dụng thành phần nào?
A. Primary Horizontal Axis Title.
B. Primary Vertical Axis Title.
C. Legend.
D. Data Table.
Câu 21. Thành phần nào của biểu đồ hiển thị các giá trị cụ thể của dữ liệu ngay trên các cột hoặc điểm dữ liệu?
A. Axis Titles.
B. Data Labels.
C. Chart Title.
D. Gridlines.
Câu 22. Hộp thoại Change Chart Type hiển thị những thông tin gì?
A. Các kiểu biểu đồ hiện có.
B. Kiểu biểu đồ đang được sử dụng.
C. Các kiểu biểu đồ khác mà em có thể chọn.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 8 Cánh diều có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 3: Biểu đồ trong phần mềm bảng tính
Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 2: Thực hành xử lí đồ họa trong văn bản
Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 3: Danh sách liệt kê và tiêu đề trang
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tin học 8 Cánh diều
- Giải SBT Tin học 8 Cánh diều
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tin 8 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tin học 8 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều