Trắc nghiệm Tin học 9 Chân trời sáng tạo Bài 7A (có đáp án): Hàm đếm theo điều kiện COUNTIF

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Tin học 9 Bài 7A: Hàm đếm theo điều kiện COUNTIF sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 9 ôn luyện trắc nghiệm Tin 9.

Trắc nghiệm Tin học 9 Chân trời sáng tạo Bài 7A (có đáp án): Hàm đếm theo điều kiện COUNTIF

Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Câu 1: Hàm COUNTIF được sử dụng để làm gì?

Quảng cáo

A. Đếm các ô trống trong một vùng dữ liệu.

B. Đếm các ô có dữ liệu thỏa mãn một điều kiện cụ thể.

C. Cộng tất cả các số trong một vùng dữ liệu.

D. Sắp xếp dữ liệu trong một bảng tính.

Câu 2: Công thức =COUNTIF(A1:A10,"Lương cứng") sẽ thực hiện điều gì?

A. Đếm các ô trống trong vùng A1:A10.

B. Đếm các ô chứa từ "Lương cứng" trong vùng A1:A10.

C. Đếm các ô có giá trị lớn hơn "Lương cứng".

D. Không thực hiện được vì sai cú pháp.

Quảng cáo

Câu 3: Khi sử dụng COUNTIF(D1:D20,">5000"), công thức này sẽ:

A. Đếm các ô có giá trị nhỏ hơn 5000 trong vùng D1:D20.

B. Đếm các ô chứa chữ "5000" trong vùng D1:D20.

C. Đếm các ô có giá trị lớn hơn 5000 trong vùng D1:D20.

D. Đếm tổng giá trị của các ô trong vùng D1:D20.

Câu 4: Trong công thức COUNTIF(A1:A10, "Bạch đàn*"), dấu * có nghĩa là gì?

A. Đại diện cho một ký tự bất kỳ.

B. Đại diện cho một chuỗi ký tự bất kỳ.

C. Là ký hiệu để bỏ qua các ô trống.

D. Đại diện cho giá trị lớn nhất trong vùng.

Câu 5: Công thức nào dưới đây đếm số ô trong vùng C3:C12 có nội dung bắt đầu bằng "Tiền gửi"?

Quảng cáo

A. =COUNTIF(C3:C12, "Tiền gửi*")

B. =COUNTIF(C3:C12, "*Tiền gửi")

C. =COUNTIF(C3:C12, "Tiền gửi")

D. =COUNTIF(C3:C12, "*Tiền gửi*")

Câu 6: Để đếm số lần xuất hiện của các giá trị trong một vùng mà không phân biệt chữ hoa hay thường, hàm COUNTIF:

A. Không phân biệt chữ hoa, chữ thường.

B. Phân biệt chữ hoa, chữ thường.

C. Yêu cầu bổ sung điều kiện cụ thể.

D. Không áp dụng được cho dữ liệu chữ.

Câu 7: Kết quả của =COUNTIF(A1:A10,"") là gì?

A. Đếm các ô có dữ liệu trong vùng A1:A10.

B. Đếm các ô trống trong vùng A1:A10.

C. Đếm các ô chứa chữ trong vùng A1:A10.

D. Đếm các ô có giá trị bằng 0 trong vùng A1:A10.

Quảng cáo

Câu 8: Để đếm các ô có giá trị bằng hoặc lớn hơn 1000, công thức đúng là:

A. =COUNTIF(A1:A10,">=1000")

B. =COUNTIF(A1:A10,">1000")

C. =COUNTIF(A1:A10,"=<1000")

D. =COUNTIF(A1:A10,">1000=")

Câu 9: Trong công thức =COUNTIF(A1:A10,"<>0"), điều kiện <>0 có nghĩa là gì?

A. Đếm các ô có giá trị bằng 0.

B. Đếm các ô không có giá trị.

C. Đếm các ô có giá trị khác 0.

D. Đếm các ô có giá trị lớn hơn 0.

Câu 10: Để đếm các ô chứa cụm từ "Học phí" ở cuối, công thức nào đúng?

A. =COUNTIF(A1:A10,"Học phí")

B. =COUNTIF(A1:A10,"*Học phí*")

C. =COUNTIF(A1:A10,"Học phí*")

D. =COUNTIF(A1:A10,"*Học phí")

Câu 11: Công thức =COUNTIF(B2:B20,"<1000") sẽ thực hiện điều gì?

A. Đếm các ô có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 1000.

B. Đếm các ô có giá trị nhỏ hơn 1000.

C. Đếm các ô chứa chữ "1000".

D. Đếm các ô có giá trị lớn hơn 1000.

Câu 12: Để đếm số ô trong vùng C1:C10 chứa chuỗi ký tự bất kỳ, công thức nào là đúng?

A. =COUNTIF(C1:C10,"*")

B. =COUNTIF(C1:C10,"?")

C. =COUNTIF(C1:C10,"<>")

D. =COUNTIF(C1:C10,"")

Câu 13: Trong công thức =COUNTIF(A1:A10,"*sách*"), dấu * xung quanh từ "sách" có nghĩa là gì?

A. Đại diện cho chuỗi ký tự bất kỳ ở cả trước và sau từ "sách".

B. Đại diện cho một ký tự bất kỳ ở trước từ "sách".

C. Đại diện cho chuỗi ký tự bất kỳ chỉ ở sau từ "sách".

D. Không có nghĩa gì đặc biệt.

Câu 14: Khi công thức =COUNTIF(A1:A10,"=5000") được sử dụng, điều kiện =5000 sẽ:

A. Đếm tất cả các ô có giá trị nhỏ hơn 5000.

B. Đếm tất cả các ô có giá trị bằng 5000.

C. Đếm tất cả các ô không có giá trị.

D. Đếm tất cả các ô có giá trị lớn hơn hoặc bằng 5000

Câu 15: Công thức =COUNTIF(A1:A10,"B*") sẽ đếm:

A. Các ô có giá trị bắt đầu bằng chữ "B".

B. Các ô có giá trị kết thúc bằng chữ "B".

C. Các ô có giá trị chứa chữ "B" ở bất kỳ vị trí nào.

D. Các ô trống.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 9 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tin 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tin học 9 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên