Cộng bằng cách đếm thêm lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Lý thuyết & 10 bài tập Cộng bằng cách đếm thêm lớp 1 chương trình sách mới gồm đầy đủ lý thuyết, bài tập minh họa có lời giải, bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững kiến thức trọng tâm Cộng bằng cách đếm thêm lớp 1.

Cộng bằng cách đếm thêm lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quảng cáo

I. Lý thuyết

5 + 3 = ?

Cộng bằng cách đếm thêm lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Năm, sáu, bảy, tám

5 + 3 = 8                   

II. Bài tập minh họa

Bài 1. Số?

5 + 2 = ……

6 + 3 = …… 

5 + 4 = …… 

3 + 4 = ……

4 + 4 = ……

6 + 3 = ……

Hướng dẫn giải:

5 + 2 = 7

6 + 3 = 9

5 + 4 = 9

3 + 4 = 7

4 + 4 = 8

6 + 3 = 9

Bài 2. Viết phép tính thích hợp

Cộng bằng cách đếm thêm lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Quảng cáo

….………………………………………………………………………………………

Hướng dẫn giải:

Ta điền phép tính: 2 + 3 + 1 = 6

Bài 3. >, <, =

5 + 2 …. 8 + 1

 8 + 0 …. 0 + 9

9 + 0 …. 2 + 4

3 + 4 …. 2 + 5

Hướng dẫn giải:

5 + 2  < 8 + 1

Giải thích

5 + 2 = 7

8 + 1 = 9

Vì 7 < 9 nên 5 + 2  < 8 + 1

 8 + 0 < 0 + 9

Giải thích

8 + 0 = 8

0 + 9 = 9

Vì 8 < 9 nên 8 + 0 < 0 + 9

9 + 0 > 2 + 4

Giải thích

9 + 0 = 9

2 + 4 = 6

Vì 9 > 6 nên 9 + 0 > 2 + 4

3 + 4 = 2 + 5

Giải thích

3 + 4 = 7

2 + 5 = 7

Vì 7 = 7 nên 3 + 4 = 2 + 5

Quảng cáo

Bài 4. Số?

1 + …. = 5

8 + …. = 9

…. + 3 = 8

…. + 2 = 6

2 + …. = 8

…. + 3 = 4

Hướng dẫn giải:

1 + 4 = 5

8 + 1 = 9

5 + 3 = 8

4 + 2 = 6

2 + 6 = 8

1 + 3 = 4

Bài 5. Tính:

5 + 1 + 2 =  ….

4 + 0 + 3 =  ….

3 + 2 + 4 =  ….

2 + 3 + 3 =  ….

Hướng dẫn giải:

5 + 1 + 2 = 8

Giải thích

5 + 1 + 2 = 6 + 2 = 8

4 + 0 + 3 = 7

Giải thích

4 + 0 + 3 = 4 + 3 = 7

3 + 2 + 4 = 9

Giải thích

3 + 2 + 4 = 5 + 4 = 9

2 + 3 + 3 = 8

Giải thích

2 + 3 + 3 = 5 + 3 = 8

Quảng cáo

III. Bài tập vận dụng

Bài 1. Số?

6 + 2 = ….

1 + 6 = ….

5 + 4 = ….

1 + 7 = ….

2 + 7 = ….

1 + 5 = ….

Bài 2. Nối:

Cộng bằng cách đếm thêm lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 3. Tính:

5 + 1 + 2 =  ….

4 + 0 + 3 =  ….

3 + 2 + 4 =  ….

2 + 3 + 3 =  ….

Bài 4. Quan sát dãy số sau:

5, 2, 3, 6

a) Số lớn nhất là ….

b) Số bé nhất là ….

c) Số lớn nhất cộng số bé nhất bằng ….

 Bài 5. Phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 6 + 2                  

B. 5 + 3                   

C. 7 + 2                      

D. 8 + 0

Bài 6. Phép tính thích hợp là:

Cộng bằng cách đếm thêm lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

A. 2 + 2 + 3              

B. 0 + 1 + 4             

C. 3 + 0 + 4               

D. 5 + 1 + 3

Bài 7. Nối phép tính với kết quả tương ứng để xếp những chiếc bánh và kẹo vào đĩa:

Cộng bằng cách đếm thêm lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 8. Phép tính có kết quả nhỏ nhất là:

A. 4 + 0 + 4            

B. 5 + 1 + 1             

C. 2 + 2 + 1            

D. 5 + 1 + 2

Bài 9. Tô màu vào ô có kết quả bằng 6

Cộng bằng cách đếm thêm lớp 1 (Lý thuyết + 10 Bài tập)

Bài 10. Điền các số 6, 7, 1 vào chỗ trống để được các phép cộng đúng:

….…………………………..

….…………………………..

Xem thêm lý thuyết Toán lớp 1 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 1 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống của NXB Giáo dục.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên