32 Bài tập trắc nghiệm Số có hai chữ số lớp 1 (có lời giải)
Với 32 bài tập trắc nghiệm Số có hai chữ số Toán lớp 1 có đáp án và lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 1.
32 Bài tập trắc nghiệm Số có hai chữ số lớp 1 (có lời giải)
Nhận biết, đọc, viết các số tới 20
Câu 1. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Cách đọc số đúng là:
A. Mười bảy
B. Mười sáu
C. Mười chín
D. Mười tám
Câu 2. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Cách đọc số đúng là:
A. Mười tám
B. Mười sáu
C. Mười chín
D. Mười lăm
Câu 3. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Cách đọc số đúng là:
A. Mười hai
B. Mười một
C. Mười
D. Mười ba
Câu 4. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Cách đọc số đúng là:
A. Mười ba
B. Mười hai
C. Mười một
D. Mười bốn
................................
................................
................................
Đếm tới 20
Câu 1. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Đếm số quả táo. Có bao nhiêu quả táo?
A. 12
B. 13
C. 11
D. 14
Câu 2. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Đếm số quả cam. Có bao nhiêu quả cam?
A. 14
B. 15
C. 17
D. 16
Câu 3. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Đếm số con sóc. Có bao nhiêu con sóc?
A. 17
B. 13
C. 14
D. 18
Câu 4. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Đếm số bút chì. Có bao nhiêu bút chì?
A. 15
B. 17
C. 19
D. 20
................................
................................
................................
Nhận biết, đọc, viết và sắp thứ tự các số tròn chục
Câu 1. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Cách đọc số đúng là:
A. Năm không
B. Năm mươi
C. Lăm mươi
D. Lăm chục
Câu 2. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Cách đọc số đúng là:
A. Chín không
B. Chín chín
C. Chín mươi
D. Không chín
Câu 3. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
“Bốn mươi” được viết là:
A. 40
B. 04
C. 44
D. 10
Câu 4. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
“Sáu mươi” được viết là:
A. 66
B. 61
C. 60
D. 06
................................
................................
................................
Đếm các số tròn chục
Câu 1. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Đếm số quả dâu. Có bao nhiêu quả dâu?
A. 70
B. 90
C. 60
D. 80
Câu 2. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Đếm số cái nơ. Có bao nhiêu cái nơ?
A. 20
B. 30
C. 40
D. 10
Câu 3. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Đếm số quả xoài. Có bao nhiêu quả xoài?
A. 50
B. 60
C. 70
D. 80
Câu 4. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Đếm số con gà. Có bao nhiêu cò gà?
A. 70
B. 90
C. 60
D. 80
................................
................................
................................
Nhận biết, đọc, viết các số tới 99
Câu 1. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Cách đọc số đúng là:
A. Năm một
B. Năm mươi mốt
C. Lăm mốt
D. Một năm
Câu 2. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Cách đọc số đúng là:
A. Bốn ba
B. Tư ba
C. Bốn mươi ba
D. Ba mươi tư
Câu 3. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Cách đọc số đúng là:
A. Sáu mươi năm
B. Sáu lăm
C. Sáu năm
D. Sáu mươi lăm
Câu 4. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Cách đọc số đúng là:
A. Tám mươi chín
B. Tám chín
C. Chín tám
D. Chín mươi tám
................................
................................
................................
Thứ tự các số đến 99
Câu 1: Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 32
B. 30
C. 42
D. 52
Câu 2: Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 77
B. 67
C. 57
D. 52
Câu 3: Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 42
B. 40
C. 50
D. 60
Câu 4: Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số thích hợp điền vào ô trống là:
A. 92
B. 93
C. 94
D. 95
................................
................................
................................
Chục và đơn vị
Câu 1. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là:
A. 45
B. 54
C. 44
D. 55
Câu 2. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số gồm 8 chục và 7 đơn vị là:
A. 78
B. 77
C. 76
D. 87
Câu 3. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số gồm 6 chục và 1 đơn vị là:
A. 16
B. 61
C. 56
D. 66
Câu 4. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số gồm 7 chục và 2 đơn vị là:
A. 22
B. 27
C. 72
D. 66
................................
................................
................................
Đếm tới 99
Câu 1. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Đếm số quả táo. Có bao nhiêu quả táo?
A. 33
B. 34
C. 35
D. 36
Câu 2. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Đếm số quả cam. Có bao nhiêu quả cam?
A. 55
B. 56
C. 57
D. 58
Câu 3. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Đếm số quả dâu. Có bao nhiêu quả dâu?
A. 77
B. 78
C. 79
D. 80
Câu 4. Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Đếm số quả chuối. Có bao nhiêu quả chuối?
A. 41
B. 43
C. 47
D. 45
................................
................................
................................
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 1 có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Toán lớp 1 Bài 29: Phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số
Trắc nghiệm Toán lớp 1 Bài 30: Phép cộng số có hai chữ số với số có hai chữ số
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 1 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 1 Kết nối tri thức
- Đề thi Toán lớp 1 Kết nối tri thức
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 1 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống của NXB Giáo dục.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - KNTT
- Giải vở bài tập Toán lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - KNTT


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

