8 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập các số trong phạm vi 10000, 100000 lớp 3 (có lời giải) - Kết nối tri thức

Với 8 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập các số trong phạm vi 10000, 100000 Toán lớp 3 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 3.

8 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập các số trong phạm vi 10000, 100000 lớp 3 (có lời giải) - Kết nối tri thức

Câu 1. Số 12 035 đọc là:

Quảng cáo

A. Một hai không ba năm

B. Mười hai nghìn ba trăm linh năm

C. Mười hai nghìn không trăm ba mươi lăm

D. Mười hai nghìn ba mươi lăm

Câu 2. Điền số thích hợp vào ô trống:

9 998

9 999

….

10 001

10 002

10 004

A. 10 000; 10 003

B. 1 000; 1 003

C. 10 000; 10 100

D. 9 999; 10 300

Quảng cáo

Câu 3. So sánh: 7 862 và 15 207

A. >

B. <

C. =

D. Không so sánh được

Câu 4. Số 4 218 được viết thành tổng là:

A. 4 218 = 4 + 2 + 1 + 8

B. 4 218 = 4 000 + 200 + 10 + 8

C. 4 218 = 400 + 20 + 18

D. 4 218 = 40 + 20 + 10 + 8

Câu 5. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống:

Quảng cáo

20 000 + 1 000 + 300 + 20 + 2

….

21 320

A. >

B. <

C. =

Câu 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau: 5 932; 10 257; 3 215; 49 321

A. 5 932

B. 10 257

C. 3 215

D. 49 321

Câu 7. Số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:

A. 1 000

B. 9 999

C. 9 998

D. 9 990

Quảng cáo

Câu 8. Điền số thích hợp vào ô trống:

20 000

+

5 000

+

400

+

?

=

25 407

A. 7

B. 70

C. 700

D. 7 000

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên