Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 36: Ôn tập đo lường (trang 125, 126)
Với lời giải bài tập Toán lớp 4 Bài 36: Ôn tập đo lường trang 125, 126 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 4.
Giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 36: Ôn tập đo lường (trang 125, 126)
Video Giải Toán lớp 4 Bài 36: Ôn tập đo lường - Cô Nguyễn Thị Lan (Giáo viên VietJack)
Toán lớp 4 trang 125 Luyện tập
Giải Toán lớp 4 trang 125 Bài 1: Số?
a) 1 yến = ..?.. kg
10 kg = ..?.. yến
1 tạ = ..?.. yến =..?.. kg
100 kg = ..?.. tạ
1 tấn = ..?..tạ = ..?.. kg
1000 kg = ..?.. tấn
b) 2 tạ = ..?..kg
3 tạ 60 kg = ..?.. kg
4 tấn = ..?.. tạ = ..?.. kg
1 tấn 7 tạ = ..?.. tạ
Lời giải:
a) 1 yến = 10 kg
10 kg = 1 yến
1 tạ = 10 yến = 100 kg
100 kg = 1 tạ
1 tấn = 10 tạ = 1 000 kg
1000 kg = 1 tấn
b) 2 tạ = 200 kg
3 tạ 60 kg = 360 kg
4 tấn = 40 tạ = 4 000 kg
1 tấn 7 tạ = 17 tạ
Giải Toán lớp 4 trang 125 Bài 2: Số?
a) 5 yến + 7 yến = ..?.. yến
43 tấn – 25 tấn = ..?.. tấn
b) 3 tạ × 5 = ..?.. tạ
15 tạ : 3 = ..?.. tạ
15 tạ : 5 = ..?.. tạ
Lời giải:
a) 5 yến + 7 yến = 12 yến
43 tấn – 25 tấn = 18 tấn
b) 3 tạ × 5 = 15 tạ
15 tạ : 3 = 5 tạ
15 tạ : 5 = 3 tạ
Giải Toán lớp 4 trang 125 Bài 3: >, <, =?
a) 3 kg 250 g ..?.. 3 250 g
b) 5 tạ 4 yến ..?.. 538 kg
c) 2 tấn 2 tạ ..?.. 2 220 kg
Lời giải:
a) 3 kg 250 g = 3 250 g
b) 5 tạ 4 yến > 538 kg
Đổi: 5 tạ 4 yến = 540 kg. Mà 540 kg > 538 kg nên 5 tạ 4 yến > 538 kg.
c) 2 tấn 2 tạ < 2 220 kg
Đổi 2 tấn 2 tạ = 2200 kg. Mà 2 200 kg < 2 220 kg nên 2 tấn 2 tạ < 2 220 kg
Giải Toán lớp 4 trang 125 Bài 4:
a) Con bê cân nặng 1 tạ 40 kg. Con bò nặng hơn con bê là 220 kg. Hỏi con bò và con bê nặng tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
b) Một con voi nặng gấp đôi tổng số cân nặng của con bò và con bê (ở câu a). Hỏi con voi cân nặng mấy tấn?
Lời giải:
a) Đổi 1 tạ 40 kg = 140 kg
Con bò nặng số ki lô-gam là:
140 + 220 = 360 (kg)
Con bò và con bê nặng tất cả số kg là:
360 + 140 = 500 (kg)
b) Cân nặng của con voi là:
500 × 2 = 1 000 (kg) = 1 tấn
Đáp số: a) 500 kg
b) 1 tấn
Toán lớp 4 trang 126 Luyện tập
Giải Toán lớp 4 trang 126 Bài 1: Số?
a) 1 cm2 = ..?.. mm2
100 mm2 = ..?.. cm2
1 dm2 = ..?.. cm2
100 cm2 = ..?.. dm2
1 m2 = ..?.. dm2
1 m2 = ..?.. cm2
b) 2 cm2 = ..?.. mm2
5 m2 = ..?.. cm2
4 dm2 = ..?.. cm2
1 dm2 6 cm2 = ..?.. cm2
3 m2 = ..?.. dm2 = ..?.. cm2
1 m2 5 dm2 = ..?.. dm2
c) 1 phút = ..?.. giây
1 thế kỉ = ..?.. năm
1 phút 30 giây = ..?.. giây
100 năm = ..?.. thế kỉ
Lời giải:
a) 1 cm2 = 100 mm2
100 mm2 = 1 cm2
1 dm2 = 100 cm2
100 cm2 = 1 dm2
1 m2 = 100 dm2
1 m2 = 10 000 cm2
b) 2 cm2 = 200 mm2
5 m2 = 50 000 cm2
4 dm2 = 400 cm2
1 dm2 6 cm2 = 106 cm2
3 m2 = 300 dm2 = 30 000 cm2
1 m2 5 dm2 = 105 dm2
c) 1 phút = 60 giây
1 thế kỉ = 100 năm
1 phút 30 giây = 90 giây
100 năm = 1 thế kỉ
Giải Toán lớp 4 trang 126 Bài 2: Số?
a) 20 mm2 + 30 mm2 = ..?.. mm2
36 cm2 – 17 cm2 = ..?.. cm2
b) 6 m2 × 4 = ..?.. m2
30 dm2 : 5 = ..?.. dm2
Lời giải:
a) 20 mm2 + 30 mm2 = 50 mm2
36 cm2 – 17 cm2 = 19 cm2
b) 6 m2 × 4 = 24 m2
30 dm2 : 5 = 6 dm2
Giải Toán lớp 4 trang 126 Bài 3: >, <, =?
a) 2 cm2 50 mm2 ..?.. 250 mm2
b) 3 dm2 90 cm2 ..?.. 4 dm2
c) 2 m2 5 dm2 ..?.. 250 dm2
Lời giải:
a) 2 cm2 50 mm2 = 250 mm2
b) 3 dm2 90 cm2 < 4 dm2
Đổi: 3 dm2 90 cm2 = 390 cm2 ; 4 dm2 = 400 cm2
Mà 390 cm2 < 400 cm2 nên 3 dm2 90 cm2 < 4 dm2
c) 2 m2 5 dm2< 250 dm2
Đổi: 2m2 5 dm2 = 205 dm2.
Mà 205 dm2 < 250 dm2 nên 2m2 5 dm2 < 250 dm2
Giải Toán lớp 4 trang 126 Bài 4: Em hãy dùng thước đo góc để đo rồi viết số đo các góc đỉnh B; cạnh BA, BM và góc đỉnh M; cạnh MA, MC.
Lời giải:
Góc đỉnh B; cạnh BA, BM có số đo là 60o
Góc đỉnh M; cạnh MA, MC có số đo là 120o
Giải Toán lớp 4 trang 126 Bài 5: Mảnh đất trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tình diện tích của mảnh đất đó.
Lời giải:
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
15 – 6 = 9 (m)
Diện tích của mảnh đất đó là:
15 × 9 = 135 (m2)
Đáp số: 135 m2
Các bài học để học tốt Toán lớp 4 Bài 36: Ôn tập đo lường:
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức của chúng tôi được biên soạn bám sát sách giáo khoa Toán lớp 4 Tập 1 & Tập 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT