Giải Toán 8 trang 39 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Với Giải Toán 8 trang 39 Tập 1 trong Bài 7: Nhân, chia phân thức Toán 8 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 39.

Giải Toán 8 trang 39 Tập 1 Chân trời sáng tạo

Quảng cáo

Bài 1 trang 39 Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép nhân phân thức sau:

a) 4y3x2.5x32y3

b) x22x+1x21.x2+xx1

c) 2x+x2x2x+1.3x3+33x+6

Lời giải:

a) 4y3x2.5x32y3=4y.5x33x2.2y3=2.5x3.y2=10x3y2

b) x22x+1x21.x2+xx1=x12.xx+1x+1x1.x1=x

c) 2x+x2x2x+1.3x3+33x+6=x2+x.3x3+1x2x+1.3x+2

=xx3+1x2x+1=xx+1x2x+1x2x+1=xx+1=x2+x

Bài 2 trang 39 Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép chia phân thức sau:

a) 5x4y3:x420y

b) x216x+4:2x8x

c) 2x+6x38:x+332x4

Quảng cáo

Lời giải:

a) 5x4y3:x420y=5x4y3.20yx4=25x3y2

b) x216x+4:2x8x=x+4x4x+4.x2x4=x4.x2x4=x2

c) 2x+6x38:x+332x4=2x+3x2x2+2x+4.2x2x+33

=2x+3.2x2x2x2+2x+4.x+33=4x2+2x+4x+32

Bài 3 trang 39 Toán 8 Tập 1: Tính:

a) 4x2+2x2.3x+2x4.42x2x2+1;

b) x+3x.x+2x2+6x+9:x24x2+3x.

Lời giải:

a) 4x2+2x2.3x+2x4.42x2x2+1

=22x2+1.3x+2.22xx2.x4.2x2+1

=2.3x+2.2.1x2x2.x4

=23x+2.2.1x4

=43x+2x4;

Quảng cáo

b) x+3x.x+2x2+6x+9:x24x2+3x.

=x+3.x+2x.x+32.x2+3xx24

=x+2.xx+3x.x+3x+2x2

=1x2.

Bài 4 trang 39 Toán 8 Tập 1: Tính:

a) 1xx+x21:x1x;

b) 1x21x.x2y+xy;

c) 3x2x:1x+1x.x23;

Lời giải:

a) 1xx+x21:x1x

=1xx+xx21x:x1x

=x1+xx+1x1x.xx1

=x11+xx+1x.xx1

=x11+x2+x.xx.x1

= x2 + 1 – 1;

Quảng cáo

b) 1x21x.x2y+xy

=1x2.x2y1x.x2y+xy

=1yxy+xy

=1y;

c) 3x2x:1x+1x.x23;

=3x2x.x1+x3

=3x2+x3

=322.x.3+x23x

=96x+x23x

=x323x

Bài 5 trang 39 Toán 8 Tập 1: Tâm đạp xe từ nhà tới câu lạc bộ câu cá có quãng đường dài 15 km với tốc độ x (km/h). Lượt về thuận chiều gió nên tốc độ nhanh hơn lượt đi 4 km/h

a) Viết biểu thức T biểu thị tổng thời gian hai lượt đi và về.

b) Viết biểu thức t biểu thị hiệu thời gian lượt đi đối với lượt về.

c) Tính T và t với x = 10.

Lời giải:

a) Thời gian lượt đi là: 15x (giờ).

Tốc độ lượt về là: x + 4 (km/h).

Thời gian lượt về là: 15x + 4 (giờ).

Biểu thức biểu thị tổng thời gian T hai lượt đi và về là:

T=15x+15x+4=15x+4xx+4+15.xxx+4

=15x+60+15xxx+430x+60xx+4 = 152x+4xx+4 (giờ).

b) Biểu thức biểu thị hiệu thời gian t lượt đi đối với lượt về là:

t=15x15x+4=15x+4xx+415.xxx+4

=15x+6015xxx+4=60xx+4 (giờ).

c) Xét hai phân thức T=30x+60xx+4t=60xx+4.

Điều kiện xác định của hai phân thức trên là x(x + 4) ≠ 0.

Khi x = 10 thì x(x + 4) = 140 ≠ 0 nên điều kiện xác định được thỏa mãn.

Do đó ta có:

T=30.10+6010.10+4=300+6010.14=360140=187 (giờ).

t=6010.10+4=6010.14=60140=37 (giờ).

Lời giải bài tập Toán 8 Bài 7: Nhân, chia phân thức Chân trời sáng tạo hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 8, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 8 Chân trời sáng tạo (Tập 1 & Tập 2) (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên