Giải Toán 8 trang 80 Tập 2 Kết nối tri thức

Với Giải Toán 8 trang 80 Tập 2 trong Bài 33: Hai tam giác đồng dạng Toán 8 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 80.

Giải Toán 8 trang 80 Tập 2 Kết nối tri thức

Quảng cáo

Luyện tập 1 trang 80 Toán 8 Tập 2: Trong các tam giác được vẽ trên ô lưới vuông (H.9.3), có một cặp tam giác đồng dạng. Hãy chỉ ra cặp tam giác đó, viết đúng kí hiệu đồng dạng và tìm tỉ số đồng dạng của chúng.

Luyện tập 1 trang 80 Toán 8 Tập 2 | Kết nối tri thức Giải Toán

Lời giải:

Ta có ∆ABC ∽ ∆DEF với tỉ số đồng dạng BCEF=126=2.

Nhìn hình vẽ ta thấy tam giác GHK vuông tại G nên không thể đồng dạng với hai tam giác còn lại.

Thử thách nhỏ trang 80 Toán 8 Tập 2: Cho ΔABC ∽ ΔMNP. Chứng minh rằng:

a) Nếu tam giác ABC cân tại A thì tam giác MNP cân tại đỉnh M.

b) Nếu tam giác ABC đều thì tam giác MNP đều.

c) Nếu AB ≥ AC ≥ BC thì MN ≥ MP ≥ NP.

Lời giải:

a) Tam giác ABC cân tại A nên B^=C^. (1)

Vì ∆ABC ∽ ∆MNP nên A^=M^; B^=N^;C^=P^. (2)

Từ (1) và (2) suy ra N^=P^ suy ra tam giác MNP cân tại M.

b) Vì tam giác ABC đều nên A^=C^=B^=60°. (3)

Từ (1) và (3) suy ra M^=N^=P^=60° nên tam giác MNP là tam giác đều.

c) Vì tam giác ABC có AB ≥ AC ≥ BC suy ra C^B^A^ (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác). (4)

Từ (2) và (4) suy ra P^N^M^ nên MN ≥ MP ≥ NP.

Quảng cáo

HĐ2 trang 80 Toán 8 Tập 2: Cho tam giác ABC và các điểm M, N lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC sao cho MN song song với BC như Hình 9.4.

- Hãy viết các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và AMN, giải thích vì sao chúng bằng nhau.

- Kẻ đường thẳng đi qua N song song với AB và cắt BC tại P. Hãy chứng tỏ MN = BP và suy ra MNBC=ANAC=AMAB.

- Tam giác ABC và tam giác AMN có đồng dạng không? Nếu có hãy viết đúng kí hiệu đồng dạng.

HĐ2 trang 80 Toán 8 Tập 2 | Kết nối tri thức Giải Toán

Lời giải:

- Các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và AMN: 

B^=AMN^;   C^=ANM^ (do MN // BC và các cặp góc này ở vị trí đồng vị);

A^ chung.

- Có MN // BP (vì MN // BC), MB // NP (vì  AB // NP) nên MNPB là hình bình hành.

Suy ra MN = BP. Suy ra  MNBC=BPBC=ANAC=AMAB (Sử dụng định lí Thalès).

- Có B^=AMN^;   C^=ANM^; A^  chung và AMAB=ANAC=MNBC, suy ra ∆ABC ∽ ∆AMN.

Quảng cáo

Lời giải bài tập Toán 8 Bài 33: Hai tam giác đồng dạng hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 8 Kết nối tri thức (Tập 1 & Tập 2) (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên