Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 (Right on có đáp án): Vocabulary and Phonetics
Với 69 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 phần Vocabulary and Phonetics trong Unit 5: London was great! sách Right on sẽ giúp học sinh lớp 6 ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 5.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 5 (Right on có đáp án): Vocabulary and Phonetics
Từ vựng: Nghề nghiệp
Câu 1. Choose the best answer
a nurse
a doctor
I help and look after patients. I am …
Câu 2. Choose the best answer
truck driver
chef
A … prepares meals.
Câu 3. Choose the best answer
teachers
farmers
My parents grow and take care of plants. They are ….
Câu 4. Choose the best answer
a pilot
a bus driver
I take passengers from one country to another by plane. I am….
Câu 5. Choose the best answer
a painter
a statewoman
He creates paintings or pictures,… He is….
Câu 6. Choose the best answer
What does a pop singer do?
A. grows plants
B. takes photographs
C. sings on stage
D. reports news
Câu 7. Choose the best answer
What does a physicist do?
A. does experiments in a laboratory
B. designs buildings
C. takes care of people's health
D. treats people's teeth
Câu 8. Choose the best answer
I am an actress. What do I do?
A. teach primary school students
B. design new clothes
C. play in football matches
D. act in films
Câu 9. Choose the best answer
He studies hard to become ......................... . He makes roads and bridges.
A. a singer
B. a pilot
C. a painter
D. an engineer
Câu 10. Choose the best answer
My job is difficult. I'm ............... and I drive around the city all day.
A. a bus driver
B. a biker
C. a lifeguard
D. a police officer
Câu 11. Choose the best answer
I work with criminals. I catch the thief and put him in jail. I am___________.
A. a painter
B. a writer
C. a police officer
D. a lawyer
Câu 12. Choose the best answer
What does a statewoman do?
A. takes care of her children
B. makes policies
C. paint pictures
D. teaches students
Câu 13. Fill in the blanks with suitable jobs.
Who writes poems, novels, stories?
He is .
Câu 14. Fill in the blanks with suitable jobs.
John works in a hospital. He cures people. He is a
.
Câu 15. Fill in the blanks with suitable jobs.
Leonardo DiCaprio is a famous
with character Iron Man.
Từ vựng: Phương tiện giao thông
Câu 1. Find the correct picture?
Which picture is a “bicycle”?
A.
B.
C.
Đáp án của GV Vungoi.vn
C.
Câu 2. Find the correct picture?
Which picture is a “bus”?
A.
B.
C.
Câu 3. Find the correct picture?
Which picture is a “train”?
A.
B.
C.
Câu 4. Find the correct picture?
Which picture is a “plane”?
A.
B.
C.
Câu 5. Find the correct picture?
Which picture is a “ship”?
A.
B.
C.
Câu 6. Look at the picture and choose the best answer.
How does Bruno go to school?
A. He goes to school by bus.
B. He walks to school.
C. He goes to school by car.
D. He goes to school by bike.
Câu 7. Look at the picture and choose the best answer.
Andrew is going to University. What transport is he taking?
A. He is boarding a train.
B. He's taking a bus.
C. He's calling a taxi.
D. He's riding a bike.
Câu 8. Look at the picture and choose the best answer.
Sarah and her brother are travelling by boat.
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Look at the picture and choose the best answer.
How is Hanna travelling on vacations?
A. She's travelling by bus.
B. She's flying on a plane.
C. She's driving a car.
D. She's riding a motorbike.
Câu 10. Look at the picture and choose the best answer.
What is Sam doing?
A. She’s driving a car.
B. She’s riding a car.
C. She’s doing a car.
D. She’s making a car.
Câu 11. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Tick True or False?
A motorbike is more expensive than a car.
True
False
Câu 12. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Tick True or False?
We can see a boat on the street.
True
False
Câu 13. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Tick True or False?
A plane is the fastest transport in the world.
True
False
Câu 14. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Tick True or False?
If you cross a channel, you should choose a ferry.
True
False
Câu 15. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
Tick True or False?
A ship can travel between continents.
True
False
Từ vựng: Động vật
Câu 1. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
Câu 2. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
E R A B
Câu 3. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
L C M A E
Câu 4. Listen and choose the correct animal
elephant
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Listen and choose the correct animal
butterfly
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Listen and choose the correct animal
wolf
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Which animal is it?
A. bear
B. crocodile
C. giraffe
Câu 8. Which animal is it?
A. rat
B. cat
C. bat
Câu 9. Which animal is it?
A. gorilla
B. eagle
C. camel
Câu 10. Put the animals in the correct column.
Whale wolf snake octopus
Dolphin elephant giraffe parrot
Shark ostrich
On land In water
Câu 11. Choose the best answer
Which animal can talk?
A. parrot
B. panda
Câu 12. Choose the best answer
Which animal can climb?
A. wolf
B. gorilla
Câu 13. Choose the best answer
Which animal can’t fly?
A. ostrich
B. eagle
Câu 14. Choose the best answer
Which animal can’t run?
A. octopus
B. tiger
Câu 15. Choose the best answer
Which animal can live both on land and in water?
A. snake
B. frog
Câu 16. Choose the best answer
Which animal has 4 legs and thick fur?
A. bear
B. bat
Câu 17. Choose the best answer
Which animal has wings and feather?
A. eagle
B. elephant
Câu 18. Choose the best answer
Which animal has many arms and legs?
A. octopus
B. ostrich
Câu 19. Choose the best answer
Which animal is a reptile?
A. crocodile
B. lion
Câu 20. Choose the best answer
Which animal is a bird?
A. parrot
B. panda
Câu 21. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
K A S N E
Câu 22. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ hoàn chỉnh
S T R H O I C
Câu 23. Choose the best answer
Which animal is a mammal?
A. snake
B. dog
Câu 24. Choose the best answer
Which animal is an amphibian?
A. frog
B. wolf
Ngữ âm: Cách đọc đuôi -ed
Câu 1. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. tested
B. clapped
C. planted
D. demanded
Câu 2. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. admired
B. looked
C. missed
D. hoped
Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. collected
B. changed
C. formed
D. viewed
Câu 4. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. walked
B. entertained
C. reached
D. looked
Câu 5. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. lifted
B. lasted
C. happened
D. decided
Câu 6. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. believed
B. prepared
C. involved
D. liked
Câu 7. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. removed
B. washed
C. hoped
D. missed
Câu 8. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. looked
B. laughed
C. moved
D. stepped
Câu 9. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. wanted
B. parked
C. stopped
D. watched
Câu 10. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. laughed
B. passed
C. suggested
D. placed
Câu 11. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. watched
B. stopped
C. pushed
D. improved
Câu 12. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. proved
B. changed
C. pointed
D. played
Câu 13. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. watched
B. practiced
C. introduced
D. cleaned
Câu 14. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. passed
B. stretched
C. comprised
D. washed
Câu 15. Chọn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại
A. naked
B. engaged
C. phoned
D. enabled
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Right on có đáp án hay khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 mới (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều