Với 59 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit starter phần Vocabulary trong Unit Starter sách Right on
sẽ giúp học sinh lớp 6 ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit starter.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit starter (Right on có đáp án): Vocabulary
Spain (n) nước Tây Ban Nha => Spanish (n) người Tây Ban Nha
Đáp án cần chọn là: A
Quảng cáo
Câu 8. Choose the best answer.
My mum lives in Berlin, so...
A. He is Germany.
B. He is from German.
C. She is from German.
D. She is from Germany.
Dịch câu hỏi: Mẹ tôi sống ở Berlin, vì vậy ...
Ta có: Germany (n) nước Đức => German (n) người Đức
Chủ ngữ là My mom nên đại từ phù hợp là She
=> She is from Germany.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9. Choose the best answer.
Where is this K-pop band from?
A. It is from North Korea.
B. It is from South Korea.
C. It is from Japan.
D. It is from China.
Dịch câu hỏi:
Ban nhạc K-pop này đến từ đâu?
A. Họ đến từ Bắc Triều Tiên
B. Họ đến từ Hàn Quốc
C. Họ đến từ Nhật Bản
D. Họ đến từ Trung Quốc
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10. Choose the best answer.
Which country uses the greeting "Bonjour"?
A. France
B. Spain
C. Thailand
D. Egypt
Dịch câu hỏi:
Quốc gia nào sử dụng câu chào "Bonjour"?
A. Pháp
B. Tây Ban Nha
C. Thái Lan
D. Ai Cập
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11. Choose the best answer.
They are from India. They are Indian.
A.
B.
C.
D.
Dịch câu hỏi: Họ đến từ Ấn Độ. Họ là người Ấn Độ.
Dựa vào các bức tranh và hiểu biết, chọn đáp án C đúng nhất.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12. Choose the best answer.
Where are you from, Lan?
A. I am Vietnam.
B. I am Vietnamese.
C. I am from Vietnam.
D. I speak Vietnamese.
Dịch câu hỏi:
Bạn quê ở đâu vậy Lan?
A. Tôi là nước Việt Nam
B. Tôi là người việt nam
C. Tôi đến từ Việt Nam
D. Tôi nói tiếng Việt
Cấu trúc: Where + be + S + from? – S + be + from…
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13. Choose the best answer.
A : ......................................?
B : I'm from the Philippines. I'm Flippino.
A. When were you born
B. Which national flag is it
C. Where are you from
D. What's your nation
Dịch câu hỏi:
A: ......................................?
B: Tôi đến từ Philippines. Tôi là Flippino.
A. Bạn sinh khi nào
B. Quốc kỳ này của nước nào vậy
C. Bạn đến từ đâu
D. Quốc gia của bạn là gì
Dựa vào câu trả lời về quốc gia (I’m from), đáp án B phù hợp nhất
Đáp án cần chọn là: C
Từ vựng: Thể thao
Câu 1. Choose the best answer.
He sometimes goes ___________ with his father at weekends.
A. badminton
B. table tennis
C. aerobics
D. swimming
badminton (n): cầu lông
table tennis (n): bóng bàn
aerobics (n): thể dục nhịp điệu
swimming (n): bơi lội
=> go swimming: đi bơi
=> He sometimes goes swimming with his father at weekends.
Tạm dịch: Thỉnh thoảng anh ấy đi bơi với bố vào cuối tuần.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2. Choose the best answer.
At the weekend we can play a ______ of badminton or join in a football match.
A. sport
B. game
C. match
D. break
sport (n): thể thao
game (n): trò chơi
match (n): trận đấu
break (n): sự nghỉ ngơi
a game of badminton: một trận đấu cầu lông
=> At the weekend we can play a game of badminton or join in a football match.
Tạm dịch: Vào cuối tuần, chúng ta có thể chơi một trận cầu lông hoặc tham gia một trận bóng đá.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3. Choose the best answer.
They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They are very ___________.
A. sporty
B. strange
C. crazy
D. helpless
sporty (adj): ham mê thể thao, giỏi về thể thao
strange (adj): lạ
crazy (adj): điên rồ
helpless (adj): bất lực
=> They have joined many activities like sailing, cycling, fishing and football. They are very sporty.
Tạm dịch: Họ đã tham gia nhiều hoạt động như chèo thuyền, đạp xe, câu cá và bóng đá. Họ rất ham mê thể thao
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4. Choose the best answer.
In a _____________ match, players will try to kick the ball to the other team's goal to score.
A. volleyball
B. football
C. basketball
D. badminton
volleyball (n): bóng chuyền
football (n): bóng đá
basketball (n): bóng rổ
badminton (n): cầu lông
=> In a football match, players will try to kick the ball to the other team's goal to score.
Tạm dịch: Trong một trận bóng đá, người chơi sẽ cố gắng đá quả bóng vào khung thành của đội khác để ghi bàn.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5. Choose the best answer.
We use a small ball and a racket. Which sport is it?
A. tennis
B. soccer
C. swimming
Dịch câu hỏi:
Chúng tôi sử dụng quả bóng nhỏ và một cái lưới. Đó là môn thể thao nào?
A. quần vợt
B. bóng đá
C. bơi lội
Chọn A
Câu 6. Choose the best answer.
It can be practised in the beach and we need two teams and a ball. Which sport is it?
A. cricket
B. rugby
C. volleyball
Dịch câu hỏi:
Nó có thể được chơi ở bãi biển và chúng tôi cần hai đội và một quả bóng. Đó là môn thể thao nào?
A. bóng gậy
B. bóng bầu dục
C. bóng chuyền
Chọn C
Câu 7. Choose the best answer.
You can use every body part to control a ball except your hands. Which sport is it?
A. soccer
B. basketball
C. baseball
Dịch câu hỏi:
Bạn có thể sử dụng mọi bộ phận trên cơ thể để điều khiển một quả bóng ngoại trừ đôi tay của mình. Đó là môn thể thao nào?
A. bóng đá
B. bóng rổ
C. bóng chày
Chọn A
Câu 8. Choose the best answer.
We use a ball and a basket. Which sport is it?
A. rugby
B. cricket
C. basketball
Dịch câu hỏi:
Chúng tôi sử dụng một quả bóng và một cái rổ. Đó là môn thể thao nào?
A. bóng bầu dục
B. bóng gậy
C. bóng rổ
Chọn C
Câu 9. Choose the best answer.
Why don't you do__________? It can help you protect yourself.
A. cycling
B. karate
C. skateboarding
D. football
cycling (n): đạp xe
karate (n): võ karate
skateboarding (n): trượt ván
football (n): bóng đá
=> Why don't you do karate? It can help you protect yourself.
Tạm dịch: Tại sao bạn không tập karate? Nó có thể giúp bạn bảo vệ chính mình.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10. Choose the best answer.
I often practise ___________ in the gym four times a week.
A. boxing
B. fishing
C. driving
D. scuba diving
boxing (n): đấm bốc
fishing (n): câu cá
driving (n): lái xe
scuba diving (n): lặn
Môn thể thao trong gym chỉ có thể là boxing.
=> I often practise boxing in the gym four times a week.
Tạm dịch: Tôi thường tập đấm bốc trong phòng tập thể dục bốn lần một tuần.
Đáp án cần chọn là: A
Từ vựng: Thành viên trong gia đình
Câu 1. Choose the best answer
Who is this?
A. father
B. mother
C. baby
Đây là ai?
A. father (n) bố/ ba
B. mother (n) mẹ/ má
C. baby (n) em bé
Chọn A
Câu 2. Choose the best answer
Who is this?
A. grandfather
B. brother
C. sister
Đây là ai?
A. grandfather (n) ông
B. brother (n) anh/ em trai
C. sister (n) chị/ em gái
Chọn C
Câu 3. Choose the best answer
Who is this?
A. uncle
B. aunt
C. grandmother
Đây là ai?
A. uncle (n) bác/ chú
B. aunt (n) bác/ dì/ cô
C. grandmother (n) bà
Chọn C
Câu 4. Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh
bby
baby (n) em bé
Đáp án: a
Câu 5. Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh
site
sister (n) chị/ em gái
Đáp án s – r
Câu 6. Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh
brthr
brother (n) anh/ em trai
Đáp án: o – e
Câu 7. Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh
cousn
cousin (n) anh/ chị/ em họ
Đáp án: i
Câu 8. Điền chữ cái thích hợp để tạo từ hoàn chỉnh
ant
aunt (n) bác/ cô/ dì
Đáp án: u
Câu 9. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp
O E M H R T
mother (n) mẹ/ má
Câu 10. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp
E T R H A F
father (n) bố/ ba
Câu 11. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp
N P E T A S R
parents (n) bố mẹ
Câu 12. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp
G D E U T R A H
daughter (n) con gái
Câu 13. Sắp xếp các chữ cái để tạo từ thích hợp
L U N E C
uncle (n) bác/chú
Câu 14. Sắp xếp các từ vào các cột tương ứng
father sister son grandmother
daughter uncle mother
brother aunt grandfather
Male Female
Nam
Nữ
father (n) bố/ ba
son (n) con trai
uncle (n) bác/ chú
brother (n) anh/ em trai
grandfather (n) ông
sister (n) chị/ em gái
grandmother (n) bà
daughter (n) con gái
mother (n) mẹ
aunt (n) cô, dì
Câu 15. Choose the best answer
My mother´s father is my ______.
A. father
B. greatfather
C. grandfather
Bố của mẹ tôi là ______ của tôi.
A. bố
B. ông cố/ cụ ông
C. ông
Chọn C
Câu 16. Choose the best answer
My mother´s mother is my ______ .
A. mother
B. greatmother
C. grandmother
Mẹ của mẹ tôi là ______ của tôi.
A. mẹ
B. bà cố/ cụ bà
C. bà
Chọn C
Câu 17. Choose the best answer
My mother´s daughter is my _____.
A. daughter
B. sister
C. brother
Con gái của mẹ tôi là _____ của tôi.
A. con gái
B. em gái
C. anh trai
Chọn B
Câu 18. Choose the best answer
My father´s brother is my _______.
A. uncle
B. brother
C. cousin
Anh trai của bố tôi là _______ của tôi.
A. chú/ bác
B. anh trai
C. anh họ
Chọn A
Câu 19. Choose the best answer
My father´s son is my ______.
A. son
B. father
C. brother
Con trai của bố tôi là ______ của tôi.
A. con trai
B. cha
C. anh trai
Chọn C
Từ vựng: Ngoại hình và tính cách
Câu 1. Choose the best answer to complete the sentence.
Look at the picture! This hair is _____.
A. curly
B. chubby
C. blonde
D. black
Curly (adj) xoăn
Chubby (adj) béo
Blonde (adj) tóc vàng
Black (adj) đen
Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn => chọn A
=> Look at the picture! This hair is curly
Tạm dịch: Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn.
Đáp án: A
Câu 2. Choose the best answer to complete the sentence.
My brother is very ________. He’s at least 190 cm.
A. tall
B. high
C. long
D. height
Tall (adj) cao
High (adj) cao
Long (adj) dài
Height (n) chiều cao
Sau very, chỗ cần điền là một tính từ => loại D
Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả => loại C
High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên đỉnh của nó.
Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người
=> My brother is very tall. He’s at least 190 cm.
Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm.
Đáp án: A
Câu 3. Choose the best answer to complete the sentence.
Mary is a _______ girl.
A. beautiful
B. handsome
C. prettier
D. active
Beautiful (adj): xinh đẹp
Handsome (adj): đẹp trai
Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y
=> loại vì ở đây chỉ có một đối tượng
Active (adj) năng động
Mạo từ là a => tính từ bắt đầu bằng phụ âm => loại D
Mary là tên nữ => loại B
=> Mary is a beautiful girl.
Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.
Đáp án: A
Câu 4. Choose the best answer to complete the sentence.
My sister is a _____.
A. gymnastic
B. gymnasium
C. gymnast
D. gymnasts
Gymnastic (adj) thuộc thể dục
Gymnasium (n) phòng thể dục
Gymnast (n) vận động viên thể dục
Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi)
=> My sister is a gymnast
Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục
Đáp án: C
Câu 5. Choose the best answer to complete the sentence.
One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.
A. long
B. curly
C. straight
D. black
Long (adj) dài
Curly (adj) xoăn
Straight (adj) thẳng
Black (adj) đen
=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)
=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.
Tạm dịch:
Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Đáp án: B
Câu 6. Choose the best answer to complete the sentence.
He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.
A. kind
B. handsome
C. strong
D. weak
Kind (adj) tốt bụng
Handsome (adj) đẹp trai
Strong (adj) khỏe mạnh
Weak (adj) yếu đuối
=> He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.
Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng, làm công việc nặng nhọc.
Đáp án: C
Câu 7. Choose the best answer to complete the sentence.
My father is _______. He likes sport or is good at sport.
A. patient
B. sporty
C. creative
D. excited
Patient (adj) kiên nhẫn
Sporty (adj) đam mê thể thao
Creative (adj) sáng tạo
Excited (adj) hào hứng
=> My father is sporty . He likes sport or is good at sport.
Tạm dịch: Bố tôi là người đam mê thể thao. Ông ấy thích thể thao hoặc giỏi thể thao.
Đáp án: B
Câu 8. Choose the best answer to complete the sentence.
People in my country are very warm and ______.
A. dependent
B. friendly
C. serious
D. talkative
Dependent: (adj) phụ thuộc
Friendly: (adj) thân thiện
Serious: (adj) nghiêm trọng
Talkative: (adj) nói nhiều
=> People in my country are very warm and friendly
Tạm dịch:
Người dân nước tôi rất ấm áp và thân thiện.
Đáp án:B
Câu 9. Choose the best answer to complete the sentence.
You are very ______. You always have a lot of new ideas.
A. caring
B. freedom-loving
C. shy
D. creative
- caring (adj): chu đáo
- freedom-loving: yêu tự do
- shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng
- creative (adj): sáng tạo
=> You are very creative. You always have a lot of new ideas.
Tạm dịch: Bạn thật là thông minh. Bạn luôn có những ý tưởng mới
Đáp án: D
Câu 10. Choose the best answer to complete the sentence.
My little sister doesn’t like to meet new people. She is very ______.
A. funny
B. shy
C. lazy
D. active
Funny: (adj) vui tính
Shy: (adj) tự ti, nhút nhát
Lazy: (adj) lười
Active: (adj) năng động
=> My little sister doesn’t like to meet new people. She is very shy.
Tạm dịch: Em gái tôi không thích gặp người mới. Cô ấy rất nhút nhát
Đáp án: B
Câu 11. Choose the best answer to complete the sentence.
She has a high I.Q. She’s very _______.
A. reponsible
B. intelligent
C. tall
D. reliable
Responsible: (adj) có trách nhiệm
Intelligent: (adj) thông minh
Tall: (adj) cao
Reliable: (adj) đáng tin cậy
- IQ là viết tắt của intelligence quotient – chỉ số thông minh.
=> She has a high I.Q. She’s very intelligent.
Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh
Đáp án: B
Câu 12. Choose the best answer to complete the sentence.
I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.
A. embarrassed
B. sentitive
C. shy
D. serious
Embarrassed (adj): xấu hổ
Sensitive: (adj) nhạy cảm
Shy: (adj) tự ti
Serious: (adj) nghiêm trọng
=> I think Jane is very sensitive She is easily hurt by the small things.
Tạm dịch: Tôi nghĩ Jane rất nhạy cảm. Cô ấy dễ dàng bị tổn thương bởi những điều nhỏ nhặt
Đáp án: B
Câu 13. Choose the best answer to complete the sentence.
He is such a _____ boy, always asking questions
A. curious
B. curiosity
C. silly
D. silliness
Curious: (adj) tính tò mò, ham tìm hiểu
Curiosity: (n) sự tò mò
Silliness: (n) sự ngốc nghếch
Silly (adj) ngốc nghếch
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ boy (cậu bé). => loại B và D