Đề kiểm tra Vật Lí 12 Cánh diều Chủ đề 1 (có lời giải)
Đề kiểm tra Vật Lí 12 Cánh diều Chủ đề 1: Vật lí nhiệt có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện Vật Lí 12.
Đề kiểm tra Vật Lí 12 Cánh diều Chủ đề 1 (có lời giải)
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Vật Lí 12 Cánh diều theo chương theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
1. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu 1. Câu nào sau đây nói về nhiệt lượng là không đúng?
A. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
B. Nhiệt lượng không phải là nội năng.
C. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng.
D. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 2. Công thức nào sau đây là công thức chuyển đổi đúng đơn vị nhiệt độ từ sang thang
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì
A. Q < 0 và A < 0.
B. Q < 0 và A > 0.
C. Q > 0 và A > 0.
D. Q > 0 và A < 0.
Câu 4. Hãy chọn phương án sai trong các câu sau: cùng một khối lượng của một chất nhưng khí ở các thể khác nhau thì sẽ khác nhau.
A. trật tự của nguyên tử.
B. khối lượng riêng.
C. thể tích.
D. kích thước của nguyên tử.
Câu 5. Trong thang độ C, nhiệt độ không tuyệt đối là
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Một lượng nước và một lượng rượu có thể tích bằng nhau được cung cấp các nhiệt lượng tương ứng là và Biết khối lượng riêng của nước là và của rượu là nhiệt dung riêng của nước là và của rượu là Để độ tăng nhiệt độ của nước và rượu bằng nhau thì:
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi.
A. Nhiệt hoá hơi được tính bằng công thức Q = L.m trong đó L là nhiệt hoá hơi riêng của chất lỏng, m là khối lượng của chất lỏng.
B. Đơn vị của nhiệt hoá hơi là Jun trên kilôgam (J/kg ).
C. Nhiệt hoá hơi tỉ lệ với khối lượng của phần chất lỏng đã biến thành hơi.
D. Nhệt lượng cần cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình sôi gọi là nhiệt hoá hơi của khối chất lỏng ở nhiệt độ sôi.
Câu 8. Điểm đóng băng và sôi của nước theo thang nhiệt độ Celsius là
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 9. Một lượng khí được truyền 10 kJ nhiệt năng để nóng lên đồng thời bị nén bởi một công có độ lớn 100 kJ. Độ biến thiên nội năng của lượng khí này là
A. 10 kJ.
B. 100 J.
C. 110 kJ.
D. 90 kJ.
Câu 10. Biết nhiệt dung của nước là Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở sôi là :
A. 8.104 J.
B. 32.103 J.
C. 33,44. 104 J.
D. 10. 104 J.
Câu 11. Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lí một nhiệt động lực học ?
A. A + Q = 0
B.
C.
D.
Câu 12. Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,5 kg được đun nóng tới vào một cốc nước ở Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là , nhiệt dung riêng của nước là
A. 5,62 kg
B. 4,54 kg.
C. 0,562 kg.
D. 0,454 kg.
Câu 13. Lực liên kết giữa các phân tử:
A. là lực đẩy.
B. tuỳ thuộc vào thể của nó, ở thể rắn là lực hút còn ở thể khí lại là lực đẩy.
C. gồm cả lực hút và lực đẩy.
D. là lực hút.
Câu 14. Tính nhiệt lượng cần thiết để làm cho 10 kg nước ở chuyển hoá thành hơi nước ở Cho biết nhiệt dung riêng của nước là nhiệt hoá hơi riêng của nước ở là
A. 23000 kJ.
B. 19865 kJ.
C. 3135 kJ.
D. 26135 kJ
Câu 15. Kết luận nào dưới đây không đúng với thể rắn?
A. Các phân tử sắp xếp có trật tự.
B. Các phân tử dao động xung quanh vị trí cân bằng không cố định.
C. Các phân tử dao động xung quanh vị trí cân bằng cố định.
D. Khoảng cách giữa các phân tử rất gần nhau (cỡ kích thước phân tử)
Câu 16. Một thùng đựng 10 lít nước ở Cho khối lượng riêng của nước là Nhiệt lượng cần truyền cho nước trong thùng để nhiệt độ của nó tăng lên tới là bao nhiêu? Cho biết nhiệt dung riêng của nước là
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 50 J.
B. 30 J.
C. 20 J.
D. 40 J.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng?
A. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
B. Nội năng là nhiệt lượng.
C. Nội năng của một vật có thể tăng hoặc giảm.
D. Nội năng là một dạng năng lượng.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1. Khi nói về nội năng của một vật.
a) Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
b) Nội năng của một vật thay đổi trong quá trình truyền nhiệt và trong quá trình thực hiện công.
c) Nội năng của vật (1) lớn hơn nội năng của vật (2) thì nhiệt độ của vật (1) cũng lớn hơn nhiệt độ của vật (2).
d) Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng.
Câu 2. Tiến hành đo nhiệt hoá hơi riêng của nước với các dụng cụ sau: Biến thế nguồn (1), bộ đo công suất nguồn nhiệt (2), Nhiệt kế điện tử hoặc cảm biến nhiệt độ (3), Nhiệt lượng kế (4), cân điện tử (5), các dây nối…
a) Độ lớn của nhiệt lượng cần cung cấp cho nước hoá hơi ở nhiệt độ không đổi khối lượng và bản chất của nước.
b) Để xác định hoá hơi riêng của nước cần đo đại lượng nhiệt lượng cần truyền cho nước, khối lượng nước và nhiệt độ ban đầu của nước.
c) Nhiệt lượng nước để hóa hơi trong bình nhiệt lượng kế có thể được xác định bằng cách đo sự thay đổi nhiệt độ của nước và sử dụng công thức:
d) Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 5 kg nước ở chuyển hoá thành hơi nước ở là 14326000J. Cho biết nhiệt dung riêng của nước là nhiệt hoá hơi riêng của nước ở là
Câu 3. Một động cơ nhiệt lí tưởng hoạt động giữa hai nguồn nhiệt từ và thực hiện công 2 kJ.
a) Hiệu suất của động cơ (lấy tròn hai số thập phân) là 0,2.
b) Nhiệt lượng động cơ nhận từ nguồn nóng là 0,1 kJ.
c) Nhiệt lượng động cơ nhận từ nguồn lạnh là 1,9 kJ.
d) Để động cơ đạt hiệu suất 30% phải tăng nhiệt độ nguồn nóng lên
Câu 4. Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 150 g được đun nóng tới vào một bình chứa nước Sau một thời gian khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của nước trong bình là Coi chỉ có quả cầu nhôm và nước trao đổi nhiệt với nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là , nhiệt dung riêng của nước là
a) Trong 2 vật quả cầu nhôm thu nhiệt và nước toả nhiệt.
b) Nhiệt lượng tỏa ra của vật tỏa nhiệt là 15840 J.
c) Khối lượng nước trong bình (lấy tròn 2 số thập phân) là 0,38 kg.
d) Khi có sự cân bằng nhiệt, để nước trong bình nóng đến người ta bỏ vào bình quả cầu nhôm thứ 2 được nung nóng lên đến . Khối lượng của bình nhôm thứ 2 (lấy tròn 2 số thập phân) là 1,32 kg.
3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
Câu 1. Chuyển đổi nhiệt độ sang thang nhiệt độ Fahrenheit(F)?
Câu 2. Người ta thực hiện công 120 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên của khí theo đơn vị Jun, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 80 J?
Câu 3. Để xác định nhiệt dung riêng của một chất lỏng, người ta đổ chất lỏng đó vào 20g nước ở
Khi có sự cân bằng nhiệt, nhiệt độ của hỗn hợp nước là Biết nhiệt độ ban đầu của nó là nhiệt dung riêng của nước là Nhiệt dung riêng của chất lỏng trên là bao nhiêu ?
Câu 4. Người ta thực hiện thí nghiệm xác định nhiệt dung riêng của đồng với một miếng đồng kim loại có khối lượng 850g. Lúc đầu, nhiệt độ của miếng đồng là Ghi lại thời gian từ khi bật bộ phận đốt nóng đến khi nhiệt độ miếng đồng tăng tới Sau đó, miếng đồng được làm nguội về nhiệt độ ban đầu và thí nghiệm được lặp lại nhưng thay đổi công suất đốt nóng. Kết quả đo được như sau:
Theo kết quả của thí nghiệm này, nhiệt dung riêng của đồng là bao nhiêu () (làm tròn 2 số thập phân)?
Câu 5. Người ta thả một miếng đồng khối lượng 0,5 kg vào 500 g nước. Miếng đồng nguội đi từ xuống Hỏi nước nóng lên thêm bao nhiêu (làm tròn 2 số thập phân)? Biết nhiệt dung riêng của đồng là , nhiệt dung riêng của nước là
Câu 6. Một ấm điện công suất 1 000 W. Tính thời gian cần thiết để đun 300 g nước có nhiệt độ ban đầu là 20 °C đến khi sôi ở áp suất tiêu chuẩn theo đơn vị phút.Bỏ qua nhiệt lượng toả ra môi trường xung quanh. Biết nhiệt dung riêng của nước là
................................
................................
................................
Xem thêm đề kiểm tra Vật Lí lớp 12 Cánh diều có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Vật Lí 12 Cánh diều
- Giải Chuyên đề Vật Lí 12 Cánh diều
- Giải SBT Vật Lí 12 Cánh diều
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều