Khái niệm điện trường lớp 11

Tài liệu Khái niệm điện trường Vật Lí lớp 11 gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Vật Lí 11.

Khái niệm điện trường lớp 11

Xem thử

Chỉ từ 450k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Vật Lí 11 (cả 3 sách) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1. Khái niệm điện trường

- Là một dạng vật chất bao quanh điện tích và gắn liền với điện tích.

- Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.

2. Cường độ điện trường

a. Định nghĩa:

Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường tại điểm đó về phương diện tác dụng lực.

Được xác định: E=F|q|

Đơn vị: V/m.

b. Vectơ cường độ điện trường có:

- Phương: trùng với phương của lực điện tác dụng lên điện tích thử q.

- Chiều:

+) Nếu q>0 thì EF;

+) Nếu q<0 thì EF

- Chiều dài: Biểu diễn độ lớn của cường độ điện trường E theo 1 tỉ xích nào đó.

Quảng cáo

c. Véctơ cường độ điện trường E do một điện tích điểm q gây ra tại một điểm cách điện tích khoảng r:

Khái niệm điện trường lớp 11

- Điểm đặt: tại điểm ta xét.

- Phương: đường thẳng nối điểm ta xét với điện tích

- Chiều: ra xa điện tích dương, hướng vào điện tích âm

- Độ lớn:

+) Trong chân không: E=k|q|r2;

+) Trong điện môi: E=k|q|εr2

- Chú ý: Kết quả trên vẫn đúng với điện trường ở một điểm bên ngoài hình cầu tích điện q, khi đó ta coi q là một điện tích điểm đặt tại tâm cầu.

3. Đường sức điện

a. Định nghĩa:

Là đường mà tiếp tuyến tại mỗi điểm là giá của véctơ cường độ điện trường tại điểm đó. Nói cách khác, đường sức điện là đường mà lực điện tác dụng dọc theo đó.

b. Một số hình ảnh đường sức của điện trường bao quanh các điện tích:

Khái niệm điện trường lớp 11

Quảng cáo

c. Các đặc điểm của đường sức điện:

- Qua mỗi điểm trong điện trường có một đường sức điện và chỉ một mà thôi.

- Đường sức điện là những đường có hướng.

- Đường sức điện của điện trường tĩnh là đường cong không khép kín.

- Quy ước: Nơi nào điện trường lớn vẽ đường sức điện mau và ngược lại nơi điện trường nhỏ vẽ đường sức điện thưa.

II. BÀI TẬP ÔN LÝ THUYẾT

A - BÀI TẬP TỰ ĐIỀN KHUYẾT

Câu 1.Điền khuyết các từ khóa thích hợp vào chỗ trống:

a.Điện trường là một dạng vật chất bao quanh ……………. và gắn liền với điện tích. Điện trường tác dụng ………………………. lên các điện tích khác đặt trong nó.

b.Cường độ điện trường tại một điểm Là đại lượng đặc trưng cho …………………… của điện trường tại điểm đó về phương diện tác dụng lực.

c.Vectơ cường độ điện trường có Phương …………………… của lực điện tác dụng lên điện tích thử q.

d.Véctơ cường độ điện trường do một điện tích điểm q gây ra tại một điểm cóchiều: ………………….. điện tích dương, ……………….. điện tích âm

e.Đường sức điệnLà đường mà ………………… tại mỗi điểm là giá của véctơ cường độ điện trường tại điểm đó.

f.Qua mỗi điểm trong điện trường có một ……………………. và chỉ một mà thôi.

g.Đường sức điện của điện trường tĩnh là đường ……………………………

h.Quy ước: Nơi nào điện trường lớn vẽ đường sức điện ……………. và ngược lại nơi điện trường nhỏ vẽ đường sức điện………………..

Quảng cáo

B – BÀI TẬP NỐI CÂU

Câu 2.Hãy nối những tương ứng ở cột A với những khái niệm tương ứng ở cột B

Khái niệm điện trường lớp 11

C – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

NHẬN BIẾT

Câu 1: Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E=Fq thì F và q là gì?

A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.

B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.

C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử.

D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử.

Câu 2: (SBT KN) Những đường sức điện của điện trường xung quanh một điện tích điểm Q<0 có dạng là

A. Những đường cong và đường thẳng có chiều đi vào điện tích Q

B. Những đường thẳng có chiều đi vào điện tích Q

C. Những đường cong và đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích Q

D. Những đường thẳng có chiều đi ra khỏi điện tích Q

Câu 3 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?

A. Niuton.

B. Culong.

C. Vôn kế mét.

D. Vôn trên mét.

Câu 4 :Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích điểm A và B.

Chọn kết luận đúng.

A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.

B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.

C. Cả A và B là điện tích dương.

D. Cả A và B là điện tích âm.

Khái niệm điện trường lớp 11

Câu 5: (SBT KN) Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về

A. Phương của vectơ cường độ điện trường.

B. Chiều của vectơ cường độ điện trường.

C. Phương diện tác dụng lực.

D. Độ lớn của lực điện.

Câu 6: (SBT KN) Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và

A. Tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó.

B. Tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.

C. Truyền lực cho các điện tích.

D. Truyền tương tác giữa các điện

Câu 7: (SBT KN) Đơn vị của cường độ điện trường là

A. N.

B. N/m.

C. V/m.

D. V.m

Câu 8: (SBT KN) Đại lượng nào dưới đây không liên quan tới cường độ điện trường của một điện tích điểm Q đặt tại một điểm trong chân không?

A. Khoảng cách r từ Q đến điểm quan sát.

B. Hằng số điện của chân không.

C. Độ lớn của điện tích Q.

D. Độ lớn của điện tích Q đặt tại điểm quan sát.

Câu 9: (SBT KN) Cường độ điện trường tại một điểm M trong điện trường bất kì là đại lượng

A. Vectơ, có phương, chiều và độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M

B. Vectơ, chỉ có độ lớn phụ thuộc vào vị trí của điểm M

C. Vô hướng, có giá trị luôn dương.

D. Vô hướng, có thể có giá trị âm hoặc dương.

Câu 10: Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều?

Khái niệm điện trường lớp 11

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Không hình nào.

Câu 11: (SBT KN) Đường sức điện cho chúng ta biết về

A. Độ lớn của cường độ điện trường của các điểm trên đường sức điện

B. Phương và chiều của cường độ điện trường tại mỗi điểm trên đường sức điện.

C. Độ lớn của lực điện tác dụng lên điện tích thử q.

D. Độ mạnh yếu của điện trường.

Câu 12: (SBT CTST) Đơn vị của cường độ điện trường là:

A. V/m; C/N

B. V.m; N/C

C. V/m; N/C

D. V.m; C/N

Câu 13: Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm?

A. Điện tích Q.

B. Điện tích thử q.

C. Khoảng cách r từ Q đến q.

D. Hằng số điện môi của môi trường

Câu 14: Chọn câu trả lời đúng kí hiệu đơn vị của cường độ điện trường

A. N

B. C

C. V/m

D. Nm2/C2

Câu 15: Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?

A. Điện tích

B. Điện trường

C. Cường độ điện trường

D. Đường sức điện

Câu 16: Trong các đại lượng vật lí sau đây, đại lượng nào là véctơ

A. Điện tích

B. Cường độ điện trường

C. Điện trường

D. Đường sức điện

Câu 17: Vectơ cường độ điện trường do điện tích điểm Q<0 gây ra tại 1 điểm M, chiều của E

A. Hướng về gần Q.

B. Hướng xa Q

C. Hướng cùng chiều với F

D. Ngược chiều với F

Câu 18: Điện trường

A. Là dạng vật chất tồn tại xung quanh vật

B. Gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó

C. Là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích

D. C và B đúng

Câu 19: Chọn câu trả lời đúng khi nói về véctơ cường độ điện trường

A. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó

B. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và ngược chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó

C. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó

D. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử âm đặt trong điện trường đó

Câu 20: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:

A. Dọc theo chiều của đường sức điện trường.

B. Ngược chiều đường sức điện trường.

C. Vuông góc với đường sức điện trường.

D. Theo một quỹ đạo bất kỳ.

Câu 21: Chọn phát biểu đúng

A. Đường sức điện trường tĩnh không cắt nhau

B. Đường sức điện trường tĩnh là những đường song song cách đều nhau

C. Đường sức điện trường là những quỹ đạo chuyển động của các điện tích điểm dương đặt trong điện trường

D. A, B, C đều đúng

Câu 22: Chọn phát biểu đúng về đặc điểm các đường sức điện

A. Véctơ cường độ điện trường dọc theo một đường sức có độ lớn bằng nhau

B. Các đường sức trong điện trường của hai điện tích bằng nhau nhưng trái dấu và đặt cô lập xa nhau thì giống hệt nhau, đều là những nửa đường thẳng xuyên tâm đi qua điểm đặt điện tích

C. Trong điện trường, ở những chổ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ thưa

D. Tại mỗi điểm trong điện trường không có nhiều hơn hai đường sức đi qua vì chỉ cần hai đường sức cắt nhau là đủ xác định một điểm

Câu 23: Tính chất cơ bản của điện trường là :

A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó .

B. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó

C. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó

D. Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó

Câu 24: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đường sức điện là những đường cong không khép kín

B. Các đường sức điện không cắt nhau

C. Qua một điểm trong điện trường, ta chỉ vẽ được một đường sức điện

D. Trong trường hợp giới hạn, hai đường sức có thể tiếp xúc với nhau tại một điểm mà không cắt nhau

Câu 25: Cường độ điện trường là

A. Đại lượng vật lý đặt trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực

B. Đo bằng tích số giữa lực điện trường tác dụng lên điện tích thử và độ lớn của điện tích thử đặt tại điểm đó.

C. Đo bằng thương số giữa lực điện trường tác dụng lên điện tích thử và độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó.

D. A và C đúng

THÔNG HIỂU

Câu 26: Cho một điện tích điểm + Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều

A. Hướng về phía nó.

B. Hướng ra xa nó.

C. Phụ thuộc độ lớn của nó.

D. Phụ thuộc vào điện môi xung quanh.

Câu 27: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm QQ<0, tại một điểm trong chân không cách điện tích điểm một khoảng r là: (lấy chiều của véctơ khoảng cách làm chiều dương):

A. E=9.109Qr2

B. E=-9.109Qr2

C. E=9.109Qr

D. E=-9.109Qr

Câu 28: Một điện tích điểm Q<0 đặt trong chân không. Cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại một điểm M cách Q một khoảng r có phương là đường thẳng nối Q]> với M và

A. Chiều hướng từ M tới Q với độ lớn bằng Q4πε0r2

B. Chiều hướng từ M ra xa khỏi Q với độ lớn bằng Q4πε0r2

C. Chiều hướng từ M tới Q với độ lớn bằng -Q4πε0r2

D. Chiều hướng từ M ra xa khỏi Q với độ lớn bằng -Q4πε0r2

Câu 29: Để làm một điện tích thử, phải chọn một vật như thế nào?

A. Một vật tích điện có kích thước nhỏ

B. Một vật mang điện tích nhỏ

C. Một vật có kích thước nhỏ, mang một điện tích nhỏ

D. Một thanh kim loại mang điện tích dương hoặc âm

Câu 30: (SBT KN) Trong chân không đặt cố định một điện tích điểm Q. Một điểm M cách Q một khoảng r. Tập hợp những điểm có độ lớn cường độ điện trường bằng độ lớn cường độ điện trường tại M là

A. Mặt cầu tâm Q và đi qua M

B. Một đường tròn đi qua M

C. Một mặt phẳng đi qua M

D. Các mặt cầu đi qua M

Câu 31: (SBT CD) Một điện tích thử 1μC được đặt tại điểm P mà điện trường do các điện tích khác gây ra theo hướng nằm ngang từ trái sang phải và có độ lớn 4.106N/C. Nếu thay điện tích thử bằng điện tích -1μC thì cường độ điện trường tại P:

A. Giữ nguyên độ lớn nhưng thay đổi hướng

B. Tăng độ lớn và thay đổi hướng

C. Giữ nguyên

D. Giảm độ lớn và đổi hướng

Câu 32: (SBT CD) Giả sử đặt một electron và một proton riêng biệt trong một điện trường và hai điện trường này giống hệt nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Electron và proton chịu tác dụng của cùng một lực điện.

B. Lực điện tác dụng lên proton có độ lớn lớn hơn lực điện tác dụng lên electron nhưng ngược hướng

C. Lực điện tác dụng lên proton có độ lớn bằng lực điện tác dụng lên electron nhưng ngược hướng

D. Electron và proton có cùng gia tốc

Câu 33:(SBT CD) Sắp xếp độ lớn cường độ điện trường tại các điểm A, B và C trong hình 3.6 theo thứ tự giảm dần từ lớn nhất đến nhỏ nhất.

A. a – b – c

B. a – c – b

C. c – a – b

D. b – a – c

Khái niệm điện trường lớp 11

Câu 34: Chọn phát biểu sai về điện trường

A. Điện trường đều có véctơ cường độ điện trường như nhau ở mọi điểm

B. Trong điện trường của một điện tích điểm Q, điện trường trên một mặt cầu tâm Q bán kính r là đều vì ở mọi điểm trên đó ta có cường độ điện trường E như nhau

C. Trong một điện trường đều các đường sức điện song song và cách đều nhau

D. Một miền không gian có đường sức điện song song và cách đều thì điện trường ở đó là một điện trường đều. Tức là ta có thể phát biểu một điều kiện cần và đủ cho điện trường đều

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm Chuyên đề dạy thêm Vật Lí lớp 11 các chương hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên