Sóng điện từ lớp 11

Tài liệu Sóng điện từ Vật Lí lớp 11 gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao với phương pháp giải chi tiết và bài tập tự luyện đa dạng giúp Giáo viên có thêm tài liệu giảng dạy Vật Lí 11.

Sóng điện từ lớp 11

Xem thử

Chỉ từ 450k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Vật Lí 11 (cả 3 sách) bản word có lời giải chi tiết:

Quảng cáo

I. Tóm tắt lý thuyết

1. Sóng điện từ

- Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.

- Tốc độ lan truyền của sóng điện từ trong chân không bằng 3.108(m/s). Đúng bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.

- Ánh sáng là sóng điện từ.

- Sóng điện từ là sóng ngang, phương truyền sóng vuông góc với phương dao động của điện trường và từ trường.

- Các thành phần vectơ đặc trưng cho điện trường và từ trường dao động cùng pha, vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng điện từ.

Sóng điện từ lớp 11

2. Thang sóng điện từ

- Toàn bộ thang sóng điện từ, từ sóng dài nhất (hàng chục km) đến sóng ngắn nhất (cỡ 1012m đến 10-15 m) đã được khám phá và sử dụng.

Quảng cáo

- Bức xạ có bước sóng càng ngắn, thì tần số càng lớn, mang năng lượng càng lớn và ngược lại.

Bảng 1.So sánh các bức xạ trong thang sóng điện từ

Sóng điện từ lớp 11Sóng điện từ lớp 11

Quảng cáo

II. Bài tập ôn lý thuyết

A. BÀI TẬP TỰ ĐIỀN KHUYẾT

Câu 1: Điền khuyết các từ khóa thích hợp vào chỗ trống:

a. Sóng điện từ là ………….....……….. lan truyền trong ………………………...

b. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ trong chân không bằng …………………bằng tốc độ ánh sáng trong chân không

c.Bản chất ánh sáng là………………….

d. Sóng điện từ là……………., phương truyền sóng vuông góc với phương dao động của điện trường và từ trường.

e. Ánh sáng nhìn thấy có quang phổ là một dải màu biến thiên liên tục từ………………….

f. Sóng điện từ có thể lan truyền trong các môi trường………………………..

Câu 2. Hãy xác định phạm vi của tần số tương ứng với các dải bước sóng trong bảng sau:

Loại bức xạ

Phạm vi bước sóng

Phạm vi tần số (Hz)

Sóng vô tuyến

Từ 1 mm đến 100 km

……

Sóng vi ba

Từ 1 mm đến 1m

……

Tia hồng ngoại

Từ 0,76 μm đến 1mm

……

Ánh sáng nhìn thấy

Từ 0,38 μm đến 0,76 μm

……

Tia tử ngoại

Từ 10 nm đến 400 nm

……

Tia X

Từ 30 pm đến 3 nm

……

Quảng cáo

B. BÀI TẬP NỐI CÂU

Câu 3. Hãy nối những kí hiệu tương ứng ở cột A với những khái niệm tương ứng ở cột B

Sóng điện từ lớp 11

C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

NHẬN BIẾT

Câu 1:Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.

B. Sóng Viba là sóng điện từ

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

D. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.

Câu 2:Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?Sóng điện từ:

A. Bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

B. Chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.

C. Là sóng ngang.

D. Lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.

Câu 3:Sóng điện từ

A. Mang năng lượng.

B. Là sóng dọc

C. Truyền đi với cùng một vận tốc trong mọi môi trường.

D. Luôn không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường

Câu 4:Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li.

B. Sóng ngắn không truyền được trong chân không

C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất

D. Sóng ngắn có mang năng lượng.

Câu 5:Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75μm ứng với màu

A. Lục

B. Đỏ

C. Tím

D. Chàm

Câu 6:Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia hồng ngoại có khả năng gây một số phản ứng hóa học.

B. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.

C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.

D. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

Câu 7:Cơ thể con người có thân nhiệt 37oC là một nguồn phát ra

A. Tia hồng ngoại.

B. Tia gamma

C. Tia X

D. Tia tử ngoại.

Câu 8:Tia Rơn-ghen có bước sóng

A. Nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.

B. Nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.

C. Lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.

D. Lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.

Câu 9: Nguồn sáng nào không phát ra tia tử ngoại

A. Mặt Trời.

B. Hồ quang điện.

C. Đèn thủy ngân.

D. Cục than hồng.

Câu 10:Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Sóng ngắn có tần số lớn hơn tần số sóng cực dài.

B. Sóng cực ngắn không truyền được trong chân không.

C. Sóng dài được dùng để thông tin dưới nước.

D. Sóng cực ngắn được dùng trong thông tin vũ trụ.

Câu 11:Nguồn sáng nào không phát ra tia hồng ngoại

A. Mặt Trời.

B. Cốc nước lạnh

C. Con người

D. Cục than hồng.

Câu 12:Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:

A. Tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm

B. Tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng

C. Tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm

D. Tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng

Câu 13:Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ

A. Đều tuân theo quy luật phản xạ .

B. Đều tuân theo quy luật giao thoa.

C. Đều mang năng lượng.

D. Đều truyền được trong chân không.

Câu 14:Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ

A. Vài chục km.

B. Vài km.

C. Vài chục m.

D. Vài m.

Câu 15:Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.

B. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh.

C. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ.

D. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.

Câu 16:Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được.

B. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.

C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

D. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt.

Câu 17:Khi nói về tia Röntgen (tia X), phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Tia Röntgen bị lệch trong điện trường và trong từ trường.

B. Trong chân không, bước sóng tia Röntgen lớn hơn bước sóng tia tím.

C. Tần số tia Röntgen nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại.

D. Tia Röntgen có tác dụng lên kính ảnh.

Câu 18:Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạkhông nhìn thấy.

B. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.

C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.

D. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.

Câu 19:Một người đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra:

A. Bức xạ gamma.

B. Tia tử ngoại.

C. Tia Rơn-ghen.

D. Sóng vô tuyến.

Câu 20:Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là sóng dọc, truyền được trong chân không.

B. Sóng điện từ là sóng ngang, truyền được trong chân không.

C. Sóng điện từ là sóng dọc, không truyền được trong chân không.

D. Sóng điện từ là sóng ngang, không truyền được trong chân không.

Câu 21:Phát biểu nào sau đây là không chính xác khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn so với bước sóng của tia tử ngoại.

C. Sóng điện từ là sóng ngang.

D. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn so với bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.

Câu 22:(SBT - KNTT)Theo thứ tự bước Sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng?

A. Vi sóng, tai tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.

B. tia X, tai tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng.

C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng.

D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, vi Sóng, tia X.

Câu 23:(SBT - KNTT)Nội dung nào sau đây tóm tắt đúng đặc điểm của sóng điện từ, tính từ sóng vô tuyến đến tia γ trong thang của sóng điện từ?

Tần số

Bước sóng

Tốc độ trong chân không

A.

tăng dần

giảm dần

giảm dần

B.

giảm dần

tăng dần

tăng dần

C.

tăng dần

giảm dần

Không đổi

D.

giảm dần

tăng dần

Không đổi

Câu 24:(SBT - KNTT)Sóng điện từ có bước sóng nào dưới đây thuộc về tia hồng ngoại?

A. 7.10-2m

B. 7.10-6m

C. 7.10-9m

D. 7.10-12m

THÔNG HIỂU

Câu 25:Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải:

A. Sóng dài.

B. Sóng ngắn.

C. Sóng trung.

D. Sóng cực ngắn.

Câu 26:Sóng điện từ sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số:

A. Của cả hai sóng đều không đổi.

B. Của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm

C. Của hai sóng đều giảm

D. Của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng

Câu 27:Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia hồng ngoại có khả năng gây một số phản ứng hóa học.

B. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.

C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X.

D. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

Câu 28:Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây về tia Röntgen là sai?

A. Tia Röntgen truyền được trong chân không.

B. Tia Röntgen có khả năng đâm xuyên.

C. Tia Röntgen có bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại.

D. Tia Röntgen không bị lệch hướng đi trong điện trường và từ trường.

Câu 29:Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là

A. Sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau.

B. Sóng cơ học, có bước sóng khác nhau.

C. Sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau.

D. Sóng điện từ có tần số khác nhau.

Câu 30:Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là :

A. Tia X,ASnhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại.

B. Tia γ, tia X, tia hồng ngoại, AS nhìn thấy.

C. Tia γ, tia X, AS nhìn thấy, tia hồng ngoại.

D. Tia γ, AS nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.

Câu 31:Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9 m đến 3.10-7 m là

A. Tia Röntgen.

B. Tia tử ngoại.

C. Ánh sáng nhìn thấy.

D. Tia hồng ngoại.

Câu 32:Sóng Tia tử ngoại được dùng

A. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại

B. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại

C. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện

D. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh

Câu 33:Sóng Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.

C. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.

D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là

Câu 34:Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tiaγ) thì

A. f1 > f3 > f2.

B. f3 > f1 > f2.

C. f3 > f2 > f1.

D. f2 > f1 > f3.

Câu 35:Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì

A. ε1 > ε2 > ε3.

B. ε2 > ε3 > ε1.

C. ε2 > ε1 > ε3.

D. ε3 > ε1 > ε2.

Câu 36:Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.

C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

D. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.

Câu 37:Nhận xét nào dưới đây về tia tử ngoại là không đúng?

A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy, có tần số nhỏ hơn tần số sóng của AS tím.

B. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ rất mạnh.

C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.

D. Tia tử ngoại kích thích nhiều phản ứng hóa học. Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì

Câu 38:Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau:

A. AS nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại

B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, AS thấy được.

C. Tia tử ngoại, AS thấy được, tia hồng ngoại.

D. AS thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

Câu 39:Nêu loại sóng điện từ ứng với tần số 1018 Hz

A. Tia X

B. Tia hồng ngoại

C. Sóng Viba

D. Ánh sáng nhìn thấy

................................

................................

................................

Xem thử

Xem thêm Chuyên đề dạy thêm Vật Lí lớp 11 các chương hay khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên