Bài đọc 1: Làm việc thật là vui (trang 3, 4) - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
Với giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Bài đọc 1: Làm việc thật là vui trang 3, 4 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 2.
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 3 Đọc hiểu
- - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 3 Bài 1
- - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 3 Bài 2
- - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 3 Bài 3
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 3, 4 Luyện tập
- - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 3, 4 Bài 1
- - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 4 Bài 2
Bài đọc 1: Làm việc thật là vui (trang 3, 4) - Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
Đọc hiểu
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 3 Bài 1
Mỗi vật, con vật được nói trong bài đọc làm việc gì? Nối đúng:
Trả lời:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 3 Bài 2
Bé bận rộn như thế nào? Gạch dưới từ ngữ cho em biết điều đó:
Như mọi vật, mọi người, bé cũng làm việc. Bé làm bài, bé đi học, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bé luôn luôn bận rộn mà lúc nào cũng vui.
Trả lời:
Như mọi vật, mọi người, bé cũng làm việc. Bé làm bài, bé đi học, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bé luôn luôn bận rộn mà lúc nào cũng vui.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 3 Bài 3
Vì sao bé bận rộn mà lúc nào cũng vui?
Khoanh tròn chữ cái trước ý em thích:
a. Vì bé làm việc có ích.
b. Vì bé yêu những việc mình làm.
c. Vì bé được làm việc như mọi vật, mọi người.
Trả lời:
Học sinh khoanh chọn ý trả lời em thích.
Luyện tập
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 3, 4 Bài 1
Tưởng tượng mỗi từ ngữ dưới đây là một hành khách. Hãy xếp mỗi hành khách vào toa tàu hợp lý.
Trả lời:
- Người: em, mẹ
- Vật: đồng hồ, hoa, nhà, rau, trời, (quả) vải.
- Con vật: gà, tu hú, chim, sâu
- Thời gian: ngày, giờ, phút.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 4 Bài 2
Viết thêm các từ ngữ ngoài bài đọc chỉ người, vật, con vật, thời gian:
- Người:
- Vật:
- Con vật:
- Thời gian:
Trả lời:
- Người: bố, ông, bà, cô, dì
- Vật: quyển sách, bàn học, khăn mặt, điện thoại
- Con vật: mèo, chó, trâu, hổ
- Thời gian: giây, tháng, năm
Xem thêm các bài giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải bài tập sgk Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Toán lớp 2 - KNTT
- Giải vở bài tập Toán lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tiếng Anh lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Tự nhiên & Xã hội lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Đạo Đức lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 2 - KNTT
- Giải bài tập sgk Âm nhạc lớp 2 - KNTT


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

