Tìm từ đồng nghĩa với từ bé nhỏ và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm
Tìm từ đồng nghĩa với từ bé nhỏ và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm lớp 5 hay nhất giúp học sinh có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 5 và viết văn hay hơn.
- Tìm từ đồng nghĩa với từ bé nhỏ và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm (mẫu 1)
- Tìm từ đồng nghĩa với từ bé nhỏ và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm (mẫu 2)
- Tìm từ đồng nghĩa với từ bé nhỏ và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm (mẫu 3)
- Tìm từ đồng nghĩa với từ bé nhỏ và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm (mẫu 4)
- Tìm từ đồng nghĩa với từ bé nhỏ và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm (mẫu 5)
- Tìm từ đồng nghĩa với từ bé nhỏ và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm (mẫu 6)
- Tìm từ đồng nghĩa với từ bé nhỏ và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm (mẫu 7)
Tìm từ đồng nghĩa với từ bé nhỏ và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm
Tìm từ đồng nghĩa với từ bé nhỏ và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 1
- Từ đồng nghĩa: Tí hon, bé xíu.
- Đặt câu:
+ Bông hoa bé xíu đang vui vẻ hò reo cùng gió.
+ Em mới được bố mua cho chiếc móc chìa khóa có hình chú chuột Mickey tí hon.
Tìm từ đồng nghĩa với từ bé nhỏ và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 2
- Từ đồng nghĩa: Nhỏ bé, xíu xiu.
- Đặt câu:
+ Mỗi ngày em đều nấu cơm, quét nhà góp một phần công sức nhỏ bé vào công việc chung của gia đình.
+ Bông hoa xíu xiu nom thật dễ thương.
Tìm từ đồng nghĩa với từ bé nhỏ và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 3
- Từ đồng nghĩa: Nhỏ nhắn, nhỏ xinh.
- Đặt câu:
+ Em được tặng một chiếc bánh kem nhỏ xinh nhân dịp sinh nhật.
+ Bàn tay nhỏ nhắn của vé My nom thật dễ thương.
Tìm từ đồng nghĩa với từ bé nhỏ và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 4
- Từ đồng nghĩa: Tí teo, nhỏ xíu.
- Đặt câu:
+ Vì suy dinh dưỡng, cô bé gầy tí teo chẳng có mấy lạng thịt.
+ Mẹ dạy em chăm chút bản thân từ những điều nhỏ xíu.
Tìm từ đồng nghĩa với từ bé nhỏ và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 5
- Từ đồng nghĩa: Li ti, bé bỏng.
- Đặt câu:
+ Những vết mốc đen li ti xuất hiện trên cái áo trắng mới của tôi.
+ Em bé bé bỏng nằm gọn trong nôi.
Tìm từ đồng nghĩa với từ bé nhỏ và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 6
- Từ đồng nghĩa: Con con, chật hẹp.
- Đặt câu:
+ Chiếc diều con con bố làm cho em khi còn bé vẫn được em giữ gìn cẩn thận.
+ Không gian chật hẹp thiếu gió khiến tôi cảm thấy nghẹt thở.
Tìm từ đồng nghĩa với từ bé nhỏ và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm - mẫu 7
- Từ đồng nghĩa: Nhỏ nhoi, tí ti.
- Đặt câu:
+ Đứng trước thiên nhiên, con người thật nhỏ nhoi.
+ Mỗi bữa, nó chỉ ăn một tí ti cơm.
Xem thêm các bài viết để học tốt VBT Tiếng Việt lớp 5 hay khác:
- Tìm từ đồng nghĩa với từ to lớn và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm
- Tìm từ đồng nghĩa với từ nhân ái và đặt câu với 2 trong số các từ của mỗi nhóm
- Đặt câu với từ tay theo nghĩa chuyển
- Đặt câu với từ chân theo nghĩa chuyển
- Đặt câu với từ mặt theo nghĩa chuyển
- Đặt câu với từ mũi theo nghĩa chuyển
- Dựa vào từ điển, tìm 3 từ đa nghĩa và đặt câu với 1 nghĩa chuyển của mỗi từ
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức Tập 1 và Tập 2 (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT