Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 63: Luyện tập

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 63: Luyện tập trang 23, 24 sách Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 63: Luyện tập

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Bài 1: >; <; =?

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 63: Luyện tập

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 63: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Bài 2: Quy đồng mẫu số rồi so sánh hai phân số:

a) 25310........................................................................

b) 71256........................................................................

c) 3412..........................................................................

d) 831121........................................................................

Lời giải

a) Ta có: 25=410. Mà 410>310. Vậy 25>310

b) Ta có: 56=1012. Mà 712<1012. Vậy 712<56

c) Ta có: 12=24. Mà 34>24. Vậy 34>12

d) Ta có: 83=5621. Mà 5621>1121. Vậy 83>1121

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Bài 3:

a) >; <; =?

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 63: Luyện tập

b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 63: Luyện tập

Quảng cáo

Lời giải

a)

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 63: Luyện tập

b) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 63: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 23 Bài 4:

a) Viết các phân số 24,34,84,44,114,94,54,74vào ô trống thích hợp trên tia số:

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 63: Luyện tập

b) Trong các phân số ở câu a, các phân số ……………. bé hơn 1, các phân số ……………. lớn hơn 1.

Lời giải

a)

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 63: Luyện tập

b) Trong các phân số ở câu a, các phân số 24,34bé hơn 1, các phân số 54,74,84,94,114lớn hơn 1.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24 Bài 5: Linh, Nguyên, Khôi đọc ba quyển sách giống nhau

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 63: Luyện tập

a) Trong hai bạn Linh và Khôi, ai đã đọc được nhiều trang sách hơn?

Trả lời: .................................................................................

b) Trong ba bạn, ai đã đọc được nhiều trang sách nhất?

Trả lời: .................................................................................

Lời giải

a) Ta có: 34=68. Mà 68>58. Nên 34>58.

Vậy bạn Linh đọc được nhiều trang sách hơn Khôi.

b) Ta có: 12=48. Mà 68>58>48. Nên 34>58>12

Vậy trong ba bạn, Linh đã đọc được nhiều trang sách nhất.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 24 Bài 6: Một số loại thức ăn chế biến từ đậu xanh, đậu tương thường có lợi cho sức khỏe, đem lại giá trị dinh dưỡng cao. Hãy so sánh hàm lượng protein (chất đạm) có trong 100 g của một loại đậu xanh và có trong 100 g của một loại đậu tương như thông tin sau:

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Bài 63: Luyện tập

Trả lời: .....................................................................................

..................................................................................................

Lời giải

Ta có: 14=28. Mà 28<38nên 14<38

Vậy hàm lượng protein trong đậu xanh ít hơn hàm lượng protein trong đậu tương.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Săn SALE shopee Tết:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách VBT Toán lớp 4 Cánh diều (NXB Đại học Sư phạm).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên