Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63, 64, 65 Bài 18 Tiết 4 Kết nối tri thức

Với giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 63, 64, 65 Bài 18 Tiết 4 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1.

Giải vở bài tập Toán lớp 4 trang 63, 64, 65 Bài 18 Tiết 4 Kết nối tri thức

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63 Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Việt có hai hình vuông cạnh 2 cm. Việt đã ghép hai hình vuông đó thành một hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là .... mm2

Lời giải:

Việt có hai hình vuông cạnh 2 cm. Việt đã ghép hai hình vuông đó thành một hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là 800 mm2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 64

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 64 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Dưới đây có hai hình vẽ phòng khách nhà An và nhà Bình. Biết diện tích phòng khách nhà An bằng diện tích phòng khách nhà Bình nhưng chu vi phòng khách nhà An lớn hơn chu vi phòng khách nhà Bình. Hỏi hình nào dưới đây mô tả phòng khách nhà Bình?

A. Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63, 64, 65 Bài 18 Tiết 4 Kết nối tri thức

B. Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63, 64, 65 Bài 18 Tiết 4 Kết nối tri thức

C. Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63, 64, 65 Bài 18 Tiết 4 Kết nối tri thức

D. Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63, 64, 65 Bài 18 Tiết 4 Kết nối tri thức

Lời giải:

Quảng cáo

Đáp án đúng là: B

* Diện tích các hình:

+) Đáp án A: 6 × 8 = 48 (m2)

+) Đáp án B: (4 × 3) + ( 9 × 4) = 12 + 36 = 48 (m2)

+) Đáp án C: (8 × 5) – (4 × 2) = 40 – 8 = 32 (m2)

+) Đáp án D: 8 × 5 = 40 (m2)

Do diện tích phòng khách nhà An và Bình bằng nhau nên phòng khách nhà An và Bình là đáp án A và B.

* Chu vi:

+) Đáp án A: (8 + 6) × 2 = 14 × 2 = 28 (m)

+) Đáp án B: [9 + 4 + 3 + 4 + (3 + 4)] = (20 + 7) = 27 (m)

So sánh: 27 < 28 nên phòng khách nhà Bình là: đáp án B

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 64 Bài 3: Tính diện tích của phần không tô màu trong hình dưới đây.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63, 64, 65 Bài 18 Tiết 4 Kết nối tri thức

Quảng cáo

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

Lời giải:

Diện tích hình lớn là:

8 × 8 = 64 (mm2)

Độ dài cạnh hình tô màu là:

8 – (2 + 2) = 4 (mm)

Diện tích hình tô màu là:

4 × 4 = 16 (mm2)

Diện tích phần không tô màu là:

64 – 16 = 48 (mm2)

Đáp số: 48 mm2

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 65 Bài 4: Chú Tư cần sơn một bức tường hình chữ nhật có chiều dài 5 m, chiều rộng 4 m. Biết 1 l sơn đủ để sơn 5 m2. Hỏi chú Tư cần dùng bao nhiêu lít sơn để đủ sơn kín bức tường đó?

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 63, 64, 65 Bài 18 Tiết 4 Kết nối tri thức

Lời giải:

Quảng cáo

Diện tích bức tường cần sơn là:

5 ×4 = 20 (m2)

Chú Tư cần số lít sơn để sơn kín bức tường là:

20 : 5 = 4 (l)

Đáp số: 4 lít sơn

Lời giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông hay, chi tiết khác:

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 của chúng tôi được biên soạn bám sát sách VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên