28 câu trắc nghiệm Các định nghĩa có đáp án (phần 1)
28 câu trắc nghiệm Các định nghĩa có đáp án (phần 1)
Câu 1: Cho một hình chữ nhật ABCD.
a) Số vectơ khác 0→ mà điểm đầu và điểm cuối trùng với các đỉnh của hình chữ nhật là:
A. 4 B. 6 C. 12 D. 16
b) Trong số các vectơ nói trên, số cặp vectơ bằng nhau là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
c) Số nhóm các vectơ có độ dài bằng nhau là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
a) Đáp án C
a) Từ mỗi đỉnh dựng được 3 vectơ khác 0→ nhận đỉnh đó làm điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh còn lại. Suy ra từ 4 đỉnh có 12 vectơ.
b) Đáp án B
b) Các nhóm vectơ bằng nhau là
Chọn B.
c) Đáp án C
c) Trong hình chữ nhật, các cạnh đối diện bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau nên ta có ba nhóm vectơ có độ dài bằng nhau, đó là:
Câu 2: Cho ngũ giác đều ABCDE, tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Có 5 vectơ mà điểm đầu là O, điểm cuối là các định của ngũ giác.
B. Có 5 vectơ gốc O có độ dài bằng nhau.
C. Có 4 vectơ mà điểm đầu là A, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác.
D. Các vectơ khác 0→ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh, giá là các cạnh của ngũ giác có độ dài bằng nhau.
Đáp án C
Có 5 vectơ mà điểm đầu là O, điểm cuối là đỉnh của ngũ giác :
Các vectơ này có độ dài bằng nhau (tính chất của các đa giác đều).
Các vectơ khác 0→ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh, giá là các cạnh của ngũ giác có độ dài bằng nhau, bằng cạnh của ngũ giác đều. Vậy các phương án A, B, D đều đúng, phương án C sai.
Lưu ý: Có 5 vectơ mà điểm đầu là A, điểm cuối là đỉnh của ngũ giác:
Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho CA→ và CB→ ngược hướng.
Hình vẽ nào trong các hình vẽ bên là đúng?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Đáp án C
Theo giả thiết, ba điểm A, B, C thẳng hàng và C nằm giữa A và B. Vậy vị trí ở hình 3 là đúng. Chọn C.
Lưu ý: Ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi CA→ và CB→ cùng phương
Câu 4: Cho tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Với mọi điểm E trên đường thẳng BC, vectơ AE→ không cùng phương với vectơ BC→.
B. Vectơ AE→ có thể cùng phương với vectơ BC→.
C. Tập hợp các điểm M sao cho AM→ cùng phương với BC→ là một đường thẳng qua A.
D. Tập hợp các điểm N sao cho AN→ cùng hướng với BC→ là đường thẳng qua A, song song với BC.
Đáp án B
a) Giả sử AE→ cùng phương với BC→, khi đó các đường thẳng AE và BC trùng nhau (vì E ∈ BC), suy ra A thuộc đường thẳng BC, trái giả thiết ABC là tam giác. Vậy AE→ không thể cùng phương BC→. Chọn A.
Nhận xét: Tập hợp các điểm M sao cho AM→ cùng phương với BC→ là đường thẳng d qua A và song song với BC.
Tập hợp các điểm N sao cho AN→ cùng hướng với BC→ là tia AD của đường thẳng d (D là đỉnh thứ tư của hình thang ABCD).
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Vectơ – không là vectơ có phương tùy ý.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương với nhau.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0→ thì cùng phương với nhau.
D. Điều kiện cần để hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Đáp án B
Hướng dẫn: Hai vectơ bất kì luôn cùng phương với vectơ – không, nhưng chúng chưa chắc cùng phương với nhau.
Câu 6: Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn điều kiện AB→=DC→. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ABCD là hình bình hành
B. AD→= CB→
C. ACB→ = BD→
D. ABCD là hình bình hành nếu trong 4 điểm A, B, C, D không có ba điểm nào thẳng hàng.
Đáp án D
Nếu trong 4 điểm A, B, C, D không có ba điểm nào thẳng hàng thì ABCD tạo thành tứ giác. Thêm điều kiện AB→= DC→ chứng tỏ hai cạnh AB, CD song song và bằng nhau. Vậy ABCD là hình bình hành. Chọn D.
Lưu ý: Nếu bốn điểm M, N, P, Q thỏa mãn điều kiện MN→= QP→ thì chưa thể kết luận MNPQ là hình bình hành, chẳng hạn khi ba trong bốn điểm thẳng hàng (hiển nhiên khi đó cả bốn điểm thẳng hàng) (xem hình dưới đây).
Câu 7: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ OC→ và có độ dài bằng nó là:
A. 24 B. 11
C. 12 D. 23
Đáp án D
Do ABCDEF là lục giác đều tâm O nên AB = BC = CD = DE = EF = FA = OC.
Trên hình có tất cả 12 đoạn thẳng bằng nhau và bằng OC, tạo thành 24 vectơ có độ dài bằng OC. Trừ ra vectơ OC→ còn lại 23 vectơ.
Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác OA→ và cùng phương với nó là
A. 5 B. 6 C. 9 D. 10
Đáp án C
Câu 9: Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu vectơ được lập ra từ các cạnh của tam giác?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Đáp án D
Câu 10: Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không được lập ra từ 4 điểm đã cho?
A. 4 B. 6 C. 12 D. 8
Đáp án C
Câu 11: Cho ngũ giác ABCDE. Có bao nhiêu vectơ được lập ra từ các cạnh và đường chéo của ngũ giác?
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
Đáp án D
Câu 12: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Số vectơ bằng vectơ MN→ có điểm đầu và điểm cuối trùng với một trong các điểm A, B, C, M, N, P bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
Đáp án B
Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ AB→ là:
Đáp án C
Câu 14: Khẳng định nào đây là đúng?
A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương với nhau
B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song với nhau
C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng với nhau
D. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng với nhau.
Đáp án D
Khẳng định: Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng với nhau” là đúng.
Tham khảo các bài giải Bài tập trắc nghiệm Hình Học 10 khác:
- 28 câu trắc nghiệm Các định nghĩa có đáp án (phần 2)
- 24 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án (phần 1)
- 24 câu trắc nghiệm Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án (phần 2)
- 56 câu trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (phần 1)
- 56 câu trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (phần 2)
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều