Trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải)



Với bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều lớp 10 có lời giải với bài tập đa dạng sẽ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Vật Lí 10.

Trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải)

(199k) Xem Khóa học Vật Lí 10 KNTTXem Khóa học Vật Lí 10 CDXem Khóa học Vật Lí 10 CTST

Quảng cáo

Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 Bài 5 (sách mới):




Lưu trữ: Trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải) (sách cũ)

Bài 1: Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm an = 4 cm/s2. Chu kì T của chuyển động vật đó là

Quảng cáo

    A. 8π (s).

    B. 6π (s).

    C. 12π (s).

    D. 10π (s).

Chọn D

Chu kì T của chuyển động vật là: 28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải)

Mặt khác: 28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải)

Bài 2: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh bay ở độ cao 320 km so với mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6380 km. Vận tốc và gia tốc hướng tâm của vệ tinh là:

    A. 7795,8 m/s ; 9,06 m/s2.

    B. 7651,3 m/s ; 8,12 m/s2.

    C. 6800,6 m/s ; 7,82 m/s2.

    D. 7902,2 m/s ; 8,96 m/s2.

Chọn A

Bán kính quỹ đạo của vệ tinh là: RV = 6380 + 320 = 6700 km = 67.105 m.

Chu kỳ quay của vệ tinh: T = 90 phút = 5400 s.

Vận tốc góc của vệ tinh: 28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải) (rad/s)

⟹ Vận tốc dài của vệ tinh:

28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải)

Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là: aht = ω2.RV = 9,07 m/s2.

Bài 3: Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là:

    A. 1,52.10-4 rad/s ; 1,82.10-3 rad/s.

    B. 1,45.10-4 rad/s ; 1,74.10-3 rad/s.

    C. 1,54.10-4 rad/s ; 1,91.10-3 rad/s.

    D. 1,48.10-4 rad/s ; 1,78.10-3 rad/s.

Chọn A

Bán kính quỹ đạo kim phút: Rp = 10 cm = 0,1 m.

Kim phút quay 1 vòng được 1h nên chu kì quay tròn của điểm đầu kim phút là:

Tp = 1h = 3600 s

Áp dụng công thức liên hệ giữa tố độ dài và tốc độ góc: 28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải)

Tốc độ dài của kim phút là:

28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải)

Tốc độ góc của kim phút là:

28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải)

Quảng cáo

Bài 4: Chọn câu đúng.

   A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.

   B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.

   C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.

   D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.

Chọn đáp án C

Chu kỳ T của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng: 28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải) . Đơn vị của chu kỳ là giây (s).

Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong 1 giây: f = 1/T

→ chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.

Bài 5: Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:

   A. v = ωr, aht = v2r.

   B.v = 28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải) ;aht = 28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải).

   C. v = ωr, aht = 28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải) .

   D. v = ωr, aht = 28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải)

Chọn đáp án C

Tốc độ góc: 28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải) ; Δα là góc mà bán kính nối từ tâm đến vật quét được trong thời gian Δt. Đơn vị tốc độ góc là rad/s.

+ Liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc: 28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải)

Bài 6: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều là:

   A. ω = 2π/T; ω = 2πf

   B. ω = 2πT; ω = 2π/f.

   C. ω = 2πT; ω = 2π/f

   D. ω = 2π/T; ω = 2π/f

Chọn đáp án A

Chu kỳ T của chuyển động tròn đều là thời gian để vật đi được một vòng: 28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải)

→ ω =2πf

Quảng cáo

Bài 7: Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s?

   A. 7200.

   B. 125,7.

   C. 188,5.

   D. 62,8.

Chọn B

ω = 1200 vòng/phút = 1200.28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải)rad/s ≈ 125,7 rad/s.

Bài 8: Một bánh xe có đường kính 100 cm lăn đều với vận tốc 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe có độ lớn

   A. 200 m/s2.

   B. 400 m/s2.

   C. 100 m/s2.

   D. 300 m/s2.

Chọn A.

Đổi d = 100 cm = 1 m, v = 36 km/h = 10 m/s.

Bán kính quỹ đạo: R = d/2 = 0,5m

Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe có độ lớn : 28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải)

Bài 9: Một xe ô tô có bán kính bánh xe 30 cm chuyển động đều. Bánh xe quay 10 vòng/s và không trượt. Tốc độ của xe là

   A. 67 km/h.

   B. 18,8 m/s.

   C. 78 km/h.

   D. 23 m/s.

Chọn B.

ω = 10 vòng/s = 10.2π rad/s = 20π rad/s. bán kính R = 30 cm = 0,3 m.

⇒ v = ω.R = 20π.0,3 = 18,8 m/s.

Bài 10: Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe là

   A. 59157,6 m/s2.

   B. 54757,6 m/s2.

   C. 55757,6 m/s2.

   D. 51247,6 m/s2.

Chọn A. 28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải) vòng/s = 50.2π rad/s = 100π rad/s;

Bán kính quỹ đạo của một điểm trên vành bánh xe : R = 60 cm = 0,6 m.

aht = ω2R = (100.3,14)2.0,6 = 59157,6 m/s2.

Bài 11: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?

    A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.

    B. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.

    C. Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay.

    D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.

Chọn B

Chuyển động tròn đều là chuyển động của quỹ đão là đường tròn, có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau.

A sai là vì khi ô tô hãm phanh, bánh xe quay chậm dần, không quay đều.

B đúng vì kim phút quay đều.

C sai vì chiếc đu quay chưa chắc đã quay đều.

D sai vì cánh quạt khi vừa tắt điện sẽ quay chậm dần.

Bài 12: Chuyển động tròn đều có

    A. vectơ vận tốc không đổi.

    B. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

    C. tốc độ góc phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo.

    D. gia tốc có độ lớn phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

Chọn D

+ Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều luôn có phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo. Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có phương luôn luôn thay đổi.

+ Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là đại lượng đo bằng góc mà bán kính quay quét được trong một đơn vị thời gian, không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

+ Tốc độ dài không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

+ Độ lớn của gia tốc hướng tâm: 28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải) luôn phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

Bài 13: Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?

    A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

    B. Độ lớn của gia tốc 28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải) , với v là vận tốc, R là bán kính quỹ đạo.

    C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc

    D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vec tơ vận tốc ở mọi thời điểm.

Chọn C

Trong chuyển động tròn đều, tuy vận tốc có độ lớn không đổi, nhưng có hướng luôn thay đổi, nên chuyển động này có gia tốc. Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo nên gọi là gia tốc hướng tâm.

Độ lớn của gia tốc 28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải) , với v là vận tốc, R là bán kính quỹ đạo.

Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về hướng của chuyển động (chiều của vectơ vận tốc v ).

Bài 14: Phát biểu nào sau đây là chính xác?

Trong chuyển động tròn đều

    A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.

    B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.

    C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.

    D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc

Chọn D

Trong chuyển động tròn đều, vận tốc có độ lớn không đổi, nhưng có phương, chiều luôn thay đổi, nên chuyển động này có gia tốc. Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo nên gọi là gia tốc hướng tâm.

Độ lớn của gia tốc 28 bài tập trắc nghiệm Chuyển động tròn đều (có lời giải) , với v là vận tốc, R là bán kính quỹ đạo. Suy ra D đúng.

(199k) Xem Khóa học Vật Lí 10 KNTTXem Khóa học Vật Lí 10 CDXem Khóa học Vật Lí 10 CTST

Xem thêm các Bài tập trắc nghiệm Vật Lí lớp 10 có đáp án hay khác:

Để học tốt lớp 10 các môn học sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học