Động từ bất qui tắc Undercut (quá khứ, quá khứ phân từ)



Động từ bất qui tắc Undercut (quá khứ, quá khứ phân từ)

Ý nghĩa của động từ bất qui tắc Undercut

  • (thể dục,thể thao) cắt (bóng)

  • (nghệ thuật) chạm trổ

  • (thương nghiệp) bỏ thầu rẻ hơn, đưa ra giá rẻ hơn, đưa ra điều kiện dễ hơn (người cạnh tranh)

Cách chia động từ bất qui tắc Undercut

Động từ nguyên thể Undercut
Quá khứ Undercut
Quá khứ phân từ Undercut
Ngôi thứ ba số ít Undercuts
Hiện tại phân từ/Danh động từ Undercutting
Quảng cáo

bang-dong-tu-bat-qui-tac-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên