20 câu trắc nghiệm Cấu trúc của tế bào có đáp án
20 câu trắc nghiệm Cấu trúc của tế bào: tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực có đáp án
Câu 21: Trong tế bào thực vật, ngoại trừ nhân còn có bao nhiêu bào quan chứa ADN ?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 22: Khung xương tế bào được cấu tạo từ bao nhiêu thành phần chính ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 23: Ở nhân tế bào động vật, chất nhiễm sắc có ở đâu ?
A. Dịch nhân
B. Màng trong
C. Màng ngoài
D. Nhân con
Câu 24: Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cấu tạo của nhân con là
A. lipit.
B. rARN.
C. prôtêin.
D. ADN.
Câu 25: Lục lạp thường có hình dạng như thế nào ?
A. Hình bầu dục
B. Hình cầu
C. Hình đĩa
D. Hình sao
Câu 26: Cặp bào quan nào dưới đây không thể cùng tồn tại trong một tế bào sống ?
A. Trung thể và lục lạp
B. Ti thể và lưới nội chất
C. Bộ máy Gôngi và ribôxôm
D. Lục lạp và ti thể
Câu 27: Trong các đặc điểm dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở ti thể ?
1. Có hai lớp màng bọc
2. Có ở cả tế bào động vật và tế bào thực vật
3. Đóng vai trò chính yếu trong hoạt động quang hợp
4. Chứa cả ARN và ADN
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 28: Lizôxôm và không bào có đặc điểm chung nào dưới đây ?
A. Có ở cả tế bào động vật và tế bào thực vật
B. Chỉ có một lớp màng bọc
C. Sinh ra từ hoạt động chuyển hoá vật chất của ti thể
D. Chỉ chứa các enzim thuỷ phân
Câu 29: Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây không có nhân ?
A. Tế bào gan
B. Tế bào cơ tim
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào hồng cầu
Câu 30: Việc phân chia vi khuẩn thành hai nhóm : gram âm và gram dương là dựa trên đặc điểm của thành phần nào trong cơ thể chúng ?
A. Vỏ nhầy
B. Thành tế bào
C. Vùng nhân
D. Tế bào chất
Câu 31: Plasmit là dạng vật chất di truyền thường được tìm thấy ở nhóm sinh vật nào ?
A. Nấm
B. Vi khuẩn
C. Thực vật
D. Động vật
Câu 32: Ribôxôm được cấu tạo từ hai thành phần cơ bản là
A. prôtêin và ADN.
B. lipit và rARN.
C. prôtêin và rARN.
D. ADN và rARN.
Câu 33: Ribôxôm không tồn tại ở bào quan nào dưới đây ?
A. Lục lạp
B. Ti thể
C. Lưới nội chất hạt
D. Bộ máy Gôngi
Câu 34: Trong lục lạp, chất diệp lục và các enzim quang hợp “neo đậu” ở đâu ?
A. Bên ngoài màng trong
B. Trên màng ngoài
C. Trong chất nền
D. Trên màng của tilacôit
Câu 35: Chất hữu cơ nào dưới đây không tham gia vào cấu tạo màng sinh chất ?
A. Prôtêin
B. Axit nuclêic
C. Cacbohiđrat
D. Lipit
Câu 36: Bào quan nào dưới đây có thể được tìm thấy ở cả thực vật, động vật và động vật nguyên sinh ?
A. Lục lạp
B. Không bào
C. Trung thể
D. Lizôxôm
Câu 37: Chất nào dưới đây có thể khuếch tán qua lớp phôtpholipit của màng sinh chất để xâm nhập vào bên trong tế bào ?
A. Ôxi
B. Nước
C. Vitamin C
D. Glucôzơ
Câu 38: Trong tế bào nhân thực có bao nhiêu bào quan không có màng bọc ?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 39: Hãy chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau : Peptiđôglican – thành phần chủ yếu của thành tế bào vi khuẩn – được cấu tạo từ các chuỗi …(1)… liên kết với nhau bằng các đoạn …(2)… ngắn.
A. (1) : cacbohiđrat ; (2) : pôlipeptit
B. (1) : pôlipeptit ; (2) : cacbohiđrat
C. (1) : cacbohiđrat ; (2) : lipit
D. (1) : lipit ; (2) : pôlipeptit
Câu 40: Trong cấu trúc màng sinh chất, các phân tử colestêron có vai trò gì ?
A. Làm tăng tính ổn định của màng sinh chất.
B. Vận chuyển các chất qua màng.
C. Hoạt hoá các kênh prôtêin.
D. Thu nhận thông tin ngoại bào.
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | C | A | C | A | A | B | B | D | B |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | B | C | D | D | B | B | A | B | A | A |
Xem thêm lý thuyết trọng tâm Sinh học 10 và các dạng bài tập có đáp án hay khác:
- Cấu tạo, đặc điểm của Tế bào nhân sơ hay, chi tiết
- Cấu tạo, đặc điểm của Tế bào nhân thực hay, chi tiết
- Bài tập Cấu trúc của tế bào có lời giải
- Trắc nghiệm Cấu trúc của tế bào có đáp án
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 10 Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 10 Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 10 Cánh diều
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều