Công thức tính vận tốc truyền âm lớp 7 (hay, chi tiết)
Bài viết Công thức tính vận tốc truyền âm lớp 7 trình bày đầy đủ công thức, ví dụ minh họa có lời giải chi tiết và các bài tập tự luyện giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm về Công thức tính vận tốc truyền âm từ đó học tốt môn Khoa học tự nhiên.
Công thức tính vận tốc truyền âm lớp 7 (hay, chi tiết)
1. Công thức
a. Công thức truyền âm không gặp vật cản
Tính tốc độ truyền âm:
b. Công thức truyền âm gặp vật cản
Trường hợp 1:
Gọi khoảng cách từ nguồn âm tới vật cản là d
Đường truyền âm là s = 2d
Tốc độ truyền âm là
Trường hợp 2:
Gọi khoảng cách từ nguồn âm tới nơi nhận âm là d
Khoảng cách từ nguồn âm tới vật cản là s
Giả sử nơi nhận âm nhận được hai âm với thời gian chênh lệch là a giây.
Thời gian truyền âm từ nguồn âm tới nơi nhận âm là
Thời gian truyền âm từ nguồn âm tới vật cản và quay lại tới nơi nhận âm là
Lại có:
Tốc độ truyền âm là
2. Ví dụ
Ví dụ 1: Một âm truyền trong không khí trong 2 s đi được 680 m. Hãy tính vận tốc truyền âm?
A. 340 m.
B. 230 m.
C. 360 m.
D. 560 m.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Vận tốc truyền âm là:
Ví dụ 2: Một người gõ búa mạnh xuống đường ray xe lửa tại M làm âm truyền đến điểm N cách M một khoảng 1590 m. Hỏi thời gian truyền âm từ M đến N là bao lâu khi âm truyền qua đường ray. Biết tốc độ truyền âm trong đường ray là 5 300 m/s.
A. 0,1 s.
B. 0,2 s.
C. 0,3 s.
D. 3 s.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Thời gian âm truyền qua đường ray là
Ví dụ 3: Bạn Tài đang đứng bên bờ sông, thấy một người đang ở trên một chiếc thuyền đánh cá. Người đó dùng tay chèo gõ vào mạn thuyền, bạn Tài dùng đồng hồ bấm giây thì thấy khoảng thời gian kể từ khi người đánh cá gõ tay chèo vào mạn thuyền đến khi nghe được tiếng gõ là 0,5 giây. Hỏi khoảng cách từ bạn Tài đến người đánh cá là bao nhiêu? Biết vận tốc của âm truyền trong không khí là 340 m/s.
A. 17 m.
B. 170 m.
C. 1,7 m.
D. 1700 m.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: B
Khoảng cách từ bạn Tài đến người đánh cá được tính theo công thức:
s = v.t = 340 . 0,5 = 170 m
3. Bài tập
Bài 1: Trong một cơn giông, sau khi nhìn thấy tia chớp 5 giây người ta mới nghe được tiếng sấm. Hỏi sét xảy ra cách nơi quan sát bao xa? Biết rằng âm truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s.
A. 17 m.
B. 170 m.
C. 1,7 m.
D. 1700 m.
Đáp án: D. 1700 m.
Bài 2: Hiếu đang ở cổng trường, nhìn thấy bác bảo vệ đánh trống và sau một phần tư giây thì Hiếu nghe thấy tiếng trống. Biết khoảng cách từ vị trí của Hiếu đến cái trống là 85 m. Hãy tính vận tốc truyền âm trong không khí?
A. 430 m/s.
B. 340 m/s.
C. 340 km/h.
D. 430 km/h.
Đáp án B. 340 m/s
Bài 3: Bạn Trung làm thí nghiệm như sau: Lấy một ống thép dài 30,5 m, bạn Trung dùng búa gõ vào một đầu ống còn bạn Hiếu áp sát tai của mình vào đầu kia của ống. Sau 0,005 giây thì bạn Hiếu nghe được âm thanh mà bạn Trung gõ lên ống thép.
Tính vận tốc truyền âm trong thép?
A. 6100 m/s.
B. 1600 m/s.
C. 6100 m.s
D. 1600 km/h.
Đáp án: A. 6100 m/s.
Bài 4: Khi lặn xuống hồ, một người thợ lặn nghe được tiếng chuông sau 1/20 giây kể từ khi nó reo. Biết đồng hồ cũng được đặt chìm trong nước, hỏi khoảng cách giữa nó và người thợ lặn lúc này là bao nhiêu? Biết tốc độ truyền âm trong nước là 1500 m/s.
A. 35 m.
B. 17 m.
C. 75 m.
D. 305 m.
Đáp án: C. 75 m.
Bài 5: Một đoàn tàu bắt đầu chuyển động trong sân ga sau khi dừng ở đấy một thời gian. Hỏi bao lâu sau thì một người ở cách ga 2 km và áp tai vào đường sắt thì nghe thấy tiếng tàu chạy? Biết vận tốc âm truyền trong đường ray là 6100 m/s.
A. 1200 s.
B. 3050 s.
C. 3,05 s.
D. 0,328 s.
Đáp án: D. 0,329 s.
Xem thêm các bài viết về công thức Khoa học tự nhiên hay, chi tiết khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)