Số oxi hóa của một nguyên tố là gì? Cách xác định số oxi hóa của một nguyên tố
Số oxi hóa của một nguyên tố là gì? Cách xác định số oxi hóa của một nguyên tố
Câu hỏi: Số oxi hóa của một nguyên tố là gì? Cách xác định số oxi hóa của một nguyên tố? Cho ví dụ minh họa.
Trả lời:
- Số oxi hoá của một nguyên tố là một số đại số được gán cho nguyên tử của các nguyên tố theo các quy tắc.
- Số oxi hoá được xác định theo các quy tắc sau:
+ Quy tắc 1: Số oxi hóa của các nguyên tố trong các đơn chất bằng 0.
Ví dụ:
+ Quy tắc 2: Trong một phân tử, tổng số số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0.
+ Quy tắc 3: Số oxi hóa của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó. Trong ion đa nguyên tử, tổng số số oxi hóa của các nguyên tố bằng điện tích của ion.
+ Quy tắc 4: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của hiđro bằng +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2…). Số oxi hóa của oxi bằng −2, trừ trường hợp OF2, peoxit (chẳng hạn H2O2)…
*Lưu ý: Số oxi hóa được viết bằng chữ số thường, dấu đặt phía trước và được đặt ở trên kí hiệu nguyên tố. Ví dụ:
Ví dụ minh hoạ:
- Xác định số oxi hóa (x) của nguyên tố S trong hợp chất sau: H2SO4
Hướng dẫn:
Trong H2SO4: số oxi hóa của H là +1; số oxi hóa của O là -2.
Áp dụng quy tắc 2:
⟶(+1).2 + x + 4.(−2) = 0 ⇒ x = +6
- Xác định số oxi hóa (x) của nguyên tố N trong hợp chất sau: KNO3
Hướng dẫn:
Trong KNO3: Số oxi hóa của K là +1 (xác định theo quy tắc 3); số oxi hóa của O là -2
Áp dụng quy tắc 2:
⟶1.(+1) + x + 3.(−2) = 0 ⇒ x = +5
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Hóa học lớp 10 hay và chi tiết khác:
Thế nào là chất khử? Chất oxi hóa? Quá trình khử? Quá trình oxi hóa
Cách lập phương trình hóa học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng
Phản ứng hóa hợp là gì? Cho ví dụ. Nhận xét sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tố
Phản ứng phân hủy là gì? Cho ví dụ. Nhận xét sự thay đổi số oxi hóa
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 500 Công thức, Định Lí, Định nghĩa Toán, Vật Lí, Hóa học, Sinh học được biên soạn bám sát nội dung chương trình học các cấp.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)