Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Hà Nội năm 2024 (8 đề)
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Hà Nội năm 2024 (8 đề)
Tuyển chọn Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Hà Nội năm 2024 (8 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Tiếng Anh lớp 4 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa Học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 Hà Nội
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 (Thí điểm)
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Read and match.
1. Where are you from? |
A. I'm in class 4A. |
2. What class are you in? |
B. She can dance. |
3. What's the date today? |
C. I am from Vietnam. |
4. What can she do? |
D. It is 29th of October. |
II. Choose the right sentence.
1.
A. Is they dancing?
B. Are they dancing?
2.
A. My birthday is on the third of July.
B. My birthday is in the third of July.
3.
A. Where do you have English?
B. When do you have English?
4.
A. I watched cartoon yesterday.
B. I watches cartoon yesterday.
III. Read and answer the questions.
I am Lisa. And this is my sister, Jennie. Her birthday is on the fourth of December. She likes singing. Her favorite subject is Science. She can skate, but she can't ride a bike.
1. What is Lisa's sister name?
___________________________
2. What does she like doing?
___________________________
3. What is her favorite subject?
___________________________
4. What she can't do?
___________________________
ĐÁP ÁN
I. Read and match.
1 - C; 2 - A; 3 - D; 4 - B;
II. Choose the right sentence.
1 - B; 2 - A; 3 - B; 4 - A;
III. Read and answer the questions.
1 - She is Jennie.
2 - She likes singing.
3 - It is Science.
4 - She can't ride a bike.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 Hà Nội
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 (Thí điểm)
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Question 1: Listen and tick ( ✓ )
Question 2: Listen and write the missing words (1pt)
1. Good morning, class. What day is it today, Mai?
It’s…………………………..
2. What lesson do you have today?
I have got Maths, Art, Science and ………………………
PART 2: READING AND WRITING
Questions 3: Look and read. Put the tick ( ✓ ) or cross ( X ) in the box
Question 4: Look and read. Write YES or NO.
Alex is a pupil at Sunflower Primary School. It is a big school in London. His school is in Sutton Street. There are many classrooms. They are beautiful. There is a library, a music room and a computer room. He loves his school.
1 His name is Alex …………………………………….
2 His school is small …………………………………….
3 His school is in Ha Noi …………………………………….
4 He loves his school …………………………………….
Question 5: Look at the pictures and write the words:
Question 6: Complete the passage:
Happy, England, friend, music club |
This is my new……………. Her name is Linda. She is from ………………. She can sing many Vietnamese songs. In her free time, she goes to………………………… She is …………………there.
Question 7: Reaarrange the words to compete the sentences
1. /milk? / you / Do / some / want
.....................................................................................................................................
2. / new / This / book ./ is / my
.....................................................................................................................................
3. / out? / I / go / May
.....................................................................................................................................
4. / an / This / is / eraser.
.....................................................................................................................................
Đáp án
1. A; 2. B; 3. B; 4. B;
1. Monday; 2. English
1. yes; 2. No; 3. yes; 4. yes;
1. yes; 2. No; 3. Yes; 4. Yes;
1. friend; 2. English; 3. birthday; 4. eight;
1. friend; 2. England; 3. music club; 4. happy;
1. Do you like some milk?
2. This is my new book.
3. May I go out?
4. This is an eraser.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 Hà Nội
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 (Thí điểm)
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. Linh/ subjects/ today/ What/ have/ does?
___________________________________________________?
2. Can/ a / bike/ you/ ride?
___________________________________________________?
3. letter/ a/ I/ writing/ am/ now.
___________________________________________________.
4. He/ very/ cooking/ much/ hates.
___________________________________________________.
II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác.
1. A. music |
B. build |
C. cut |
D. student |
2. A. foot |
B. book |
C. good |
D. moon |
3. A. Sunday |
B. come |
C. home |
D. some |
4. A. holiday |
B. many |
C. stay |
D. date |
III. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
1. N_ce t_ see _ou again.
2. She is a p_p_ _ in Cau Giau primary.
3. W_ere a_ _ you f_om? - I am from Ha Noi.
4. T_ _ay is W_dn_sd_y.
5. I'm f_ne, tha_ _ you.
6. My br_ thday is in De_ _mber.
IV. Viết các tháng trong năm theo đúng nghĩa
MAY DECEMBER JUNE
FEBRUARY OCTOBER APRIL
MARCH JULY SEPTEMBER
JANUARY AUGUST NOVEMBER
Tháng 1 - |
Tháng 2 - |
Tháng 3 - |
Tháng 4 - |
Tháng 5 - |
Tháng 6 - |
Tháng 7 - |
Tháng 8 - |
Tháng 9 - |
Tháng 10 - |
Tháng 11 - |
Tháng 12 - |
ĐÁP ÁN
I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1 - What does Linh have subjects today?
2 - Can you ride a bike?
3 - I am writing a letter now.
4 - He hates cooking very much.
II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác.
1 - C; 2 - D; 3 - C; 4 - B;
III. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
1. Nice to see you again.
2. She is a pupil in Cau Giau primary.
3. Where are you from? - I am from Ha Noi.
4. Today is Wednesday.
5. I'm fine, thank you.
6. My brithday is in December.
IV. Viết các tháng trong năm theo đúng nghĩa
Tháng 1 - JANUARY |
Tháng 2 - FEBRUARY |
Tháng 3 - MARCH |
Tháng 4 - APRIL |
Tháng 5 - MAY |
Tháng 6 - JUNE |
Tháng 7 - JULY |
Tháng 8 - AUGUST |
Tháng 9 - SEPTEMBER |
Tháng 10 - OCTOBER |
Tháng 11 - NOVEMBER |
Tháng 12 - DECEMBER |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 Hà Nội
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 (Thí điểm)
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Choose the odd one out.
1. A. morning |
B. evening |
C. afternoon |
D. birthday |
2. A. Japan |
B. American |
C. English |
D. Vietnamese |
3. A. Monday |
B. birthday |
C. Friday |
D. Tuesday |
4. A. second |
B. third |
C. five |
D. fifth |
5. A. piano |
B. badminton |
C. football |
C. volleyball |
II. Read and match.
A |
B |
1. Nice to see you again. |
a. He is from Canada. |
2. Can he play the piano? |
b. Next Monday. |
3. Where is Peter from? |
c. Nice to see you again, too. |
4. What day is it today? |
d. It is Wednesday. |
5. When is your mother's birthday party? |
e. No, he can't. |
III. Read and answer the questions.
Hi. I am Anna. I am from America. I am American. Today is Wednesday, the seventh of October. It's a school day. I go to school from Monday to Friday. And I do not go to school at the weekend. On Monday afternoon, I go to the English club. I go to school library on Tuesday with my best friends, Linda. On Thursday, I go swimming on Wednesday afternoon. I visit my grandparents on Saturday and Sunday.
1. What is her name?
2. When does she go to school?
3. When does she go swimming?
4. What does she do on Monday afternoon?
5. What does she do on Sunday?
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - D; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - A;
II. Read and match.
1 - c; 2 - e; 3 - a; 4 - d; 5 - b;
III. Read and answer the questions.
1 - Her name is Anna.
2 - She goes to school from Monday to Friday.
3 - She goes swimming on Wednesday afternoon.
4 - She goes to English club.
5 - She visits her grandparents.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 Hà Nội
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 (Thí điểm)
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I. Chọn từ khác loại.
1. A. Science |
B. Vietnam |
C. English |
D. Vietnamese |
2. A. Well |
B. What |
C. Who |
D. Why |
3. A. map |
B. photo |
C. poster |
D. Australia |
4. A. Cook |
B. walk |
C. Go |
D. Does |
5. A. today |
B. Monday |
C. Friday |
D. Thursday |
II. Cho dạng đúng của các động từ sau
1. She cannot (climb) _________________ the wall.
2. When (be) _________________ her birthday?
3. I (visit) _________________ my grandparents yesterday.
4. What ______________ he (do) ______________ now?
5. She (play) _________________ the guitar now.
III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B
A |
B |
1. What is Mrs. Lan doing? 2. Where are you from? 3. Can your sister cook meal? 4. What is Emma’s nationality? 5. What do they have on Monday? |
a, No, she cann't. b, They have Math and PE. c, She is English. d, She is playing the piano. e, I am from Hanoi, Vietnam. |
IV. Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước.
Do; name; and; sing; meet;
Anna: Hi. I’m Anna. What’s your (1) ___________?
Tom: My name is Tom. Nice to meet you.
Anna: Nice to (2)_______you, too.
Tom: What is your nationality?
Anna: I’m English. (3) ___________ you?
Tom: I’m American. Can you (4) _______ any English songs?
Anna: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the piano?
Tom: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it.
Anna: I can teach you.
Tom: That’s great.
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - D; 5 - A;
II. Cho dạng đúng của các động từ sau
1 - climb; 2 - is; 3 - visited; 4 - is he doing; 5 - is playing;
III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B
1 - d; 2 - e; 3 - a; 4 - c; 5 - b;
IV. Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước.
1 - name; 2 - meet; 3 - and; 4 - sing; 5 - do;
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 Hà Nội
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 (Thí điểm)
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Exercise 1: Chọn từ khác loại
1.
|
A. Math |
B. Name |
C. English |
D. Vietnamese |
2. |
A. Where |
B. What |
C. Why |
D. Can |
3. |
A. Country |
B. Singapore |
C. China |
D. Australia |
4. |
A. Cook |
B. Play |
C. Go |
D. Would |
5. |
A. Birthday |
B. Monday |
C. Friday |
D. Thursday |
6. |
A. Was |
B. Am |
C. Is |
D. Are |
7. |
A. On |
B. To |
C. Be |
D. For |
8. |
A. Japanese |
B. America |
C. Cambodia |
D. Malaysia |
Exercise 3: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B
A |
B |
1. What is Mr. Long doing? 2. When is his birthday? 3. Where are you from? 4. Where were you yesterday? 5. Can he cook? 6. What is Hanna’s nationality? 7. What do they have on Wednesday? 8. What do you like doing? |
a, Yes, he can. b, I am from Vietnam. c, I like dancing and singing. d, His birthday is in October. e, She is Japanese. f, I was at home yesterday. g, He is teaching a lesson. h, They have Math and PE. |
Exercise 4: Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước
do name What an too |
Bob: Hi. I’m Bob. What’s your (1) ___________?
Clara: My name is Clara. Nice to meet you.
Bob: Nice to meet you, (2) ___________.
Clara: What is your nationality?
Bob: I’m American. (3) ___________ about you?
Clara: I’m English. Can you sing (4) ___________ English song?
Bob: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the guitar?
Clara: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it.
Bob: I can teach you.
Clara: That’s great.
Exercise 5: Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. you/ subjects/ today/ What/ have/ do?
___________________________________________________?
2. Can/ football/ you/ play?
___________________________________________________?
3. email/ an/ I/ writing/ am.
___________________________________________________.
4. She/ very/ cooking/ much/ likes.
___________________________________________________.
Đáp án & Thang điểm
Exercise 1:
1. B |
2. D |
3. A |
4. D |
5. A |
6. A |
7. C |
8. A |
Exercise 2:
1. Climb |
2. Is |
3. Stayed |
4. Are-doing |
5. Are playing |
6. Has |
7. Is |
8. Are |
Exercise 3:
1 – g |
2 - d |
3 - b |
4 - f |
5 – a |
6 - e |
7 - h |
8 – c |
Exercise 4:
1. name
2. too
3. What
4. an
5. do
Exercise 5:
1. What subjects do you have today?
2. Can you play football?
3. I am writing an email.
4. She likes cooking very much.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 Hà Nội
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 (Thí điểm)
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Exercise 1: Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại
1. A. pupil B. music C. sun D. student
2. A. football B. book C. good D. food
3. A. Monday B. come C. from D. some
4. A. skate B. can C. may D. date
Exercise 2: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
1. It’s n_ce t_ meet _ou.
2. I’m a p_p_ _.
3. W_ere a_ _ you f_om?
4. T_ _ay is S_nd_y.
5. Tha_ _ you very _uch.
6. My b_ thday is in Fe_ _uary.
Exercise 3: Sắp xếp các câu sau thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh
☐ Hi. It’s nice to see you. I’m from England. But I live in Hanoi now.
☐ Nice to meet you, Tom. Where are you from?
☐ Yes, I am. I love learning Vietnamese.
☐ No, I can’t speak it fluently.
☐ Oh I’m in Hanoi, too. Are you a pupil?
☐ Hey, Anna. This is my friend, Tom.
☐ Wow! Can you speak Vietnamese?
Exercise 4: Dựa vào tranh và hoàn thành câu
1. He comes from ______________.
2. I cannot ____________.
3. My birthday is ___________ March.
4. I go to Quang Trung ____________ school.
Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. you/ What/ nationality/ are?
___________________________________________________________.
2. have/ They/ Tuesday/ Math/ on.
___________________________________________________________.
3. play/ She/ cannot/ baseball.
___________________________________________________________.
4. it/ day/ What/ today/ is/?
___________________________________________________________.
Đáp án & Thang điểm
Exercise 1:
1. C |
2. D |
3. C |
4. B |
Exercise 2:
1. It’s nice to meet you.
2. I’m a pupil.
3. Where are you from?
4. Today is Sunday.
5. Thank you very much.
6. My birthday is in February.
Exercise 3:
1. Hey, Anna. This is my friend, Tom.
2. Nice to meet you, Tom. Where are you from?
3. Hi. It’s nice to see you. I’m from England. But I live in Hanoi now.
4. Oh I’m in Hanoi, too. Are you a pupil?
5. Yes, I am. I love learning Vietnamese.
6. Wow! Can you speak Vietnamese?
7. No, I can’t speak it fluently.
Exercise 4:
1. He comes from China.
2. I cannot swim.
3. My Birthday is in March.
4. I go to Quang Trung primary school.
Exercise 5:
1. What nationality are you?
2. They have Math on Tuesday.
3. She cannot play baseball.
4. What day is it today?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 Hà Nội
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 (Thí điểm)
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
Exercise 1: Viết các tháng trong năm theo đúng thứ tự
MAY DECEMBER JUNE
FEBRUARY OCTOBER APRIL
MARCH JULY SEPTEMBER
JANUARY AUGUST NOVEMBER
1. ________________ |
7. ________________ |
2. ________________ |
8. ________________ |
3. ________________ |
9. ________________ |
4. ________________ |
10. _______________ |
5. ________________ |
11. _______________ |
6. ________________ |
12. _______________ |
Exercise 2: Chọn từ khác loại
1. A. ski B. skip C. school D. skate
2. A. he B. her C. you D. they
3. A. flag B. Malaysia C. Singapore D. China
4. A. nice B. name C. class D. pupil
Exercise 3: Gạch chân lỗi sai và sửa lại cho đúng
1. What is your birthday? |
__________________ |
2. What is she name? |
__________________ |
3. I don’t go to school at Sunday. |
__________________ |
4. Tom have an Art class today. |
__________________ |
Exercise 4: Chọn đáp án đúng
1. Where are you from, Tom? __________ from America.
A. I am B. My name
C. You are D. Her name
2. Hello, my __________ is Mary.
A. name B. name’s
C. named D. names
3. This ______ my friend, Linda. She is from England.
A. is B. are
C. was D. were
4. ________ is the date today?
A. Where B. What
C. When D. How
5. _________to meet you, too.
A. Fine B. She
C. They D. Nice
6. Where are you from?
A. I’m from Malaysia.
C. I’m an Japanese.
B. I from Japan.
D. I Malaysian.
7. .................. you sing? ................., I can.
A. Can/ No B. Cannot/ Yes
C. Can/ Yes D. Can/ Not
8. My birthday is on the .................. of October.
A. Thursday B. two
C. ten D. fifth
Exercise 5: Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3-5 câu về bản thân em
Gợi ý:
- What’s your name?
- How old are you?
- When is your birthday?
- What subject do you like?
- What can you do?
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Đáp án & Thang điểm
Exercise 1:
1. January |
2. February |
3. March |
4. April |
5. May |
6. June |
7. July |
8. August |
9. September |
10. October |
11. November |
12. December |
Exercise 2:
1. C |
2. B |
3. A |
4. A |
Exercise 3:
1. What ⇒ When
2. she ⇒ her
3. at ⇒ on
4. have ⇒ has
Exercise 4:
1. A |
2. A |
3. A |
4. B |
5. D |
6. A |
7. C |
8. D |
Exercise 5: Đoạn văn gợi ý
Hi. My name is Ping. I’m 9 years old. My school is Nguyen Trai primary school. I like English and Math. I can sing English song. Nice to meet you.
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)