Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Đà Nẵng năm 2024 (7 đề)
Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Đà Nẵng năm 2024 (7 đề)
Tuyển chọn Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 4 Đà Nẵng năm 2024 (7 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Tiếng Anh lớp 4 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa Học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 Đà Nẵng
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 (Thí điểm)
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Choose the odd one out.
1. A. Japanese |
B. American |
C. English |
D. nationality |
2. A. from |
B. at |
C. How |
C. in |
3. A. English |
B. Monday |
C. Physics |
D. Maths |
4. A. piano |
B. aerobics |
C. badminton |
C. guitar |
5. A. How |
B. Why |
C. Where |
D. Hi |
II. Read and choose the correct answer.
1. When's your birthday?
A. It's Tuesday.
B. It 's at next Monday.
C. It's on the sixth of June.
2. _______________? - I can do aerobics.
A. Can you draw?
B. What can you do?
C. What she can do?
3. What nationality is Linda?
A. She is English.
B. She is from England.
C. She is nine.
4. Goodbye, Lan.
A. Bye, Linda.
B. Good morning, I am Lan.
C. Stand up
5. Can you dance?
A. No, you can't.
B. Yes, she can
C. Yes, I can.
III. Read and match.
1. Where are you from? |
A. She can dance. |
2. What can she do? |
B. No, I can't. |
3. What day is it today? |
C. Good morning, Ana. |
4. Can you play the piano? |
D. It is Thursday. |
5. Good morning, Linda. |
E. I am from France. |
IV. Read and complete the sentence.
Hello, My name's Lien. I am from Vietnam. I am Vietnamese. I can sing but I can't draw a picture. I often help my mom cook the meals on Sunday.
1. My name is ________.
2. Lien is _____________.
3. Lien can _________.
4. Lan ______ draw a picture.
5. Lien ______ her mom cook on _______.
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - B; 5 - D;
II. Read and choose the correct answer.
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - A; 5 - C;
III. Read and match.
1 - E; 2 - A; 3 - D; 4 - B; 5 - C;
IV. Read and complete the sentence.
1. My name is ___Lien_____.
2. Lien is _____Vietnamese________.
3. Lien can ___sing______.
4. Lan __can't____ draw a picture.
5. Lien ___helps___ her mom cook on ___Sundays____.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 Đà Nẵng
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 (Thí điểm)
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Chọn từ khác loại.
1. A. school B. skate C. play D. sing
2. A. she B. he C. them D. it
3. A. Malaysian B. Chinese C. Japanese D. Paris
4. A. high B. tall C. short D. fine
5. A. playing B. morning C. singing D. going
II. Tìm lỗi sai và sửa.
1. When are Linh birthday?
2. What is he name?
3. I go to school in Monday.
4. Linda have birthday party today.
5. I am in Nha Trang next holiday.
III. Chọn đáp án đúng
1. Where is Peter from? __________ from England.
A. I am
B. She is
C. He is
D. He are
2. Good morning. This is my friend, her __________ Mary.
A. name
B. name’s
C. named
D. names
3. This ______ Akiko. She is from Japan.
A. is
B. are
C. was
D. were
4. ________ day is the it today?
A. Where
B. What
C. When
D. How
5. _________to meet you again.
A. Nine
B. She
C. They
D. Nice
6. What is your nationality?
A. I’m from Malaysia.
C. I’m Japanese.
B. I from Japan.
D. I Malaysian.
7. .................. you draw? ................., I can't.
A. Can/ No
B. Cannot/ Yes
C. Can/ Yes
D. Can/ Not
8. My birthday is on the fifth ____ October.
A. in
B. at
C. on
D. of
IV. Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3-5 câu về bản thân em.
Đoạn văn bao gồm các ý dưới đây:
- What’s your name?
- How old are you?
- When is your birthday?
- What subject do you like?
- What can you do?
ĐÁP ÁN
I. Chọn từ khác loại.
1 - A; 2 - C; 3 - D; 4 - D; 5 - B;
II. Tìm lỗi sai và sửa.
1 - are thành is;
2 - he thành his;
3 - in thành on;
4 - have thành has;
5 - am thành will be;
III. Chọn đáp án đúng
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - D; 6 - C; 7 - A; 8 - D;
IV. Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3-5 câu về bản thân em.
Gợi ý: My name is My Le. I am eight years old. My birthday is on 21st of December. My favorite is English. I can sing, dance and play the piano.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 Đà Nẵng
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 (Thí điểm)
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. Linh/ subjects/ today/ What/ have/ does?
___________________________________________________?
2. Can/ a / bike/ you/ ride?
___________________________________________________?
3. letter/ a/ I/ writing/ am/ now.
___________________________________________________.
4. He/ very/ cooking/ much/ hates.
___________________________________________________.
II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác.
1. A. music |
B. build |
C. cut |
D. student |
2. A. foot |
B. book |
C. good |
D. moon |
3. A. Sunday |
B. come |
C. home |
D. some |
4. A. holiday |
B. many |
C. stay |
D. date |
III. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
1. N_ce t_ see _ou again.
2. She is a p_p_ _ in Cau Giau primary.
3. W_ere a_ _ you f_om? - I am from Ha Noi.
4. T_ _ay is W_dn_sd_y.
5. I'm f_ne, tha_ _ you.
6. My br_ thday is in De_ _mber.
IV. Viết các tháng trong năm theo đúng nghĩa
MAY DECEMBER JUNE
FEBRUARY OCTOBER APRIL
MARCH JULY SEPTEMBER
JANUARY AUGUST NOVEMBER
Tháng 1 - |
Tháng 2 - |
Tháng 3 - |
Tháng 4 - |
Tháng 5 - |
Tháng 6 - |
Tháng 7 - |
Tháng 8 - |
Tháng 9 - |
Tháng 10 - |
Tháng 11 - |
Tháng 12 - |
ĐÁP ÁN
I. Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh
1 - What does Linh have subjects today?
2 - Can you ride a bike?
3 - I am writing a letter now.
4 - He hates cooking very much.
II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác.
1 - C; 2 - D; 3 - C; 4 - B;
III. Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống
1. Nice to see you again.
2. She is a pupil in Cau Giau primary.
3. Where are you from? - I am from Ha Noi.
4. Today is Wednesday.
5. I'm fine, thank you.
6. My brithday is in December.
IV. Viết các tháng trong năm theo đúng nghĩa
Tháng 1 - JANUARY |
Tháng 2 - FEBRUARY |
Tháng 3 - MARCH |
Tháng 4 - APRIL |
Tháng 5 - MAY |
Tháng 6 - JUNE |
Tháng 7 - JULY |
Tháng 8 - AUGUST |
Tháng 9 - SEPTEMBER |
Tháng 10 - OCTOBER |
Tháng 11 - NOVEMBER |
Tháng 12 - DECEMBER |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 Đà Nẵng
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 (Thí điểm)
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Chọn từ khác loại.
1. A. Science |
B. Vietnam |
C. English |
D. Vietnamese |
2. A. Well |
B. What |
C. Who |
D. Why |
3. A. map |
B. photo |
C. poster |
D. Australia |
4. A. Cook |
B. walk |
C. Go |
D. Does |
5. A. today |
B. Monday |
C. Friday |
D. Thursday |
II. Cho dạng đúng của các động từ sau
1. She cannot (climb) _________________ the wall.
2. When (be) _________________ her birthday?
3. I (visit) _________________ my grandparents yesterday.
4. What ______________ he (do) ______________ now?
5. She (play) _________________ the guitar now.
III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B
A |
B |
1. What is Mrs. Lan doing? 2. Where are you from? 3. Can your sister cook meal? 4. What is Emma’s nationality? 5. What do they have on Monday? |
a, No, she cann't. b, They have Math and PE. c, She is English. d, She is playing the piano. e, I am from Hanoi, Vietnam. |
IV. Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước.
Do; name; and; sing; meet;
Anna: Hi. I’m Anna. What’s your (1) ___________?
Tom: My name is Tom. Nice to meet you.
Anna: Nice to (2)_______you, too.
Tom: What is your nationality?
Anna: I’m English. (3) ___________ you?
Tom: I’m American. Can you (4) _______ any English songs?
Anna: Yes, I can. I can sing and dance. Do you like playing the piano?
Tom: Yes, I (5) ___________. I want to learn to play it.
Anna: I can teach you.
Tom: That’s great.
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - D; 5 - A;
II. Cho dạng đúng của các động từ sau
1 - climb; 2 - is; 3 - visited; 4 - is he doing; 5 - is playing;
III. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp ở cột B
1 - d; 2 - e; 3 - a; 4 - c; 5 - b;
IV. Hoàn thành hội thoại dựa vào các từ cho trước.
1 - name; 2 - meet; 3 - and; 4 - sing; 5 - do;
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 Đà Nẵng
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 (Thí điểm)
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I. Choose the odd one out.
1. A. morning |
|
B. evening |
C. afternoon |
D. birthday |
2. A. Japan |
|
B. American |
C. English |
D. Vietnamese |
3. A. Monday |
|
B. birthday |
C. Friday |
D. Tuesday |
4. A. second |
|
B. third |
C. five |
D. fifth |
5. A. piano |
|
B. badminton |
C. football |
C. volleyball |
II. Read and match.
A |
B |
1. Nice to see you again. |
a. He is from Canada. |
2. Can he play the piano? |
b. Next Monday. |
3. Where is Peter from? |
c. Nice to see you again, too. |
4. What day is it today? |
d. It is Wednesday. |
5. When is your mother's birthday party? |
e. No, he can't. |
III. Read and answer the questions.
Hi. I am Anna. I am from America. I am American. Today is Wednesday, the seventh of October. It's a school day. I go to school from Monday to Friday. And I do not go to school at the weekend. On Monday afternoon, I go to the English club. I go to school library on Tuesday with my best friends, Linda. On Thursday, I go swimming on Wednesday afternoon. I visit my grandparents on Saturday and Sunday.
1. What is her name?
2. When does she go to school?
3. When does she go swimming?
4. What does she do on Monday afternoon?
5. What does she do on Sunday?
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - D; 2 - A; 3 - B; 4 - C; 5 - A;
II. Read and match.
1 - c; 2 - e; 3 - a; 4 - d; 5 - b;
III. Read and answer the questions.
1 - Her name is Anna.
2 - She goes to school from Monday to Friday.
3 - She goes swimming on Wednesday afternoon.
4 - She goes to English club.
5 - She visits her grandparents.
I. Choose the odd one out.
1. A. lunch |
B. morning |
C. afternoon |
D. evening |
2. A. Vietnam |
B. Japanese |
C. England |
D. America |
3. A.night |
B.evening |
C.noon |
D.later |
4. A.meet |
B. see |
C.pupil |
D. look |
5. A. play |
B. stay |
C. go |
D. on |
II. Arrange the words.
1. to/ you/ see/ Nice/ again.
____________________________
2. morning/ Good/ teacher.
____________________________
3. you/ tomorrow/ See.
____________________________
4. later/ See/ you.
____________________________
5. to/ too/ Nice/ you/ see.
____________________________
III. Find the mistake. And fix it.
1. This is my brother. She is 16 years old.
2. I’m from American.
3. My nationality is Australia.
4. It’s 9 p.m. I have to go home. Good evening.
5. What are you from? – I’m from England.
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - A; 2 - B; 3 - D; 4 - C; 5 - D;
II. Arrange the words.
1 - Nice to see you again.
2 - Good morning, teacher.
3 - See you tomorrow.
4 - See you later.
5 - Nice to see you, too.
III. Find the mistake. And fix it.
1 - She thành He;
2 - American thành America;
3 - Australia thành Australian;
4 - evening thành bye;
5 - What thành Where;
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 Đà Nẵng
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 (Thí điểm)
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
I. Look and complete these words. ( quan sát tranh và điền các chữ cái con thiếu trong mỗi từ) ( 1 mark)
la |
ir |
if |
mi |
II . Odd one out (Khoanh tròn từ không cùng nhóm) (2 marks)
1. A. table tennis B. badminton C. guitar D. volleyball
2. A. Vietnamese B. England C. Japan D. America
3. A. swim B. book C. cook D. skate
4. A. August B. Sunday C. July D. September
5. A. first B. third C. four D. second
III. Choose the correct answer(Chọn câu trả lời đúng) (2 marks)
1. Tony is from Australia. He is . . . . . . . . . . . . . . . . . .
A. Australia
B. Australias
C. Autralian
D. Autralia
2. Hakim is from Malaysia. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . nationality is Malaysian.
A. your
B. our
C. her
D. his
3. What do you do .......... . Fridays? - I go to school in the morning.
A. in
B. on
C. at
D. from
4. We have English on ...............................
A. Mondays and Wednesdays
B. July and August
C. Mondays and September
D. November and December
5. My birthday is on the.......... of October.
A. seven
B. fifth
C. eight
D. five
IV. Read and match (Đọc và nối) (2 marks)
A |
B |
Answer |
1.What nationality is your mother? |
a.It’s the twenty-first of October. |
1 => |
2.What can Akiko do ? |
b.No, he can’t. |
2 => |
3.What is the date today ? |
c.It’s on the first of November. |
3 => |
4.When’s your birthday ? |
d.She can play chess. |
4 => |
5.Can he play the piano ? |
e.She is Vietnamese. |
5 => |
V. Read and tick True / False (Đọc và đánh dấu đúng/ sai) (2 marks)
Dear penfriend,
My name's Nam. I'm from Thanh Hoa, Viet Nam. My school is Hai An Primary School. Today is the sixth of October. It's my birthday. I'm happy. I have many birthday presents from my friends. We play hide - and - seek and sing a lot of Vietnamese songs together. What about you? When's your birthday?
Write to me soon,
Nam.
|
T |
1.Nam’s birthday is on the sixth of October. |
|
2. His school is International School. |
|
3. Nam is from Ha Noi. |
|
4. They play hide-and-seek and sing a lot of Vietnamese songs together. |
|
VI. Write the answers (Viết câu trả lời) (1 mark)
1. What day is it today?
...........................................................................................................................
2. What can you do ?
............................................................................................................................
Đáp án
I. Look and complete these words. (Quan sát tranh và điền các chữ cái còn thiếu trong mỗi từ)(1 mark)
1. fifteenth; 2. birthday cake; 3. badminton; 4. England;
II . Odd one out (Khoanh tròn từ không cùng nhóm) (2 marks)
1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - B; 5 - C
III. Choose the correct answer(Chọn câu trả lời đúng) (4 marks)
1 - C; 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - B
IV. Read and match (Đọc và nối) (2 marks)
1 - e; 2 - d; 3 - a; 4 - c; 5 - b
V. Write the answers (Viết câu trả lời) (1 mark)
Gợi ý Đáp án:
1- It is Monday.
2 - I can play badminton, draw a picture.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 Đà Nẵng
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 4 (Thí điểm)
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
I. Read and choose the correct answer.
1. Her birthday is (on/ at) the first of September.
2. Where is Anna from? (He/ She) is from America.
3. What (do/ does) Huynh do on Sundays? - He visits his grandparents.
4. (Can/ Do) you play the guitar? - No, I can't.
5. (What/ Where) nationality are you? - I am Japanese.
II. Read and number the sentence to make a complete conversation.
|
A. I can't play the guitar but I can sing. |
|
B. Nice to meet you, too, Tom. What day is it today? |
|
C. What can you do? |
|
D. It is Wednesday. |
0 |
E. Nice to meet you, Peter. |
|
F. I can play the guitar. What about you? |
III. Fill the blanks.
1. Can you swim? _____, I can.
2. ______'s your birthday? In December.
3. What _______ is she? - She is Chinese.
4. What does she _____ in the morning? She gets up and has breakfast.
5. _______ are you from? - I am from Vietnam.
IV. Put the words in order.
1. It/ Monday/ on/ is/ ./
___________________________
2. Can/ the/ piano/ play/ you/ ?/
___________________________
3. What/ today/ it/ day/ is/ ?/
___________________________
4. birthday/ May/ fifth/ My/ on/ is/ of/ the/ ./
___________________________
5. Saturdays/ does/ What/ do/ she/ on/ ?/
___________________________
ĐÁP ÁN
I. Read and choose the correct answer.
1 - on; 2 - She; 3 - does; 4 - Can; 5 - What;
II. Read and number the sentence to make a complete conversation.
5 |
A. I can't play the guitar but I can sing. |
1 |
B. Nice to meet you, too, Tom. What day is it today? |
3 |
C. What can you do? |
2 |
D. It is Wednesday. |
0 |
E. Nice to meet you, Peter. |
4 |
F. I can play the guitar. What about you? |
III. Fill the blanks.
1. Can you swim? __Yes___, I can.
2. ___When___'s your birthday? In December.
3. What ___nationality___ is she? - She is Chinese.
4. What does she __do___ in the morning? She gets up and has breakfast.
5. ____Where___ are you from? - I am from Vietnam.
IV. Put the words in order.
1 - It is Monday.
2 - Can you play the piano?
3 - What day is it today?
4 - My birthday is on the fifth of May.
5 - What does she do on Saturdays?
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ đề thi năm học 2023-2024 các lớp các môn học được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm tổng hợp và biên soạn theo Thông tư mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được chọn lọc từ đề thi của các trường trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)