Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án (5 đề)
Tuyển chọn Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án (5 đề) chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 5 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 môn Toán lớp 5.
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án (5 đề)
TẠM NGỪNG BÁN - mua trọn bộ 50 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 bản word có lời giải chi tiết:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
PHẦN I: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
1. Số thập phân gồm: tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần nghìn, viết là:
A. 83,97 B. 83,097 C. 83,907 D. 83,079
2. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,12 B. 3,012 C. 3,0012 D. 12,3
3. Cầu Thanh Trì dài 3km 84m. Như vậy cầu Thanh Trì dài số km là:
A. 30,84 km B. 3,084 km C. 0,3084 km D. 308,4 km
4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 976 kg=..........tấn là:
A. 3976 B. 39,76 C. 3,0976 D. 3,976
5. Một phòng làm việc hình vuông có chu vi là 20 m. Diện tích phòng làm việc đó là:
A. 25 m2 B. 40 m2 C. 80 m2 D. 25 m
6. Dãy số có các số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 0,197 ; 0,32 ; 0,48 ; 0,5 C. 0,32 ; 0,48 ; 0,197 ; 0,5
B. 0,5 ; 0,48 ; 0,32 ; 0,197 D. 0,5 ; 0,32 ; 0,48 ; 0,197
7. Mua 5 quyển vở hết 32500 đồng. Vậy mua 15 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 975000 đồng C. 97500 đồng
B. 957000 đồng D. 95700 đồng
8. Kết quả của phép tính 49,54 x 10 : 100 là:
A. 4,954 B. 49,54 C. 495,4 D. 4954
PHẦN II.
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
132,84 + 8,25 364,7 - 98,85 2,04 x 3,6 83,64 : 3,4
Bài 2. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng chiều dài. Người chủ mảnh đất sử dụng 35% diện tích mảnh đất đó để làm nhà, còn lại để làm vườn. Hỏi diện tích phần đất để làm vườn là bao nhiêu mét vuông?
Bài giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
C |
A |
B |
D |
A |
A |
C |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
132,84 + 8,25 = 141,09
364,7 - 98,85 = 265,85
2,04 x 3,6 = 7,344
83,64 : 3,4 = 24,6
Bài 2.
Chiều rộng của mảnh đất là:
Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là:
20 x 15 = 300 ( m2 )
Diện tích phần đất để làm nhà là:
300 x 35 : 100 = 105 ( m2 )
Diện tích phần đất dùng để làm vườn là:
300 – 105 = 195 ( m2 )
Đáp số: 195 m2
Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
Ta có:
VT = 150,42 + + 48,06 + + 2,3 +
Ta có :
VT =
Vì
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
PHẦN 1.TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất hoặc thực hiện theo yêu cầu sau.
Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 96,057 thuộc hàng:
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Câu 2. Giá trị của biểu thức: 60 + 8 +0,7 + 0,003 là:
A.68,73 B.68,703 C. 68,0703 D. 68,7003
Câu 3. Một cửa hàng có tấn gạo. Cửa hàng đó có số tạ gạo là:
A. 1,25 tấn B.1,25 tạ C. 12,5 tạ D. 125 tạ
Câu 4. 0,6 % của 320 là:
A. 192 B. 1,92 C. 19,2 D. 0,192
Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 3,3cm, chiều dài hơn chiều rộng là 1,7cm. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A.16,6 cm B. 1,66 cm C. 10 cm D. 8,3 cm
Câu 6. Khi chia 14,057 cho 5, ta thực hiện như sau:
Số dư trong phép toán trên là bao nhiêu?
A. 2 B. 0,2 C. 0,02 D. 0,002
Câu 7. Chọn số thích hợp trong các số sau (2; 10; 0,01; 4) điền vào ô trống để được các phép tính đúng.
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a. 136,8 + 52,17 b. 428,4 - 195,72 c. 8,05 x 3,6 d. 31,32 : 5,8
…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….…………………….............
Bài 2: Một đội công nhân phải lắp đặt 4560 m đường ống nước trong ba ngày. Ngày thứ nhất đặt được 35 % số mét ống nước đó, ngày thứ hai lắp được 38% số mét ống nước đó. Hỏi:
a. Trong hai ngày đầu, mỗi ngày lắp được bao nhiêu mét đường ống nước?
b. Ngày thứ ba còn phải lắp đặt bao nhiêu phần trăm số mét ống nước nữa thì hoàn thành công việc?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................................................……...........................................................................................................................................................................................................................................................................................……...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................…........
Bài 3: Tính bằng cách hợp lí:
a, 23,4 x 3 + 23,4 x 2 + 23,4 x 5 b) 3,2 : 0,25 + 2 x 3,2 + 3,2 x
..................................................................................................................................................................................................................................................................................……..............................................................................................................................................................................................................................................................................................……...........................................................................................................................................…………………..
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Đề chẵn |
C |
B |
C |
B |
A |
D |
a-10; b- 0,01; c – 4; d-2 |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Bài 2.
Bài giải
Ngày thứ nhất lắp được số mét ống nước là:
4560 x 35: 100= 1596(m)
Ngày thứ hai lắp được số mét ống nước là:
4560 x 38 : 100 = 1732,8 (m)
Ngày thứ ba còn phải lắp:
100% - (35% + 38%) = 27% (số mét)
Đáp số: a. 1596m; 1732, 8m, b. 27%
Bài 3:. Tính nhanh:
a, 23,4 x 3 + 23,4 x 2 + 23,4 x 5
= 23,4 x( 3 + 2 + 5)
= 23,5 x 10
= 235
b, 3,2 : 0,25 + 2 x 3,2 + 3,2 x
= 3,2 x 4 + 2 x 3,2 + 3,2 x 4
= 3,2 x ( 4+2+4)
= 3,2 x 10 = 32
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Chữ số 3 trong số thập phân 477,538 có giá trị là:
A. 3 B. 0,3 C. 0,03 D. 30
Câu 2. Số thập phân gồm: Ba đơn vị, tám phần mười, năm phần nghìn viết là:
A. 3285 B. 3,805 C. 3,285 D. 328,5
Câu 3. Một hình vuông có nửa chu vi là 6,4 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 10,24 cm2 B. 5,35 cm2 C. 27,3 cm2 D. 10,42 cm2
Câu 4. Số lớn nhất trong các số : 9,85 ; 9,58 ; 98,5 ; 8,95 ; 9,89 là :
A. 9,85 B. 9,58 C. 98,5 D. 9,89
Câu 5. Phép chia 73,432 : 100 có kết quả là:
A. 7343,2 B. 0,73432 C. 0,073432 D. 73432
Câu 6. 25% của 600 là:
A.150 B. 1500 C. 15 D. 15000
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 4m2 3cm2 = . . . . . m2 b. 7650 cm2 = . . . . . . m2
Câu 3. Đặt tính rồi tính.
a. 56,23 + 143, 6; b. 168,89 - 58,65; c. 25,4 x 6,3; d. 15,12 : 3,6
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
…………………. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4:
Một đàn gà có 18 con gà trống . Biết số gà trống chiếm 60% số gà của cả đàn. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà mái ?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5:
Tìm số tự nhiên X mà khi đem X chia cho 3 được 3,3 dư 0,1
.................................................................................................................................. ..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm:
Mỗi đáp án đúng:
Câu 1. C
Câu 2. B
Câu 3. A
Câu 4. C
Câu 5. B
Câu 6. A
II. Tự luận:
Câu 1.
Câu 2.
a) 4m2 3cm2 = 4,0003m2 b) 7650 cm2 = 0,7650m2
Câu 3.
a) 56,23 + 143,6 = 199,83
b) 168,89 - 58,65 = 110,24
c) 25,4 x 6,3 = 160,02
d) 15,12 : 3,6 = 4,2
Câu 4.
Số gà trống và gà mái là:
18 : 60 x 100 = 30 (con)
Số gà mái là:
30 – 18 = 12 (con)
Đáp số: 12 con
Câu 5.
X = 3 x 3,3 + 0,1
Vậy X = 9,9 + 0,1 = 10.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
BÀI 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (2,5đ)
a/ (0,5đ) Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ:
A . 7 đơn vị B . 7 phần mười C . 7 chục D . 7 phần trăm
b/ (0,5đ) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A . 4,35 B . 4,53 C . 4,6 D . 4,06
c/ (0,5đ) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08?
A . 0,800 B . 0,080 C . 0,80 D . 8,00
d/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 5,6 x 1 > 5,681
A . x = 9 B . x = 7 C . x = 1 D . x = 0
e/ (0,5đ) 80% của 62,5 là :
A. 80 B. 62,5 C. 50 D. 12,8
Bài 2(2 điểm): Đặt tính rồi tính:
345,6 - 27,92 35,6 + 5,67 + 7,89 56,78 x 7,8 1411,12 : 56,9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 123,9 ha = ................. … km2 c) 36,9 dm2 = ...........................… m2
b) 2 tấn 35 kg = ........................tấn d) 21 cm 3 mm = …........................ cm
Bài 4. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25 dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................…………………
Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện:
a) 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8 b) 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2
………………………………………….....…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6. Thanh sắt dài 0,7 m cân nặng 9,1 kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 0,27 m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
Bài 1.
a/ Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ: D. 7 phần trăm
b/ Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: C. 4,6
c/ Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? B. 0,080
d/ Tìm chữ số x, biết: 5,6 x 1 > 5,681 A . x = 9
e/ 80% của 62,5 là: C. 50
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
345,6 - 27,92 35,6 + 5,67 + 7,89 56,78 x 7,8 1411,12 : 56,9
317,68 49,16 442,884 24,8
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 123,9 ha = 1,239 km2 c) 36,9 dm2 = 0,369 m2
b) 2tấn 35kg = 2,035 tấn d) 21 cm 3 mm = 21,3 cm
Bài 4. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?
Bài giải
Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
6,5 – 2,25 = 4,25 (dm)
Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
(6,5 + 4,25) x 2 = 21,5 (dm)
Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật đó là:
6,5 x 4,25 = 27,625 (dm )
Đáp số: 21,5 dm; 27,625 dm
Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện:
a) 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8 b) 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2
= 56,8 x (76,9 - 76,8) = 20,14 x (6,8 + 3,2)
= 56,8 x 0,1 = 20,14 x 10
= 5,68 = 201,4
Bài 6. Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 0,27 m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Thanh sắt cùng loại dài 1m cân nặng là: 9,1 : 0,7 = 13 ( kg )
Thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng là: 0,27 x 13 = 3,51 ( kg )
Đáp số: 3,51 kg
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
A. TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số thập phân có ba nghìn, một đơn vị, bảy phần trăm được viết là:
A. 3100,1 B. 3001,70 C. 3001,07 D. 3010,07
Câu 2. Chữ số 8 trong số thập phân 95,284 có giá trị là: M1
D. 8
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 8,06 ha = .......... m2 là:
A. 80600 B. 80060 C. 80006 D. 86000
Câu 4. ha = ............m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:M2
A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000
Câu 5. Mua 4 m vải phải trả 320 000 đồng. Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền?
A. 80 000 đồng B. 224 000 đồng C. 544 000 đồng D. 2 176 000 đồng
Câu 6. Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng là:
A. 89% B. 19% C. 90% D. 95%
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Câu 8. Nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân thì thương và số dư của phép chia 6,25 : 7 là:
A. Thương 0,89 dư 20 B. Thương 0,89 dư 2
C. Thương 0,89 dư 0,2 D. Thương 0,89 dư 0,02
B. TỰ LUẬN
Câu 9. Đặt tính và tính:
a) 74,62 - 8,395 |
b) 8,216 : 5,2 |
||||||||||||||||
Câu 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 67m và gấp 4 lần chiều rộng. Người ta sử dụng 60% diện tích mảnh đất để trồng rau. Tính diện tích đất trồng rau.
Câu 11. Tính bằng cách thuận tiện:
2,25 x 3,75 + 4,25 x 2,25 + 2,25 x 2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Câu |
Đáp án |
Thang điểm |
|||||||||
A. Trắc nghiệm | |||||||||||
1 |
C |
0,5 |
|||||||||
2 |
A |
0,5 |
|||||||||
3 |
A |
0,5 |
|||||||||
4 |
B |
0,5 |
|||||||||
5 |
B |
1 |
|||||||||
6 |
D |
1 |
|||||||||
7 |
S Đ Đ S |
1 |
|||||||||
8 |
D |
1 |
|||||||||
B. Tự luận
|
..........................
..........................
..........................
Xem thêm bộ đề thi Toán lớp 5 năm 2024 Học kì 1, Học kì 2 theo Thông tư 22 có đáp án, cực hay khác:
- Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án (5 đề)
- Bộ 17 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
- [Năm 2024] Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án (5 đề)
- Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Giữa kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
- Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 5 năm 2024 theo Thông tư 22 có ma trận (10 đề)
- Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
- Đề thi Học kì 1 Toán lớp 5 năm 2024 theo Thông tư 22 chọn lọc (19 đề)
- [Năm 2024] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án (6 đề)
- Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Mua hàng giảm giá Shopee Mã code
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1, Học kì 2 năm học 2023-2024 có đáp án của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi của các trường Tiểu học trên cả nước.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)