Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

Tuyển chọn Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 5 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 môn Toán lớp 5.

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

Xem thử

TẠM NGỪNG BÁN - mua trọn bộ 50 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 bản word có lời giải chi tiết:

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Quảng cáo

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a) Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là:

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

b) Phép tính 19,825 + 547,06 có kết quả là:

     A. 5,66885            B. 56,6885            C. 566,885            D. 5668,85

c) Phép tính 94,613 – 77,524 có kết quả là:

A. 170,89             B. 17,089              C. 1708,9              D. 17089

d) Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là :

A. 0,32%              B. 32%                 C. 320%               D. 0,032%

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Hỗn số Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất viết dưới dạng số thập phân là:

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất                                                                     

Quảng cáo

b) Số 45,07 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là :

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất                               

c) Bốn đơn vị sáu phần mười nghìn được viết là:

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất                             

d) 8cm9 mm2 = ....... cm2

Số thích hợp viết vào ô trống là: Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất         

Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng: 40% của 86 là:

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất                                                   

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

          Số học sinh khá và giỏi của Trường Tiểu học Trần Phú là 654 cm chiếm 75 % số học sinh toàn trường. Vậy trường Tiểu học Trần Phú có ............................................ học sinh.  

Phần II: TỰ LUẬN

Quảng cáo

Câu 1: Đặt tính và tính:

a) 78,27 + 39,18                                          b) 89,32 - 37,639

.....................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................

c) 34,07 x 5,24                                            c) 99,3472 : 32,68                                      

.....................................................................................................................................................................................................

Câu 2: Một người gửi tiết kiệm 12000000 đồng với lãi suất 0,8%. Hỏi sau một tháng người đó rút ra được bao nhiêu tiền? (kể cả tiền gốc)

Bài giải

.....................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................

Câu 3: Tìm x biết :

 a) 259,2 : x = 4,2 + 39                                                                 b) 73,2 : x = 0,6 x 5

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 

Câu 4

Cho hình chữ nhật IKLM có E là trung điểm IK và có kích thước như hình vẽ bên.

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

a) Hình vẽ bên có mấy tam giác? Ghi tên các tam giác đó.

b) Tính chu vi hình chữ nhật IKLM.

c) Tính diện tích hình tam giác EMK.

Quảng cáo

Bài giải

.....................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................

Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi )

          Tính nhanh: 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + .... + 9,6 + 9,7 + 9,8 + 9,9 + 10

.....................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

e) Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là:

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

f) Số 78,06 được viết thành hỗn số có chứa phân số thập phân là :

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

g) Bốn đơn vị một phần trăm được viết là :

A. 4,1                B. 4,10               C. 4,01                D. 4,001

h) 30% của 28 là :

A. 8,4                B. 8,04               C. 8,014               D. 8,041 

Câu 2: Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm :

a) 4 dam2 43 m= .................. dam2             b) 64 dam2 87m2 = .............. dam2

c) 79m2 7 dm2 = .................. m2             d) 9 m2 3 dm2 = ............. m2                    

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 0,5% của 56,5 là :  Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

                                 

b) 30% của 1,5 là : Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất   

Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm :

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

Hình chữ nhật MNPQ có diện tích 3600cm2 . Vậy diện tích hình tam giác KQP là …………….. cm2

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Tính bằng hai cách :

 a) ( 10,54 + 18,46 ) x 16,5                               b) ( 24,6 - 16,2 ) x 23,4      

.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 

Câu 2: Tìm x biết :

a) 2 x X = 7,2                                    b ) X x 5 = 0,15

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

c) 16 x X = 86,4                               d) 0,24 : X = 8                                   

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có kich thước như hình vẽ sau. Tính diện tích phần tô đậm trong hình chữ nhật.

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Năm 2010, gia đình bác Tám thu hoạch được 8 tấn thóc. Năm 2011 gia đình bác Tám thu hoạch được 8,5 tấn thóc.

a. Hỏi so với năm 2010, năm 2011 số thóc mà gia đình bác Tám thu hoạch tăng thêm bao nhiêu phần trăm ?

b. Nếu so với năm 2011, năm 2015 số thóc cũng tăng lên bấy nhiêu phần trăm thì năm 2015 gia đình bác Tám thu hoạch được bấy nhiêu tấn thóc ?

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi)

          Tìm một số biết : 0,125 của số đó bằng 5,320.

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a) Một vườn có 500 cây, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn.

Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là :....................................

b) Tỉ số trên được viết dưới dạng số thập phân là :.....................................

c) Tỉ số trên được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là :...................................

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

          Trong các số 512,37 ; 439,25 ; 735,49 ; 627,54 có chữ số 5 ở hàng phần trăm là :

          A. 512,37             B. 439,25              C. 735,49              D. 627,54 

Câu 3: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng :

        112,06ha = .......... m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

     Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất                                         

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

          Nước biển chứa 2,5% muối ăn, biết một lít nước biển cân nặng 1,026 kg.

          Vậy trong 100 lít nước biển có số gam muối là :

        Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Tính:

a) ( 75,6 - 21,7 ) : 4 + 22,82 x 2

= ......................................................

b) 21,56 : ( 75,6 - 65,8 ) - 0,354 : 2

= .....................................................        

Câu 2: Tìm x biết: ( x + 0,75 ) x ( 4 - 0,8 ) = 205,8

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 3

a) Tìm một số biết: 70% của nó là 98.

b) Tính 34% của 54. 

Bài giải

a) ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

b) ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Tổng độ dài đáy và chiều cao của một hình tam giác là 26,8 m; Chiều cao ngắn hơn cạnh đáy 2,8 m. Tính diện tích hình tam giác đó.

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi)

          Tìm một số biết rằng giảm số đó 3,6 lần, được bao nhiêu lại tăng lên 16,6 lần thì được kết quả là 47,31.

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số lớn nhất trong các số 6,789; 6,897; 6,978; 6,879 là:

          A. 6,789               B. 6,897               C. 6,978               D. 6,879.

Câu 2: Phép chia 4587 : 37 có số dư là:

          A. 4,7                   B. 0,10                 C. 0,36                  D. 36 .

Câu 3: Số đo bằng số m2 là:

          A. 49 m2               B. 4,9 m2               C. 4,09 m2             D. 4,009 m2 .

Câu 4: Một cửa hàng bỏ ra 15.000000 đồng tiền vốn để kinh doanh. Biết cửa hàng đó đã thu được tiền lãi bằng 20% tiền vốn. Vậy số tiền lãi là:

          A. 300000 đồng                                           B. 3000000 đồng

          C. 5000000 đồng                                         D. 7000000 đồng 

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Viết thành số thập phân:

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất               

Câu 2: Tìm x biết: 

a) X x 2,5 - 3,46 = 4,68                                    b) X : 2,5 + 2,15 = 7,28          

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 3: Cho hình chữ nhật MNPQ có chiều dài 13,5 m và chiều rộng 10,2 m. Tính diện tích hình tam giác EPQ.

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 300 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 50 m.

a) Tính diện tích thửa ruộng đó?

b) Biết rằng trung bình cứ 10 m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi )

          Cho hai số thập phân có tổng bằng 88,8. Nếu thêm vào số thứ nhất 5,4 đơn vị và bớt đi ở số thứ hai 6,7 đơn vị thì số thứ hai bằng Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất số thứ nhất. Tìm hai số đó.

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Chọn câu trả lời đúng:

Câu 1

a) Trong các số sau, chữ số 7 trong số nào có giá trị là Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất ?

A. 398,7               B. 398,07              C. 793,8               D. 973,08

b) Phân số nào là phân số thập phân?

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

c) Một đơn vị tám phần nghìn viết dưới dạng số thập phân ta được:

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất                C.1,8                     D. 1,008.

d) Dãy số thập phân nào được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 1,425 ; 2,415 ; 5,412 ; 1,524          B. 2,918 ; 1,928 ; 9,218 ; 8,219

C. 3,451 ; 5,134 ; 4,153 ; 1,543          D. 4,209 ; 4,30 ; 9,042 ; 9,42

Câu 2

a) Biểu thức 0,77 : 0,44 x 2 có giá trị là:

A. 3,5                   B. 35                    C. 1,75                 D. 350.

b) Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là :

A. 0,18 %             B. 18 %                 C. 1,8 %                D. 180 %

Câu 3

a) Số 0,095 km2 = ...... m2 

Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

A. 9,5             B. 95000               C. 950            D. 9500.

b) 351 dm2 = ...... m2 

Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

A. 0,351            B. 3,51              C. 35,1             D. 0,0351

Câu 4: Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 0,8 dm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:

          A. 5 cm                 B. 10 cm               C.15 cm                D. 20 cm 

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 32,463 + 313,29                             b) 482,13 - 3,871

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

c) 982,14 x 1,2                                   d) 205,8 : 3,2                                                          

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 2: Tìm x biết: 

a) X x 17,5 = 87,5                                      b) 1,8 x X = 34,2                 

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 3: Tìm Q biết:

          a) 22,5 % của Q là 4,5

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

          b) 25% của Q là 9.

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Hai số có tổng là 7,5 và hiệu của hai số là 2,6. Tìm hai số đó.

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi )

Cho hình bên. So sánh diện tích hai hình tam giác ABD và ADC biết BD = DC x 2

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 6)

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1

a) Số gồm có 3 phần trăm, 7 phần mười và 9 phần nghìn là:

A. 3,709             B. 0,739             C. 0,379             D. 0,973

b) Số thập phân 0,250 bằng phân số:

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

c) Hỗn số Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất viết dưới dạng số thập phân ta được:

A. 87,32                B. 8,732             C.87,032             D. 87.0032.

d) Số bé nhất trong các số 4,325 ; 4,523 ; 4,253 ; 4,352

A. 4,325             B. 4,523             C. 4,253             D. 4,352

Câu 2

a) Giá trị của biểu thức 654,72 + 208,5 – 12,094 là:

A. 851,126            B. 85,1126            C. 8,51126            D. 851,26.

b) Kết quả của phép tính Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất là:

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

c) Nếu x = 3,7 thì giá trị của biểu thức 5,65 + X x 4,2 là 

A. 2,119               B. 21,19               C. 211,9              D. 2119.

d) Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhấtSố thích hợp viết vào ô trống là :

A. 0,9                  B. 9                     C. 90                    D. 0,9.

Câu 3

a) 107 m2 = .......... cm2

Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :

A. 1,07             B. 10,7               C. 10700             D. 1070000.

b) 18 m2 = ......... ha

Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 1800                B. 0,18               C. 0,0018              D. 0,018

Câu 4: Một xưởng may đã dùng hết 350 m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 60 %. Vậy số vải may áo là :

          A. 210 m               B. 140 m               C. 150 m              D. 180 m 

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính: 

a) 479,25 + 38,49                                            b) 752,34 - 463,586

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

c) 643,15 x 8,9                                                d) 210,3264 : 6,54

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 2

a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét :     

        12,3 dm, 15,6 m, 0,957 m, 8,75 dm                      

.....................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông :

        7000 ha, 1200 dam2, 19,2 m2, 1400 m2                  

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 3

a) Tìm một số biết 15 % của nó là 36.

b) Một cửa hàng đã bán được 2 tạ gạo và số gạo đó bằng 12,5 % tổng số gạo của cửa hàng có trước khi bán. Hỏi trước khi bán, cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo.

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 4:

Cho hình vẽ sau :

Tính diện tích hình tam giác EDC theo hai cách, biết AB = 3,5 cm, BC = 2,6 cm, EB = 2cm

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi)

          Một cây cọc cắm thẳng đứng trên mặt đất có chiều cao 156 cm. Khi đó, dưới ánh mặt trời, bóng của nó dài 234 cm. Bên cạnh đó, có một cây cọc cao 104 cm cũng cắm thẳng đứng. Hỏi tại cùng thời điểm ánh mặt trời chiếu xuống, bóng của cây cọc thứ hai dài bao nhiêu? (Theo kì thi Toán và khoa học quốc tế dành cho học sinh tiểu học)

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Toán lớp 5

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 7)

Phần I: TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

Câu 1

a) Chữ số 3 trong số thập phân 829,378 thuộc hàng nào?

A. Hàng trăm                            B. Hàng phần trăm          

C.Hàng chục                            D. Hàng phần mười.

b) Chữ số 4 trong số 39,354 có giá trị bằng bao nhiêu?

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

c) 0,8 % có giá trị bằng phân số nào ?

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

d) Số thập phân nào chỉ phần tô màu có trong hình bên?

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

A. 4,325      

B. 4,523

C. 4,253

D. 4,352

Câu 2

a) Tìm số tự nhiên x, biết: 5,9 < x < 6,5

A. 6,4              B. 6,3             C. 6,2            D. 6

b) Tìm chữ số x, biết: 6,7 x 8 < x < 6,719

A. x = 0                B. x = 1                C. x = 5               D. x = 8

c) Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất viết dưới dạng tỉ số phần trăm ta được giá trị nào?

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất             C. 45 %                 D. 15 %.

d) Tìm tỉ số phần trăm của 2,8 và 80

A. 0,035 %           B. 0,35 %              C. 3,5 %                D. 35 %.

Câu 3: Cho tam giác MNP ( như hình vẽ ). I là trung điểm cạnh NP. Hãy so sánh diện tích hai tam giác MNI và MIP.

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

A. SMNI > SMIP

B. SMNI < SMIP

C. SMNI = SMIP

Câu 4: Số dân ở một địa phương hiện nay là 8000 người. Hằng năm cứ 1000 người thì tăng 25 người. Số người tăng của địa phương đó sau 1 năm là :

A. 100 người         B. 200 người         C. 300 người         D. 400 người 

Phần II: TỰ LUẬN

Câu 1: Tính rồi so sánh kết quả tính:

a) 8,9 x 0,4 và 8,9 x 10 : 25

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................................................

b) 4,9 x 1,25 và 4,9 x 10 : 8

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 2: Điền dấu ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm:

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất                               

Câu 3

a) Viết các số đo dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét

2 m 7 dm = .........; 2 dm = ............; 26 m 5 cm = ..............; 215 cm = ...............

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông.

11 km2 = ...........; 18 ha = ...............; 9,4 ha = .............. ; 517 dm= ...............

Câu 4: Cho hình hình chữ nhật ABCD (hình vẽ bên ) có chiều rộng bằng Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất chiều dài. Trên BC lấy điểm M bất kì. Nối hai đoạn MA và MA ta được tam giác MAD. Tính diện tích tam giác MAD.

Bộ 15 Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 năm 2024 theo Thông tư 22 tải nhiều nhất

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi)

          Một con cá sấu có chiều dài của than và đuôi gấp 5 lần chiều dài đầu. Con cá sấu có chiều dài từ đầu đến đuôi là 300 cm. Tính chiều dài của con cá sấu.

(Theo cuộc thi học sinh giỏi Toán quốc tế dành cho học sinh tiểu học).

Bài giải

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................



..........................

..........................

..........................

Xem thử

Xem thêm bộ đề thi Toán lớp 5 năm 2024 Học kì 1, Học kì 2 theo Thông tư 22 có đáp án, cực hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Mua hàng giảm giá Shopee Mã code

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Bộ Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1, Học kì 2 năm học 2023-2024 có đáp án của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi của các trường Tiểu học trên cả nước.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên